Trên thị trường thường xuyên xuất hiện các sản phẩm, dịch vụ thay thế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
18 | Áp lực từ phía khách hàng lớn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | Áp lực từ phía các nhà cung cấp lớn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Áp lực từ phía các đối thủ cạnh tranh hiện tại trong ngành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhu cầu thông tin kế toán quản trị chi phí từ phía nhà quản trị doanh nghiệp | ||||||
16. | Nhà quản lý nhận thức tầm quan trọng của kế toán quản trị chi phí trong mục tiêu phát triển công ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. | Nhà quản trị nắm rõ các bước ra quyết định dựa trên cơ sở hệ thống kế toán quản trị chi phí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. | Nhà quản lý quan tâm tới việc lập dự toán chi phí, dự toán dự phòng, dự toán dòng tiền,….. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19. | Nhà quản lý có nhu cầu cao về viêc̣ vâṇ dung kế toán quản trị chi phí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Kiến Nghị Đối Với Nhà Nước
- Theo Chuyên Gia Các Nhân Tố Nào Dưới Đây Ảnh Hưởng Đến Vận Dụng Kế Toán Quản Trị Chi Phí Tại Các Doanh Nghiệp Sản Xuất Tỉnh Bình Dương?
- Các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp sản xuất tỉnh Bình Dương - 15
- Các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp sản xuất tỉnh Bình Dương - 17
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
Nhà quản lý có định hướng xây dựng hệ thống kế toán quản trị chi phí cho công ty mình đang điều hành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Đặc điểm tổ chức sản xuất | ||||||
13. | Doanh nghiệp áp dụng các quy trình sản xuất tiên tiến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. | Sự phối hợpthông tin giữa các bộ phận, các phòng ban chức năng trong doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. | Doanh nghiệp đa dạng hóa mặt hàng sản xuất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16. | Doanh nghiệp mở rộng nhiều phân xưởng để phục vụ sản xuất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Công nghệ thông tin | ||||||
16. | Trang bị máy vi tính, thiết bị làm việc cho bộ máy kế toán là phù hợp với quy mô đơn vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. | Đơn vị trang bị phần mềm kế toán phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. | Phần mềm kế toán tương thích với phần cứng máy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
tính đảm bảo vận hành thông suốt trong tổ chức vận dụng kế toán quản trị chi phí | ||||||
19. | Phần mềm quản lýchi phí góp phần nâng cao chất lượng quản lý chi phí, giảm thiểu rủi ro trục lợi, gây ra những thiệt hại cho công ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20. | Cần thiết phải sử dụng hệ thống sao lưu dữ liệu kế toán quản trị chi phí dự phòng rủi ro tại đơn vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Trình độ nhân viên kế toán | ||||||
16. | Nhân viên kế toán nắm rõ quy trình xây dựng và vận dụng kế toán quản trị chi phí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. | Nhânviên kế toán chủ động tham dự các lớp bồi dưỡng nâng cao kiến thức chuyên môn về kế toán quản trị chi phí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. | Nhân viên kế toán có kinh nghiệm trong lập các dự toán về chi phí, dự toán dòng tiền…. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19. | Nhân viên kế toán quản trị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
chi phí làm việc có tinh thần trách nhiệm | ||||||
20. | Nhân viên kế toán có trình độ phù hợp với vị trí công tác liên quan đến vận dụng kế toán quản trị chi phí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Vận dụng kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp sản xuất tỉnh Bình Dương | ||||||
13. | Khả năng vâṇ dung các kỹ thuâṭ kế toán quản trị chi phí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. | Khả năng vâṇ dung các kỹ thuâṭ dự toán chi phí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. | Khả năng vâṇ dung các kỹ thuâṭ kế toán quản trị chi phí trongđánh giá hiêụ suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16. | Khả năng vâṇ dung các kỹ thuâṭ kế toán quản trị chi phí hỗ trơ ̣ quá trình ra quyết đinh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/ Chị. Chúc Anh /Chị nhiều sức khỏe và thành công trong sự nghiệp.
PHỤ LỤC: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
MDCT
Reliability Statistics
N of Items | |
.811 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
MDCT1 | 15.50 | 5.047 | .520 | .811 |
MDCT2 | 15.38 | 5.639 | .666 | .759 |
MDCT3 | 15.31 | 5.607 | .678 | .756 |
MDCT4 | 15.48 | 5.285 | .624 | .766 |
MDCT5 | 15.43 | 5.500 | .574 | .781 |
NCTT
Reliability Statistics
N of Items | |
.670 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NCTT1 | 18.262 | 1.737 | .569 | .545 |
NCTT2 | 17.663 | 2.294 | .511 | .614 |
NCTT3 | 17.941 | 1.917 | .515 | .578 |
NCTT4 | 18.104 | 1.885 | .447 | .607 |
NCTT5 | 18.248 | 2.127 | .210 | .731 |
NCTT LẦN 2
Reliability Statistics
N of Items | |
.731 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NCTT1 | 13.955 | 1.177 | .535 | .666 |
NCTT2 | 13.356 | 1.634 | .497 | .707 |
NCTT3 | 13.634 | 1.179 | .648 | .592 |
NCTT4 | 13.797 | 1.227 | .481 | .702 |
TCSK
Reliability Statistics
N of Items | |
.822 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TCSX1 | 11.51 | 3.664 | .601 | .796 |
TCSX2 | 11.62 | 3.859 | .622 | .786 |
TCSX3 | 11.69 | 3.288 | .667 | .768 |
TCSX4 | 11.69 | 3.758 | .710 | .751 |
CNTT
Reliability Statistics
N of Items | |
.723 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CNTT1 | 16.376 | 6.276 | .444 | .698 |
CNTT2 | 16.624 | 5.400 | .532 | .658 |
CNTT3 | 16.589 | 5.805 | .404 | .705 |
CNTT4 | 16.777 | 4.910 | .572 | .638 |
CNTT5 | 17.059 | 4.484 | .517 | .672 |
TDKT
Reliability Statistics
N of Items | |
.888 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TDKT1 | 16.09 | 6.971 | .687 | .873 |
TDKT2 | 16.05 | 6.629 | .791 | .849 |
TDKT3 | 16.01 | 6.811 | .748 | .859 |
TDKT4 | 16.16 | 6.854 | .752 | .858 |
TDKT5 | 16.05 | 6.963 | .664 | .878 |
VDKTQT
Reliability Statistics
N of Items | |
.717 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
VDKTQT1 | 13.356 | 1.375 | .490 | .664 |
VDKTQT2 | 13.371 | 1.349 | .501 | .657 |
VDKTQT3 | 13.356 | 1.305 | .544 | .631 |
VDKTQT4 | 13.337 | 1.379 | .483 | .668 |
KMO
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .742 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 1874.062 |
df | 253 | |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 4.053 | 17.624 | 17.624 | 4.053 | 17.624 | 17.624 | 3.541 | 15.396 | 15.396 |
2 | 3.273 | 14.232 | 31.856 | 3.273 | 14.232 | 31.856 | 2.963 | 12.882 | 28.277 |
3 | 3.022 | 13.141 | 44.997 | 3.022 | 13.141 | 44.997 | 2.742 | 11.923 | 40.201 |
4 | 2.113 | 9.187 | 54.183 | 2.113 | 9.187 | 54.183 | 2.470 | 10.740 | 50.941 |
5 | 1.622 | 7.054 | 61.237 | 1.622 | 7.054 | 61.237 | 2.368 | 10.296 | 61.237 |
6 | .910 | 3.957 | 65.194 | ||||||
7 | .891 | 3.874 | 69.069 | ||||||
8 | .812 | 3.530 | 72.599 |