Bảng 13: Kiểm định đa nhóm hoán vị số năm kinh nghiệm xuất khẩu
Hệ số | Hệ số | ||||||
đường | đường Permut | ||||||
dẫn gốc | dẫn gốc 2.50% 97.50% ation p- | ||||||
(Nhóm | (Nhóm Values | ||||||
1) | 2) | ||||||
TBT -> EP | -0,023 | -0,355 | 0,332 | 0,001 | -0,215 | 0,2 | 0,003 |
CI -> EMS | 0,337 | 0,089 | 0,248 | 0,001 | -0,19 | 0,206 | 0,008 |
TC -> EP | 0,113 | 0,351 | -0,238 | 0,001 | -0,192 | 0,199 | 0,013 |
TC-> EMS | -0,004 | 0,265 | -0,269 | 0,001 | -0,213 | 0,217 | 0,016 |
ED->EMS | 0,2 | 0,012 | 0,188 | 0,003 | -0,186 | 0,166 | 0,037 |
IE -> EMS | 0,252 | 0,099 | 0,153 | -0,004 | -0,198 | 0,192 | 0,118 |
TBT->EMS | 0,064 | 0,235 | -0,171 | -0,003 | -0,22 | 0,216 | 0,142 |
CI -> EP | 0,322 | 0,184 | 0,138 | -0,002 | -0,198 | 0,174 | 0,143 |
PC -> EP | 0,115 | 0,188 | -0,073 | 0,002 | -0,193 | 0,207 | 0,475 |
PC -> EMS | 0,108 | 0,165 | -0,057 | 0,002 | -0,245 | 0,253 | 0,628 |
ED -> EP | -0,106 | -0,144 | 0,038 | -0,001 | -0,156 | 0,149 | 0,635 |
IE -> EP | 0,175 | 0,224 | -0,049 | -0,003 | -0,26 | 0,23 | 0,676 |
EMS -> EP | 0,166 | 0,148 | 0,018 | 0,003 | -0,232 | 0,236 | 0,87 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp Việt Nam - 28
- Kết Quả Phân Tích Efa Nghiên Cứu Sơ Bộ
- Kết Quả Đánh Giá Độ Tin Cậy Và Giá Trị Hội Tụ
- Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp Việt Nam - 32
Xem toàn bộ 260 trang tài liệu này.
Sự khác biệt hệ số đường dẫn gốc
Sự khác biệt trung bình hoán vị hệ số đường dẫn
Bảng 14: Kiểm định đa nhóm PLS-MGA số năm kinh nghiệm xuất khẩu
dẫn (Nhóm 1 – Nhóm 2) | |||
TBT->EP | 0,332 | 0,001 | 0,001 |
TC -> EP | -0,238 | 0,993 | 0,013 |
TC-> EMS | -0,269 | 0,993 | 0,014 |
CI -> EMS | 0,248 | 0,008 | 0,017 |
ED -> EMS | 0,188 | 0,024 | 0,048 |
TBT->EMS | -0,171 | 0,946 | 0,107 |
IE -> EMS | 0,153 | 0,057 | 0,113 |
Sự khác biệt hệ số đường
t-Value p-Value
0,138 | 0,059 | 0,119 | |
PC -> EP | -0,073 | 0,769 | 0,462 |
PC -> EMS | -0,057 | 0,692 | 0,615 |
ED -> EP | 0,038 | 0,319 | 0,638 |
IE -> EP | -0,049 | 0,661 | 0,678 |
EMS -> EP | 0,018 | 0,45 | 0,899 |
EC -> EMS | -0,008 | 0,526 | 0,947 |
EC -> EP | 0,001 | 0,498 | 0,995 |
Bảng 15: Kiểm định đa nhóm hoán vị thị trường xuất khẩu
đường dẫn | |||||||
TBT -> EP | -0,091 | -0,4 | 0,31 | 0 | -0,203 | 0,214 | 0,003 |
CI -> EMS | 0,302 | 0,032 | 0,27 | 0 | -0,199 | 0,217 | 0,008 |
TBT->EMS | 0,073 | 0,287 | -0,214 | 0,007 | -0,203 | 0,243 | 0,059 |
TC -> EP | 0,176 | 0,348 | -0,172 | 0,002 | -0,214 | 0,201 | 0,098 |
EC -> EP | 0,091 | 0,223 | -0,132 | 0 | -0,185 | 0,191 | 0,184 |
TC -> EMS | 0,082 | 0,186 | -0,105 | -0,004 | -0,23 | 0,217 | 0,316 |
IE -> EMS | 0,21 | 0,124 | 0,087 | 0,005 | -0,198 | 0,21 | 0,399 |
EMS -> EP | 0,22 | 0,113 | 0,106 | -0,014 | -0,249 | 0,231 | 0,414 |
CI -> EP | 0,261 | 0,196 | 0,065 | -0,004 | -0,19 | 0,175 | 0,485 |
PC -> EP | 0,132 | 0,194 | -0,062 | 0,005 | -0,195 | 0,215 | 0,582 |
IE -> EP | 0,194 | 0,246 | -0,052 | 0,013 | -0,219 | 0,261 | 0,662 |
ED -> EP | -0,109 | -0,142 | 0,034 | 0,007 | -0,157 | 0,168 | 0,704 |
EC -> EMS | 0,136 | 0,17 | -0,034 | -0,001 | -0,245 | 0,245 | 0,784 |
ED -> EMS | 0,105 | 0,083 | 0,022 | -0,001 | -0,184 | 0,196 | 0,798 |
PC -> EMS | 0,15 | 0,125 | 0,024 | -0,007 | -0,263 | 0,238 | 0,853 |
Hệ số đường dẫn gốc (Nhóm 1)
Hệ số đường dẫn gốc (Nhóm 2)
Sự khác biệt hệ số đường dẫn gốc
Sự khác biệt trung bình hoán vị hệ số
2.50%
97.50
%
Permu tation p- Values
Sự khác biệt hệ số đường | ||||||
dẫn (Nhóm 1 – Nhóm 2) | ||||||
TBT -> EP | 0,31 | 0,001 | 0,003 | |||
CI -> EMS | 0,27 | 0,007 | 0,014 | |||
TBT-> EMS | -0,214 | 0,968 | 0,064 | |||
TC -> EP | -0,172 | 0,951 | 0,098 | |||
EC -> EP | -0,132 | 0,92 | 0,161 | |||
EMS -> EP | 0,106 | 0,185 | 0,37 | |||
IE -> EMS | 0,087 | 0,2 | 0,4 | |||
TC -> EMS | -0,105 | 0,793 | 0,413 | |||
CI -> EP | 0,065 | 0,242 | 0,485 | |||
PC -> EP | -0,062 | 0,736 | 0,528 | |||
IE -> EP | -0.052 | 0,677 | 0,646 | |||
ED -> EP | 0,034 | 0,348 | 0,696 | |||
EC -> EMS | -0,034 | 0,599 | 0,803 | |||
ED -> EMS | 0,022 | 0,406 | 0,812 | |||
PC -> EMS | 0,024 | 0,419 | 0,839 | |||
Bảng 17: Kết quả bootstrapping tác động gián tiếp | ||||||
Mẫu gốc (O) | Mẫu trung bình (M) | Độ lệch | 2,5% | 97,5% | ||
CI -> EP | 0,029 | 0,031 | 0,002 | 0,006 | 0,066 | |
TBT -> EP | 0,026 | 0,027 | 0,000 | 0,007 | 0,062 | |
IE -> EP | 0,028 | 0,029 | 0,001 | 0,007 | 0,061 | |
EC -> EP | 0,024 | 0,025 | 0,001 | 0,003 | 0,058 | |
PC -> EP | 0,021 | 0,023 | 0,002 | 0,002 | 0,058 | |
TC -> EP | 0,023 | 0,024 | 0,001 | 0,005 | 0,052 | |
ED -> EP | 0,015 | 0,016 | 0,001 | 0,001 | 0,038 |
Bảng 16: Kiểm định đa nhóm PLS-MGA thị trường xuất khẩu
t-Value p-Value
PHỤ LỤC 4
Bước 1: Chuẩn bị nghiên cứu định tính GĐ1
- Cơ sở lý thuyết (khái niệm nghiên cứu và mô hình đề xuất)
- Xây dựng dàn bài phỏng vấn nghiên cứu định tính giai đoạn 1
Bước 2: Thực hiện nghiên cứu định tính GĐ1
- Đối tượng: 14 chuyên gia
- Thực hiện thảo luận tay đôi
Bước 3: Chuẩn bị nghiên cứu định tính GĐ2
- Tổng hợp kết quả nghiên cứu định tính GĐ1
- Xây dựng dàn bài phỏng vấn nghiên cứu định tính giai đoạn 2
Bước 4: Thực hiện nghiên cứu định tính GĐ2
- Đối tượng: 13 chuyên gia
- Thực hiện thảo luận tay đôi
Bước 5: Phân tích dữ liệu và tổng hợp kết quả
- Phân tích kết quả giai đoạn 2
- Bổ sung và hiệu chỉnh thang đo
- Thiết kế xây dựng bảng câu hỏi khảo sát
Hình 1: Quy trình nghiên cứu định tính
(Nguồn: Đề xuất của tác giả)
Bảng 1: Kim ngạch xuất nhập khẩu rau quả giai đoạn năm 2011-2019 (Đơn vị tính: triệu USD) | ||||||||
Năm 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 |
Xuất 623 | 827 | 1.073 | 1.489 | 1.839 | 2.461 | 3.507 | 3.810 | 3.747 |
Tăng trưởng - (%) | 32,74 | 29,74 | 38,77 | 23,51 | 33,83 | 42,51 | 8,64 | -1,65 |
Nhập 293 | 335 | 406 | 522 | 622 | 925 | 1.547 | 1.745 | 1.775 |
khẩu (Nguồn: Tổng cục thống kê và Tổng cục Hải quan) Bảng 2: Tỷ trọng xuất khẩu rau quả trên xuất khẩu hàng hoá | ||||||||
Xuất khẩu | Xuất khẩu | Xuất khẩu | Tỷ trọng | Tỷ trọng | ||||
Năm | hàng hóa | nông sản | rau quả | XKRQ/X | XKRQ/XKNS | |||
(triệu USD) | (triệu USD) | (triệu USD) | KHH (%) | (%) | ||||
2011 | 96.906 | 14.447 | 623 | 0,643 | 4,312 | |||
2012 | 114.529 | 15.463 | 827 | 0,722 | 5,348 | |||
2013 | 132.032 | 14.053 | 1.073 | 0,813 | 7,635 | |||
2014 | 150.217 | 15.213 | 1.489 | 0,991 | 9,788 | |||
2015 | 162.016 | 14.810 | 1.839 | 1,135 | 12,417 | |||
2016 | 176.613 | 15.432 | 2.461 | 1,393 | 15,947 | |||
2017 | 215.118 | 17.388 | 3.507 | 1,630 | 20,169 | |||
2018 | 243.697 | 17.484 | 3.810 | 1,563 | 21,791 | |||
2019 | 263.450 | 17.680 | 3.747 | 1,031 | 21,193 |
khẩu
(Nguồn: Tính toán của tác giả từ số liệu của Tổng cục thống kê và Tổng cục Hải quan)
Bảng 3: Kim ngạch xuất khẩu rau quả năm 2019 phân theo khu vực thị trường
Năm 2019 | Tỷ trọng Năm 2019 Tỷ trọng | ||||
(USD) | (%) | (USD) | (%) | ||
Trung Quốc 2.429.651.672 | 64,84 | Malaysia | 31.099.534 | 0,83 | |
đại lục Đông Nam 226.425.755 | 6,04 | Pháp | 29.755.714 | 0,79 | |
Á | |||||
Mỹ | 150.034.996 | 4 | Canada | 25.915.316 | 0,69 |
EU | 148.187.958 | 3,95 | Đức | 18.921.541 | 0,5 |
Hàn Quốc | 131.845.979 | 3,52 | Saudi Arabia | 13.030.329 | 0,35 |
Nhật Bản | 122.344.422 | 3,27 | Italia | 11.271.199 | 0,3 |
Hà Lan | 79.766.640 | 2,13 | Ai Cập | 10.321.374 | 0,28 |
Lào | 78.834.677 | 2,1 | Anh | 8.472.864 | 0,23 |
