109 | |||||||||||
3.Giá trị mua nguyên vật liệu đầu ra không phải sản phẩm | Tổng chi phí | ||||||||||
Nguyên liệu (5219 tấn,115$/tấn) | 600.185 | 600.185 | |||||||||
Nguyên vật liệu khác (không bao gồm) | 0 | ||||||||||
Bao bì | |||||||||||
MPV of brown wrapping paper unknown | 0 | 0 | |||||||||
MPV of cardboard cores unknown | 0 | 0 | |||||||||
Phụ liệu | N/A | 0 | |||||||||
Chi phí không được biết đến | |||||||||||
Vật liệu điều hành (không biết) | 0 | ||||||||||
Thuốc nhuộm (không biết) | 0 | ||||||||||
Năng lượng | |||||||||||
Không biết chi phí | |||||||||||
Nước | |||||||||||
Xử lý | 346.614 | 346.614 | |||||||||
Chi phí bởi thông tin môi trường | 0 | 0 | 600.185 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 346.614 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Đối Với Người Tiêu Dùng Và Các Tổ Chức Khác.
- Đề Xuất Khuôn Khổ Toàn Diện Của Kế Toán Quản Lý Môi Trường (Ema)
- Kế hoạch quản lý môi trường: Kinh nghiệm quốc tế và bài học Việt Nam - 14
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
946.799 | 946. 799 | ||||||||||
4.Chi phí chế biến không sản phẩm đầu ra | |||||||||||
Xử lý bùn thải (5219 tấn) | 107.468 | 107.468 | |||||||||
Xử lý chất lượng nước | 185.475 | 185.475 | |||||||||
Tổng chi phí xử lý không sản phẩm đầu ra | 292.943 | 292. 943 | |||||||||
5.Doanh thu môi trường | |||||||||||
Doanh thu về thông tin môi trường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng doanh thu môi trường | 0 | ||||||||||
Tổng kinh phí: chi phí trung bình (ước tính) | 495.6 40 | 440.7 52 | 7.569.5 88 | 38.1 00 | 0 | 0 | 0 | 902. 005 | 4.85 8.75 3 |
Tổng | |
1.Xử lý chất thải và khí thải | 3.348.902 |
2.Công tác phòng chống và quản lý môi trường | 270.109 |
3.Giá trị mua nguyên vật liệu không sản phẩm đầu ra | 946.799 |
4.Chi phí chế biến không sản phẩm đầu ra | 292.943 |
5.Doanh thu môi trường | 0 |
Tổng kinh phí | 4.858.753 |
(Nguồn: R.L. Burritt, C. Saka / Journal of Cleaner Production)
Phụ lục 7: Ví dụ về các dự án đầu tư CP Lithuania bằng vốn vay NEFCO
Đầu tư (EUR) | Thời gian trả (năm) | Lợi ích cho môi trường | |
1. JSC ‘‘Vilniaus Vingis’’(ĐIỆ N TỬ ) | 24632 | 2.97 | Năng lượng tiêu thụ điện giảm 351000 kWh/ năm; Nước tiêu thụ giảm 12 000 m3/năm; Nhiệt tiêu thụ giảm 170 Gcal/ năm; Tổ ng số chấ t thả i rắ n giảm 20 tấn/ năm. |
8.JSC‘‘Ekranas’’ (ĐIỆ N TỬ ) | 200156 | 2.27 | Nhiệt tiêu thụ giảm theo năm/ 2600 Gcal. |
9.JSC‘‘Linuaudi niai’’(HÀNG DỆ T, VẢI) | 85 280 | 2.8 | Năng lượng điện tiêu thụ giảm 200000 kWh / năm; |
10. JSC ‘‘Utenostrikota_ zas’’ (HÀNG DỆT, VẢI) | 91 810 | 1.4 | Hơi nước tiêu thụ giảm theo năm/ 850 Gcal; Năng lượng điện tiêu thụ giảm 20 400 kWh / năm; Nước tiêu thụ giảm 5.100 m3/năm; Ô nhiễm không khí giảm 0.2 tấn/ năm. |
13.JSC‘‘BenDid a’’(công nghiệ p hóa chất) | 281209 | 3 | Ô nhiễm không khí giảm 170 tấn/ năm. |
78 200 | 2.8 | Tiêu thụ năng lượng điện giảm theo năm / 2.000 MWh; Ô nhiễm không khí giảm 8 tấn/ năm; Nước tiêu thụ giảm1.100 m3/năm; Lượng chất thải rắn giảm 1,5tấn/ năm. | |
21. JSC ‘‘Kaunobaldai’’( Chế tạ o má y móc) | 268190 | 2.4 | Năng lượng điện tiêu thụ giảm 620 000 kWh / năm; Nhiệ t giả m tiêu thụ 1300 Gcal/năm Nước tiêu thụ giảm 14 000 m3/năm; Ô nhiễm không khí giảm 50 tấn/ năm; Lượng chất thải rắn giả m 750 tấn/ năm. |
(Nguồn: Báo cáo sử dụng phương pháp EMA của APINI – NEFCO ở Lithuania)