Hoàn Toàn Không Đồng Ý 2: Không Đồng Ý 3: Bình Thường 4: Đồng Ý 5: Hoàn Toàn Đồng Ý 106471


TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Anh


Ajzen, I., (1991). The theory of planned behavior, Organizational Behavior and Human Decision Process, 50, pp.179-211.

Baker, D., M. (2013), Service Quality and Customer Satisfaction in the Airline Industry: A Comparison between Legacy Airlines and Low-Cost Airlines, American Journal of Tourism Research, 2 (1), pp.67-77.

Bray, J., (2009), Consumer bahaviour Theory: Approaches anh Models.


Choe, P. & Zhao, Y. (2013), The Influence of Airline Brand on Purchase Intention of Air Tickets in China, Industrial Engineering & Management Systems, 12 (2), pp.143-150.

Cronin, J., J. & Taylor, S., A. (1992), Measuring Service Quality: A Reexamination & Extention, Journal of Marketing, 56, pp.55-68.

Jager, J., W. & Vanzyl, D. (2013), Airline Service Quality in South Africa and Malaysia- An International Customer Expectations Approach, Journal of Economics and Behavioral Studies, 5 (11), pp. 752-761.

Lerrthaitrakul, W. & Panjakajornsak, V. (2014), The Airline Service Quality Affecting Post Purchase Behavioral Intention: Empirical Evidence from the Low Cost Airline Industry, International Journal of Trade, Economics and Finance, 5 (2), pp.155-158.

Lin, C., H. & Lin, H., M., (2005), An Exploration of Taiwanese Adolescents’ Impulsive Buying Tendency, Adolescence, 40 (157), pp. 215-223.

Nadiri, H., Hussain, K, Ekiz, E., H., & Erdogan, S. (2008), An investigation on the factorsinfluencing passengers’ loyalty in the North Cyprus national airline, The TQM Journal, 20 (3), pp. 265-280.

Parasuraman, A., Berry, L., L., & Zeithaml, V., A. (1991), Refinement and Reassessment of the Servqual Scale, Journal of Retailing, 67 (4), pp.420-450.


Vallerand, R., J., Pelletier, L., G., Deshaies, P., Cuerrier, J., P., và Mongeau, C., (1992), Ajzen and Fishbein’s Theory of Reasoned Action as applied to moral behaviour: A confirmation analysis, Journal of Personality and Social Psychological, 62 (1), pp.98-109.

Verplanken, B. & Herabadi, A. (2001), Individual Differences in Impulse Buying Tendency: Feeling and No Thinking, European Journal of Personality, 15, pp.71–83.

Wong, W., M. & Mo, H., F. (2013), Automobile Purchase Intention of Consumers in a Multiracial Society: A Hierarchical Regression Analysis Model, Journal of Applied Business and Economics, 14 (1), pp.110-119.

Yeoh, E. & Chan, J, K., L. (2011), Malaysian Low Cost Airlines: Key Influencing Factors on Customers' Repeat Purchase Intention, World Applied Sciences Journal, 12, pp. 35-43.

Yoo, B., Donthu, N., & Lee, S. (2000), An examination of selected marketing mix elements and brand equity, Journal of the Academy of Marketing Science, 28 (2), 195 – 211.

Zeithaml, V., A., Parasuraman, A. and Leonard, L., B. (1985). Problems and Stratergies in Services Marketing, Journal of Marketing, 49, pp.33–46.

Tiếng Việt

David Begg, Stanley Fischer & Rudiger Dornbusch (2008), Kinh tế học, NXB Thống kê.

Kotler (2011), Quản trị marketing, NXB Lao Động Xã Hội..

Kotler và Armstrong (2012), Nguyên lý tiếp thị, NXB Lao động Xã hội.

Nguyễn Xuân Lãn, Phạm Thị Lan Hương, Đường Thị Liên Hà (2011), Hành vi người tiêu dùng, NXB Tài Chính.

Tổng cục thống kê (2013), Niên giám thống kê 2013, NXB Thống kê.

Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao động Xã hội.

Nguyễn Thị Mai Trang và Nguyễn Đình Thọ (2009), Nguyên lý marketing, NXB Lao Động.


Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.

Saunders, M., Lewis, P. và Thornhill, A. (2010), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, TP.HCM, NXB Tài chính.

Văn bản pháp quy

Luật hàng không dân dụng Việt Nam (2006), ban hành ngày 29/6/2006 theo số 66/2006/QH11.