Thái Lan | 74.942.248 | 2 | Indonesia | 5.752.304 | 0,15 |
Đài Loan 73.357.647 | 1,96 | Thụy Sỹ | 4.787.888 | 0,13 | |
(TQ) Hồng Kông (TQ) | 72.089.456 | 1,92 | Kuwait | 3.796.978 | 0,1 |
Australia | 44.724.322 | 1,19 | Campuchia | 3.366.666 | 0,09 |
U.A.E | 35.201.936 | 0,94 | Na Uy | 2.925.983 | 0,08 |
Nga | 34.557.712 | 0,92 | Ukraine | 1.046.934 | 0,03 |
Singapore | 32.430.326 | 0,87 | Senegal | 823.184 | 0,02 |
Thị trường Thị trường
(Nguồn: Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/1/2020 của Tổng cục hải quan)
Bảng 4: Bảng tổng hợp các nghiên cứu tổng kết lý thuyết nghiên cứu thực nghiệm về kết quả xuất khẩu
Nghiên cứu Madsen (1987)
Năm
17 nghiên cứu từ năm 1964 đến 1985
Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu
(i) môi trường bên ngoài, (ii) tổ chức, và (iii) chiến lược
Quốc gia
Mỹ và bên ngoài nước Mỹ
Nghiên cứu Việt Nam Không
55 nghiên cứu từ năm 1978 đến 1988 | (i) môi trường bên ngoài; (ii) năng lực, (iii) đặc điểm doanh nghiệp, (iv) định hướng Marketing và (v) chiến lược của doanh nghiệp | Mỹ, Canada, Braxin, Phần Lan, Pêru, Thỗ Nhĩ Kỳ, Đức, Anh | Không | |
Zou và Stan (1998) | 50 nghiên cứu từ năm 1987 đến 1997 | (i) chiến lược marketing xuất khẩu, (ii) thái độ và nhận thức, (iii) đặc điểm quản lý, (iv) năng lực, (v) đặc điểm ngành, (vii) đặc điểm thị trường | Mỹ, Châu Âu, Châu Á và Châu Mỹ La tin | Không |
Katsike as và cộng sự (2000) | 103 nghiên cứu những năm 1990 | (i) quản lý, (ii) tổ chức, (iii) môi trường, (iv) mục tiêu và (v) chiến lược marketing | Châu Mỹ và Châu Âu | Không |
Leonid ou và cộng sự (2002) | 36 nghiên cứu từ năm 1960 đến 2002 | (i) đặc điểm quản lý (ii) tổ chức, (iii) môi trường, (iv) kết quả xuất khẩu của doanh nghiệp và (v) phân loại ngành | Bắc Mỹ và Châu Âu | Không |
Sousa và cộng | 52 nghiên cứu từ năm | (i) chiến lược marketing xuất khẩu, (ii) đặc điểm doanh nghiệp, (iii) đặc điểm quản lý, | Mỹ và bên ngoài nước Mỹ | Không |
cứu | kết quả xuất khẩu | Việt Nam | ||
sự | 1998 | đến | (iv) đặc điểm thị trường nước | |
(2008) | 2005 | ngoài, và (v) đặc điểm TTTN |
Nghiên
Năm
Các yếu tố ảnh hưởng đến
Quốc gia
Nghiên cứu
Chen và cộng
124 nghiên cứu từ năm
(i) đặc điểm/ năng lực doanh nghiệp, (ii) đặc điểm quản lý,
Các quốc gia Châu
Một
2006 | đến | (iii) đặc điểm của ngành, (iv) | Mỹ, Châu | |
(2016) | 2014 | đặc điểm cấp quốc gia, và (v) | Âu, Châu Á | |
chiến lược marketing xuất khẩu |
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)