Các nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng khi sử dụng thẻ tín dụng của khách hàng cá nhân tại Tp. Hồ Chí Minh - 13


1. Anh/chị sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng này vì thành viên gia đình, bạn bè, đồng nghiệp ủng hộ bạn sử dụng


1


2


3


4


5

2. Anh/chị sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng này vì thành viên gia đình, bạn bè, đồng nghiệp

giới thiệu bạn sử dụng


1


2


3


4


5

3. Anh/chị sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng này vì thành viên gia đình, bạn bè, đồng nghiệp

đang sử dụng và bạn muốn sử dụng thử


1


2


3


4


5

4.Ngân hàng đạt nhiều thành tích trong ngành tài chính ngân hàng


1


2


3


4


5

5.Ngân hàng có hệ thống chi nhánh rộng khắp trong và ngoài nước


1


2


3


4


5

6.Ngân hàng có uy tín trong việc giải quyết các vấn đề của khách hàng


1


2


3


4


5

7.Thủ tục cấp thẻ của ngân hàng nhanh gọn, khoa học


1


2


3


4


5

8.Điều kiện cấp thẻ tín dụng dễ dàng

1

2

3

4

5

9.Nhân viên ngân hàng cư xử với anh/chị như một quý khách


1


2


3


4


5

10.Ngân hàng có tiếng là hiện đại, uy tín và phong cách


1


2


3


4


5

11.Mức phí phát hành thẻ tín dụng là hợp lý

1

2

3

4

5

12. Mức phí thường niên thẻ tín dụng là hợp lý

1

2

3

4

5

13.Mức lãi phạt trả chậm thẻ tín dụng là hợp lý

1

2

3

4

5

14.Chủ thẻ được tư vấn kỹ về các loại chi phí khi sử dụng thẻ


1


2


3


4


5

15.Chủ thẻ được thông báo khi có thay đổi về các loại chi phí sử dụng thẻ


1


2


3


4


5

16.Ngân hàng có nhiều chương trình khuyến mại dành cho thẻ TD


1


2


3


4


5

17.Nhân viên ngân hàng đã làm tốt việc giới thiệu thẻ tín dụng


1


2


3


4


5

18.Các hình thức khuyến mại rất hấp dẫn, đáng quan tâm


1


2


3


4


5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.

Các nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng khi sử dụng thẻ tín dụng của khách hàng cá nhân tại Tp. Hồ Chí Minh - 13


19.Chủ thẻ luôn được thông báo về những ưu đãi khi sử dụng thẻ


1


2


3


4


5

20.Hệ thống luôn xử lý chính xác các giao dịch

1

2

3

4

5

21.Chủ thẻ luôn có thể liên hệ được với ngân hàng khi xảy ra sự cố


1


2


3


4


5

22.Nếu hệ thống xảy ra lỗi, quyền lợi chủ thẻ luôn đươc bảo đảm


1


2


3


4


5

23.Tính thuận tiện, dễ sử dụng của thẻ (Thao tác dễ dàng)


1


2


3


4


5

24. Địa điểm đặt máy ATM và POS có thể sử dụng thẻ rất nhiều


1


2


3


4


5

25.Thẻ có nhiều tiện ích (giao dịch qua máy ATM, POS, internet banking, mobile banking, phone banking, home banking)


1


2


3


4


5

26.Thông tin về giao dịch được bảo mật

1

2

3

4

5

27.Hạ tầng công nghệ thông tin hoàn thiện, hiện đại


1


2


3


4


5

28.Anh/chị nghĩ rằng việc lựa chọn ngân hàng hiện tại để sử dụng thẻ TD là đúng


1


2


3


4


5

29.Anh/chị sẽ giới thiệu người khác sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng này


1


2


3


4


5


6. Xin vui lòng cung cấp một số thông tin cá nhân của anh/chị?

Tuổi:

<25

25=>35

36=>55

> 55

Giới tính:

Nam

Nữ




Lĩnh vực nghề nghiệp:

Sản xuất kinh doanh

Tài chính ngân hàng


Kỹ thuật


Khác

Tình trạng hôn nhân:

Độc thân

Đã lập gia đình

Khác


Trình độ học vấn


Trung cấp


Cao đẳng


Đại học

Sau đại học

7. Xin vui lòng cho biết thu nhập trung bình hàng tháng của anh/chị là thuộc khoảng...............đồng/tháng?

Dưới 10 triệu đồng Từ 20 triệu – 30 đồng

Từ 10 triệu – 20 triệu đồng Trên 30 triệu đồng

XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC NHIỆT TÌNH CỦA ANH/CHỊ!

PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU



GIOITINH



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent


Valid


nam


151


48.1


48.1


48.1


nữ


163


51.9


51.9


100.0


Total


314


100.0


100.0



TUOI



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent


Valid


20-30


163


51.9


51.9


51.9


31-40


138


43.9


43.9


95.9


41-50


13


4.1


4.1


100.0


Total


314


100.0


100.0



HONNHAN



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent


Valid


Độc thân


116


36.9


36.9


36.9


Đã lập gia đình


178


56.7


56.7


93.6


Khác


20


6.4


6.4


100


Total


314


100


100



THUNHAP



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent



Valid


<10


121


38.5


38.5


38.5


10-20


140


44.6


44.6


83.1


20-30


41


13.1


13.1


96.2


>30


12


3.8


3.8


100.0


Total


314


100.0


100.0




HOCVAN



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent


Valid


trung cấp


19


6.1


6.1


6.1


Cao đẳng


85


27.1


27.1


33.1


Đại học


177


56.4


56.4


89.5


Sau đại học


33


10.5


10.5


100.0


Total


314


100.0


100.0



NGHE



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent


Valid


Sản xuất kinh doanh


100


31.8


31.8


31.8


Tài chính ngân hàng


153


48.7


48.7


80.6


Kỹ thuật


29


9.2


9.2


89.8


Khác


32


10.2


10.2


100.0


Total


314


100.0


100.0



SỐ LẦN RÚT TIỀN




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent


Valid


không lần


270


86.0


86.0


86.0


1-2 Lần


24


7.6


7.6


93.6


3-5 lần


13


4.1


4.1


97.8


trên 5 lần


7


2.2


2.2


100.0


Total


314


100.0


100.0



SỐ LẦN GIAO DỊCH QUA INTERNET



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent


Valid


không lần


59


18.8


18.8


18.8


1-2 Lần


142


45.2


45.2


64.0


3-5 lần


56


17.8


17.8


81.8


trên 5 lần


57


18.2


18.2


100.0


Total


314


100.0


100.0



SỐ LẦN THANH TOÁN QUA POS



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent


Valid


không lần


38


12.1


12.1


12.1


1-2 Lần


85


27.1


27.1


39.2


3-5 lần


72


22.9


22.9


62.1


trên 5 lần


119


37.9


37.9


100.0


Total


314


100.0


100.0


PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH ALPHA


1. Thang đo ảnh hưởng người xung quanh


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items


.854


3


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation


Cronbach's Alpha if Item

Deleted


AH1


7.17


3.738


.730


.799


AH2


7.05


3.707


.781


.743


AH3


7.02


4.894


.700


.835


2. Thang đo nhận biết thương hiệu


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items


.901


7


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation


Cronbach's

Alpha if Item Deleted


TH1


22.25


20.702


.869


.867


TH2


22.19


25.280


.503


.907


TH3


22.30


21.787


.780


.878


TH4


22.48


21.822


.783


.878


TH5


22.61


24.680


.430


.919



TH6


22.37


21.206


.824


.873


TH7


22.35


22.490


.805


.877


3. Thang đo chi phí sử dụng


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items


.789


5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation


Cronbach's Alpha if Item

Deleted


CP1


15.02


3.568


.633


.729


CP2


15.43


4.297


.457


.786


CP3


15.34


4.359


.562


.752


CP4


15.26


4.032


.638


.726


CP5


15.23


4.415


.578


.749


4.Thang đo thái độ đối với chiêu thị


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items


.788


4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation


Cronbach's Alpha if Item

Deleted


CT1


9.94


4.159


.799


.625


CT2


10.04


5.580


.403


.825


CT3


10.05


4.317


.607


.736



CT4


10.33


5.214


.624


.730


5.Thang đo chất lượng dịch vụ


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items


.804


8


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation


Cronbach's Alpha if Item

Deleted


CL1


27.50


13.989


.324


.813


CL2


27.21


13.165


.576


.773


CL3


27.16


13.659


.449


.791


CL4


27.45


14.363


.252


.826


CL5


26.87


12.857


.654


.761


CL6


27.01


12.664


.730


.751


CL7


27.04


12.433


.672


.757


CL8


27.21


13.508


.603


.771

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/03/2024