Phụ lục 1 – CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH

Giới thiệu

Tác giả giới thiệu với các thành viên tham gia thảo luận về mục đích của buổi phỏng vấn, yêu cầu của thảo luận. Tác giả nhấn mạnh vai trò của những người tham gia sẽ làm nên sự thành công của đề tài nên các thành viên nên trình bày quan điểm thẳng thắn, khách quan. Các ý kiến của những người tham gia phỏng vấn không có đúng sai. Các ý kiến này và danh tính của người tham gia phỏng vấn sẽ được bảo mật.

Tác giả khẳng định những ý kiến này không những giúp ích về khía cạnh nghiên cứu mà còn là nguồn tham khảo hữu ích giúp các hãng hàng không hiểu rõ hơn về xu hướng lựa chọn dịch vụ vận chuyển hàng không.

Thảo luận

1) Theo Anh/Chị, tiêu chí nào là quan trọng nhất để lựa chọn một hãng hàng không?

2) Anh/Chị tìm hiểu về dịch vụ hàng không thông qua phương tiện nào? Nếu anh/chị sử dụng Internet để tìm kiếm thông tin thì anh/chị sẽ truy cập website nào? Nếu anh/chị sử dụng trang công cụ tìm kiếm google thì anh/chị sẽ nhập từ khóa tìm kiếm nào?

3) Nếu đặt vé, anh/chị quan tâm đến yếu tố nào? Anh/chị đánh giá yếu tố nào là quan trọng nhất? Vì sao anh/chị đánh giá yếu tố đó là quan trọng nhất?

4) Để đánh giá được xu hướng lựa chọn dịch vụ vận chuyển hàng không của khách hàng tiềm năng, tác giả liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa chọn dịch vụ vận chuyển hàng không để khách hàng thảo luận. Tác giả sẽ hỏi trong những yếu tố đó thì theo anh/chị yếu tố nào cần thiết hoặc không cần thiết? Tại sao?

5) Theo anh/chị những yếu tố này đã rõ ràng về mặt ý nghĩa chưa? Nếu chưa thì anh/chị sửa lại như thế nào cho rõ nghĩa.

6) Theo anh/chị ngoài những yếu tố liệt kê ở đây thì theo anh/chị cần bổ sung thêm những yếu tố nào?

Kết thúc

Tóm tắt thông tin từ cuộc thảo luận và cảm ơn các thành viên đã tham gia.


Phụ lục 2 - BẢNG CÂU HỎI

Tôi là Đinh Hưng Giang, học viên cao học Trường đại học Mở TP.HCM. Hiện tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp và cần thực hiện nghiên cứu về đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa chọn dịch vụ vận chuyển hành khách bằng hàng không” để hoàn tất chương trình. Sự giúp đỡ của các anh chị sẽ đóng góp rất lớn vào kết quả của luận văn này. Rất mong các anh chị dành thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây. Tôi xin cam kết thông tin của anh chị được sử dụng với mục đích nghiên cứu của đề tài luận văn nói trên. Các thông tin này sẽ được giữ bí mật.

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các anh chị.

Mức độ đồng ý :

1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Bình thường 4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý


Các phát biểu

Mức độ đồng ý

Cơ sở vật chất

Tôi quan tâm đến những hãng hàng không sử dụng những máy bay hiện

đại, đời mới nhất.


1


2


3


4


5

Tôi thích đến những hãng hàng không cung cấp các bữa ăn ngon và đồ

uống đa dạng.


1


2


3


4


5

Tôi thích đến những hãng hàng không sử dụng máy bay có chỗ ngồi

thoải mái.


1


2


3


4


5

Tôi quan tâm đến những hãng hàng không có toilet sạch sẽ trên máy bay.


1


2


3


4


5

Tôi thích đến những hãng hàng không sử dụng máy bay được trang bị máy lạnh hoạt động hiệu quả.


1


2


3


4


5

Giá vé

Tôi quan tâm đến những hãng hàng không cung cấp mức giá rẻ.

1

2

3

4

5

Tôi ưu tiên đặt vé ở những hãng hàng không cung cấp mức giá rẻ hơn là

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 106 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến ý xu hướng lựa chọn dịch vụ vận chuyển hành khách bằng hàng không - 10


chất lượng phục vụ.






Tôi có xu hướng chấp nhận sự ít thoải mái trên chuyến bay để lựa chọn

mức giá rẻ.


1


2


3


4


5

Giá trị thương hiệu

Giá trị thương hiệu là 1 tiêu chí để tôi lựa chọn các hãng hàng không.

1

2

3

4

5

Tôi thích đến các hãng hàng không có danh tiếng trên thị trường.

1

2

3

4

5

Tôi thích đến các hãng hàng không mà tôi có thể nhớ và nhận biết được

logo.


1


2


3


4


5

Tôi chỉ tin tưởng vào dịch vụ hàng không của những hãng uy tín.

1

2

3

4

5

Thái độ phục vụ

Tôi quan tâm đến những hãng hàng không mà nhân viên tạo cho tôi sự

tin cậy.


1


2


3


4


5

Tôi thích những hãng hàng không mà nhân viên dành thời gian trả lời

các câu hỏi của tôi.


1


2


3


4


5

Tôi thích đến những hãng hàng không có đồng phục đẹp.

1

2

3

4

5

Tôi thích đến những hãng hàng không có nhân viên biết lắng nghe, tiếp

nhận ý kiến đóng góp của tôi.


1


2


3


4


5

Tôi thích đến những hãng hàng không có nhân viên luôn quan tâm đến

tôi.


1


2


3


4


5

Sự thuận tiện

Tôi thích đến những hãng hàng không tạo cho tôi sự thuận tiện khi đặt

vé.


1


2


3


4


5

Tôi thích đến những hãng hàng không có thể đặt vé trực tuyến.

1

2

3

4

5

Tôi thích đến những hãng hàng không có giao diện trang web rõ ràng và

đầy đủ thông tin.


1


2


3


4


5

Tôi quan tâm đến những hãng hàng không có thể dễ dàng lựa chọn chỗ

ngồi trên chuyến bay.


1


2


3


4


5

Độ tin cậy


Tôi quan tâm đến các hãng hàng không thực hiện đúng tất cả các cam

kết đối với khách hàng.


1


2


3


4


5

Tôi thích các hãng hàng không có thể giải quyết được vấn đề của tôi.

1

2

3

4

5

Tôi thích các hãng hàng không bảo đảm đúng thời gian như lịch trình.

1

2

3

4

5

Tôi quan tâm đến các hãng hàng không không sai sót trong chuyến đi.

1

2

3

4

5

Xu hướng lựa chọn

Tôi thường suy nghĩ cẩn thận trước khi lựa chọn hãng hàng không.

1

2

3

4

5

Tôi thường không thay đổi hãng hàng không mà tôi đã lựa chọn trước

đó.


1


2


3


4


5

Tôi có xu hướng so sánh các hãng hàng không với nhau trước khi lựa

chọn.


1


2


3


4


5

Tôi có xu hướng lựa chọn các hãng hàng không danh tiếng.

1

2

3

4

5


THÔNG TIN CÁ NHÂN

Giới tính: Nam (1) Nữ (2)

Tuổi:

Từ 22 đến dưới 30 (1) Từ 40 đến dưới 50 (3)

Từ 30 đến dưới 40 (2) Từ 50 tuổi trở lên (4)

Thu Nhập:

Dưới 5 triệu (1) Từ 10 đến dưới 15 triệu (3)

Từ 5 đến dưới 10 triệu (2) Từ 15 triệu trở lên (4)

Trình độ học vấn:

THPT (1) Trung cấp (2) Cao đẳng (3)

Đại học (4) Sau đại học (5)


XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA CÁC ANH/CHỊ


Phụ lục 3 – THỐNG KÊ MÔ TẢ

Statistics


Gioi tinh

Do tuoi

Thu nhap

Hoc van

Valid

359

359

359

359

N





Missing

0

0

0

0


Frequency Table


Gioi tinh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

209

58.2

58.2

58.2

Valid

Nu

150

41.8

41.8

100.0


Total

359

100.0

100.0



Do tuoi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Tu 22 den duoi 30

23

6.4

6.4

6.4


Tu 30 - duoi 40 tuoi

136

37.9

37.9

44.3

Valid

Tu 40 - duoi 50 tuoi

132

36.8

36.8

81.1


Tu 50 tuoi

68

18.9

18.9

100.0


Total

359

100.0

100.0



Thu nhap


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Duoi 5 trieu

10

2.8

2.8

2.8


Tu 5 den duoi 10 trieu

156

43.5

43.5

46.2

Valid

Tu 10 den duoi 15 trieu

124

34.5

34.5

80.8


Tu 15 trieu

69

19.2

19.2

100.0


Total

359

100.0

100.0


Xem tất cả 106 trang.

Ngày đăng: 17/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí