BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-----o0o-----
TRẦN THỊ HỌA MI
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH CHỌN HOMESTAY LÀM NƠI
LƯU TRÚ KHI DU LỊCH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Có thể bạn quan tâm!
- Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chọn homestay làm nơi lưu trú khi du lịch - 2
- Mô Hình Thái Độ Và Tiến Trình Ra Quyết Định Của Moutinho
- Tổng Hợp Kết Quả Các Yếu Tố Có Ảnh Hưởng Đến Ý Định Chọn Homestay Làm Nơi Lưu Trú
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-----o0o-----
TRẦN THỊ HỌA MI
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH CHỌN HOMESTAY LÀM NƠI
LƯU TRÚ KHI DU LỊCH
Chuyên ngành: Kinh doanh thương mại Mã số: 8340121
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. BÙI THANH TRÁNG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan những nội dung được trình bày trong bài luận văn với đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chọn homestay làm nơi lưu trú khi du lịch” là kết quả nghiên cứu một cách độc lập và nghiêm túc của cá nhân tôi. Các số liệu, các thông tin sơ cấp được thu thập từ thực tế và được xử lý, trình bày trong luận văn này một cách trung thực và đáng tin cậy.
Nội dung của bài luận văn này hoàn toàn là do tôi thực hiện và nghiên cứu dưới sự hướng dẫn tận tình của PGS.TS Bùi Thanh Tráng và hoàn toàn không có sự sao chép sai trái nào từ các bài nghiên cứu của các tác giả khác.
Tôi xin cam đoan những điều trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu mọi trách nhiệm nếu gian dối!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 10 năm 2018
TÁC GIẢ
Trần Thị Họa Mi
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1
1.1 Lý do chọn đề tài 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu 3
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3
1.4 Phương pháp nghiên cứu 4
1.4.1 Thu thập dữ liệu 4
1.4.2 Xử lý dữ liệu 4
1.4.3 Thiết kế nghiên cứu 4
1.5 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 5
1.6 Kết cấu đề tài 5
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 6
2.1 Các khái niệm 6
2.1.1 Khái niệm ý định hành vi 6
2.1.2 Khái niệm homestay 6
2.1.3 Ý định hành vi trong homestay 7
2.2 Các lý thuyết liên quan 7
2.2.1 Mô hình thuyết hành động hợp lý (TRA) 7
2.2.2 Lý thuyết hành vi hoạch định (TPB) 8
2.2.3 Lý thuyết về hành vi cá nhân (TIB) 9
2.2.4 Mô hình hành vi hướng đến mục tiêu (MGD) 11
2.2.5 Mô hình thái độ và tiến trình ra quyết định của Moutinho 12
2.2.6 Lý thuyết hai nhân tố “đẩy và kéo” của Dann 13
2.2.7 Kiểm soát nhận thức tài chính 13
2.3 Các công trình nghiên cứu 14
2.3.1 Nghiên cứu của Gunashekharan, Anandkumar (2012) 14
2.3.2 Nghiên cứu của Elizabeth Agyeiwaah (2013) 14
2.3.3 Nghiên cứu của Cathy H.C. Hsu1, Songshan (2010) 15
2.3.4 Nghiên cứu của Mohd Noor Ismawi Ismail và cộng sự (2016) 16
2.3.5 Nghiên cứu của Shree bavani và cộng sự (2015) 16
2.3.6 Nghiên cứu của Seonghee Cho (2009) 17
2.4 Mô hình nghiên cứu đề xuất 19
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 25
3.1 Quy trình nghiên cứu 25
3.2 Thiết kế nghiên cứu định tính 25
3.2.1 Thực hiện nghiên cứu định tính 25
3.2.2 Kết quả nghiên cứu định tính 26
3.3 Nghiên cứu định lượng 37
3.3.1 Thiết kế mẫu 37
3.3.2 Thiết kế bảng câu hỏi 38
3.3.3 Phương pháp phân tích 38
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 42
4.1 Thống kê mẫu 42
4.1.1 Giới tính 42
4.1.2 Độ tuổi 42
4.1.3 Hôn nhân 43
4.1.4 Nghề nghiệp 44
4.1.5 Thu nhập 45
4.1.6 Tần suất 46
4.2 Đánh giá độ tin cậy của thang đo 47
4.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA 50
4.3.1 Biến độc lập 50
4.3.2 Biến phụ thuộc 53
4.3.3 Mô hình nghiên cứu điều chỉnh 54
4.4 Phân tích hồi quy 55
4.4.1 Phân tích tương quan 55
4.4.2 Phân tích hồi quy 56
4.5 Kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm nhân khẩu học 60
4.5.1 Kiểm định ANOVA 60
4.5.2 Kiểm định T-Test 62
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ, CHÍNH SÁCH 64
5.1 Kết luận 64
5.1.1 Về thang đo 64
5.1.2 Về các biến nhân khẩu học 65
5.1.3 Về các giả thuyết nghiên cứu 65
5.2 Một số hàm ý quản trị và hàm ý chính sách 66
5.2.1 Hàm ý quản trị 66
5.2.2 Hàm ý chính sách 69
5.3 Những đóng góp mới và hạn chế của đề tài 71
5.3.1 Những đóng góp mới 71
5.3.2 Hạn chế của đề tài 72
5.3.3 Hướng nghiên cứu tiếp theo 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Tổng hợp kết quả các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chọn homestay18 Bảng 2.2: Bảng tổng hợp các giả thuyết trong mô hình nghiên cứu đề xuất 24
Bảng 3.1: Bảng kết quả tóm tắt thảo luận nhóm tập trung 31
Bảng 3.2: Thang đo gốc và tác giả 32
Bảng 3.3: Kết quả thang đo sau khi nghiên cứu định tính 34
Bảng 3.4: Bảng mã hóa thang đo 35
Bảng 4.1: Thống kê mẫu theo giới tính 42
Bảng 4.2: Thống kê mẫu theo độ tuổi 43
Bảng 4.3: Thống kê mẫu theo hôn nhân 43
Bảng 4.4: Thống kê mẫu theo nghề nghiệp 44
Bảng 4.5: Thống kê mẫu theo thu nhập 45
Bảng 4.6: Thống kê mẫu theo tần suất 46
Bảng 4.7: Bảng hệ số tin cậy Cronbach's Alpha của các thang đo 47
Bảng 4.8: Giá trị KMO và kiểm định Bartlett’s test các biến độc lập 50
Bảng 4.9: Tổng phương sai giải thích 51
Bảng 4.10: Ma trận xoay thành phần các nhân tố 52
Bảng 4.11: Giá trị KMO và kiểm định Bartlett’s test các biến phụ thuộc 53
Bảng 4.12: Tổng phương sai giải thích 53
Bảng 4.13: Ma trận xoay thành phần 54
Bảng 4.14: Kết quả phân tích hệ số tương quan Pearson - Correlations 56
Bảng 4.15: Tóm tắt mô hình - Model Summary 57
Bảng 4.16: ANOVA 57
Bảng 4.17: Bảng hệ số hồi quy của mô hình - Coefficients 58
Bảng 4.18: Bảng tổng hợp kiểm định phương sai đồng nhất 60
Bảng 4.19: Bảng tổng hợp các kết quả kiểm định ANOVA 61
Bảng 4.20: Sự khác biệt giữa các nhóm độ tuổi trong nhân tố quảng cáo 61
Bảng 4.21: Bảng tổng hợp kiểm định phương sai đồng nhất 62
Bảng 4.22: Bảng tổng hợp các kết quả kiểm định T-Test 63
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1: Thuyết hành động hợp lý TRA 7
Hình 2.2: Thuyết hành vi dự định TPB 8
Hình 2.3: Thuyết hành vi cá nhân TIB 10
Hình 2.4: Mô hình hành vi hướng đến mục tiêu MGD 11
Hình 2.5: Mô hình thái độ và quá trình ra quyết định du lịch 12
Hình 2.6: Mô hình nghiên cứu đề xuất 23
Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu 25
Hình 3.2: Mô hình nghiên cứu điều chỉnh 31
Hình 4.1: Thống kê mẫu theo giới tính 42
Hình 4.2: Thống kê mẫu theo độ tuổi 43
Hình 4.3: Thống kê mẫu theo hôn nhân 44
Hình 4.4: Thống kê mẫu theo nghề nghiệp 44
Hình 4.5: Thống kê mẫu theo thu nhập 45
Hình 4.6: Thống kê mẫu theo tần suất 46