Kế hoạch quản lý môi trường: Kinh nghiệm quốc tế và bài học Việt Nam - 15


tác phòng

chống











109

3.Giá trị mua nguyên vật liệu đầu ra không phải

sản phẩm










Tổng chi phí


Nguyên liệu (5219

tấn,115$/tấn)



600.185







600.185


Nguyên vật liệu khác (không bao

gồm)










0


Bao bì












MPV of brown wrapping paper

unknown





0





0


MPV of cardboard cores

unknown






0




0


Phụ liệu







N/A



0


Chi phí

không được biết đến












Vật liệu điều

hành (không biết)










0


Thuốc nhuộm

(không biết)








0




Năng lượng












Không biết

chi phí












Nước












Xử lý









346.614

346.614


Chi phí bởi thông tin môi

trường

0

0

600.185

0

0

0

0

0

346.614



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Kế hoạch quản lý môi trường: Kinh nghiệm quốc tế và bài học Việt Nam - 15


Tổng số MPV

không sản phẩm đầu ra










946.799

946.

799

4.Chi phí chế biến không

sản phẩm đầu ra












Xử lý bùn

thải (5219 tấn)



107.468







107.468


Xử lý chất lượng nước









185.475

185.475


Tổng chi phí xử lý không

sản phẩm đầu ra










292.943

292.

943

5.Doanh thu

môi trường












Doanh thu về thông tin môi

trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

Tổng doanh thu môi

trường











0

Tổng kinh phí: chi phí

trung bình (ước tính)

495.6

40

440.7

52

7.569.5

88

38.1

00

0

0

0

902.

005



4.85

8.75

3


Tóm lược

Tổng

1.Xử lý chất thải và khí thải

3.348.902

2.Công tác phòng chống và quản lý môi

trường

270.109

3.Giá trị mua nguyên vật liệu không sản

phẩm đầu ra

946.799

4.Chi phí chế biến không sản phẩm đầu ra

292.943

5.Doanh thu môi trường

0

Tổng kinh phí

4.858.753

(Nguồn: R.L. Burritt, C. Saka / Journal of Cleaner Production)


Phụ lục 7: Ví dụ về các dự án đầu tư CP Lithuania bằng vốn vay NEFCO


CÔNG TY

Đầu tư (EUR)

Thời gian trả

(năm)

Lợi ích cho môi trường

1. JSC ‘‘Vilniaus Vingis’’(ĐIỆ N TỬ )

24632

2.97

Năng lượng tiêu thụ điện giảm 351000 kWh/ năm;

Nước tiêu thụ giảm 12 000 m3/năm;

Nhiệt tiêu thụ giảm 170 Gcal/ năm; Tổ ng số chấ t thả i rắ n giảm 20 tấn/

năm.

8.JSC‘‘Ekranas’’

(ĐIỆ N TỬ )

200156

2.27

Nhiệt tiêu thụ giảm theo năm/ 2600

Gcal.

9.JSC‘‘Linuaudi

niai’’(HÀNG DỆ T, VẢI)

85 280

2.8

Năng lượng điện tiêu thụ giảm 200000 kWh / năm;

10. JSC

‘‘Utenostrikota_ zas’’

(HÀNG DỆT, VẢI)

91 810

1.4

Hơi nước tiêu thụ giảm theo năm/ 850 Gcal;

Năng lượng điện tiêu thụ giảm 20 400 kWh / năm;

Nước tiêu thụ giảm 5.100 m3/năm;

Ô nhiễm không khí giảm 0.2 tấn/ năm.

13.JSC‘‘BenDid

a’’(công nghiệ p hóa chất)

281209

3

Ô nhiễm không khí giảm 170 tấn/ năm.


17.JSC‘‘Vienyb

_e’’ (xử lý kim loại, thủy tinh lỏng)

78 200

2.8

Tiêu thụ năng lượng điện giảm theo năm / 2.000 MWh;

Ô nhiễm không khí giảm 8 tấn/ năm; Nước tiêu thụ giảm1.100 m3/năm; Lượng chất thải rắn giảm 1,5tấn/ năm.

21. JSC

‘‘Kaunobaldai’’( Chế tạ o má y móc)

268190

2.4

Năng lượng điện tiêu thụ giảm 620 000 kWh / năm;

Nhiệ t giả m tiêu thụ 1300 Gcal/năm Nước tiêu thụ giảm 14 000 m3/năm;

Ô nhiễm không khí giảm 50 tấn/ năm; Lượng chất thải rắn giả m 750 tấn/

năm.


(Nguồn: Báo cáo sử dụng phương pháp EMA của APINI – NEFCO ở Lithuania)

Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 04/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí