chung của DNSX | |||
Thang đo 5: QUAL | |||
1 | QUAL1 | Có trình độ từ cử nhân cao đẳng trở lên | Thảo luận chuyên gia |
2 | QUAL2 | Có chứng chỉ kế toán chuyên nghiệp trong nước | Ismail và King (2007; Trần Ngọc Hùng (2016) |
3 | QUAL3 | Có chứng chỉ kế toán quốc tế như (ACCA, CMA…) | |
Thang đo 6: OT | |||
1 | OT1 | Công nghệ là yếu tố cốt lõi trong hệ điều hành của DNSX | Ojra (2014) |
2 | OT2 | DNSX đầu tư phần mềm để hỗ trợ kế toán và phần hành khác (Như phần mềm hoạch định EPR…) | |
3 | OT3 | Các kỹ thuật sản xuất của DNSX dựa trên công nghệ sản xuất. | |
4 | OT4 | Hệ thống thông tin được làm trên máy tính | |
Thang đo 7- SMA | |||
1 | SMA1 | ABC | Thảo luận chuyên gia |
2 | SMA2 | Chi phí theo chuỗi giá trị | Cazde và Guilding (2008); Ojra, (2014) |
3 | SMA3 | Chi phí mục tiêu | Cazde và Guilding (2008); Ojra, (2014) |
4 | SMA4 | Chi phí Kaizen | Thảo luận chuyên gia |
5 | SMA5 | Đánh giá người mua như tài sản | Cazde và Guilding (2008); Ojra, (2014) |
6 | SMA6 | BSC | Cazde và Guilding (2008); Ojra, (2014) |
7 | SMA7 | Quản trị chi phí chiến lược | |
8 | SMA8 | Chiến lược giá | |
9 | SMA9 | Định giá thương hiệu | |
10 | SMA10 | Phân tích lợi nhuận của người mua | |
Thang đo 8: 0P | |||
1 | OP1 | Mức độ hoàn thành mục tiêu phát triển hàng hóa mới | Ojra (2014) |
2 | OP2 | Mức độ hoàn thành mục tiêu lợi nhuận | Thảo luận chuyên gia |
3 | OP3 | Mức độ hoàn thành mục tiêu thị phần | Ojra (2014) |
4 | OP4 | Mức độ hoàn thành mục tiêu hài lòng của người mua | |
5 | OP5 | Mức độ hoàn thành mục tiêu về chất lượng hàng |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Ảnh Hưởng Đã Chuẩn Hóa Standardized Total Effects
- Ảnh Hưởng Gián Tiếp Chưa Chuẩn Hóa
- Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán quản trị chiến lược và sự tác động đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam - 37
Xem toàn bộ 307 trang tài liệu này.
hóa | ||
6 | OP6 | Mức độ hoàn thành mục tiêu về tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư (ROI) |