Cấu Trúc Mô Hình Và Định Nghĩa Các Thành Phần Và Vai Trò Các Yếu Tố Chi Phối Trong Mô Hình Utaut


Patil, S., 2014. Inpac of plastic money on banking trends in India. International journal of management research and business strategy, 3(1), pp.224-36.

Ramayah, T., Jantan, M., 2004. Technology Acceptance: An Individual Perspective. Current and Future Research in Malaysia. Review of Business Research, 2: 103-111.

Sentona, I., Mat, N., 2012. Technology acceptance model (TAM) in Internetpurchasing using structural equation modeling. Journal of Arts, Science & Commerce, 3: 62-77.

Shah, M. & Clarke, K., 2009. E-banking management: Issues, solutions and strategies. Information science reference.

Singh, S. & Komal, M., 2009. Impact of ATM on customer satisfaction (A Comparative Study f SBI, ICICI & HDFC bank). Business Intelligence Journal, 2: 276-287.

Slawsky and Zafar, 2005. Developing ang managing a successful payment cards business. Gower pulishing limited.

Stavins, J., 2001. Effect of consumer characteristics on the use of payment instruments.

New England Economic Review, pp.3: 19-31.


Sundaravej, T., 2003. Empirical validation of unified theory of acceptance and use of technology model. [Online] Available at: https://www.zotero.org/bcby/items/itemKey/N6DTT7CA[Accessed 16 Jun 2014].


Taherdoost, H., Masrom, M., 2009. An Examination of Smart Card Technology Acceptance Using Adoption Model. In 31th International Conference on Information Technology Interfaces. Croatia, 22-25 June 2009. University of Zagreb & Computing Centre.


Taiwo, A. & Downe, A., 2013. The theory of user acceptance and use of technology (UTAUT): A meta-analytic review of empirical findings. Journal of Theoretical and Applied Information Technology, 49: 48-58.

Tang et al., 2004. Toward an understanding of the behavioral intention to use mobile banking services. In Pacific Asia conference on Information Systems (PACIS). Taiwan, 2004.

Taylor, S., Todd, P., 1995. Understanding Information Technology Usage: A Test of Competing models. Academic Journal, 6: 144-176.

Thompson et al., 1991. Personal computing: Toward a conceptual model of utilization.

MIS Quaterly, 15(1), pp.124-43.


Venkatesh, V. et al., 2003. User acceptance of information technology: Toward a unified view. MIS Quarterly, 27: 450-478.

Venkatesh, V. et al., 2004. Individual Reactions to New Technologies in the Workplace: The Role of Gender as a Psychological Construct. Journal of Applied Social Psychology, 34: 445-467.

Worthington, S., 2003. The Chinese payment card market: an exploratory study.

International Journal of Bank Marketing, pp.21: 324-334.


Yayla, A. & Hu, Q., 2007. User Acceptance of E-commerce Technology: A meta- analytic comparison of competing models. In 13th European Conference on Information Systems. Switzerland, Jun 2007. Association for Information Systems.

Zhou, T., 2012. Examining location-based services usage from the perspectives of unified theory of acceptance and use of technology and privacy risk. Journal o electronic commerce research, 13: 135-144.



PHỤ LỤC

Phụ lục 01. Cấu trúc mô hình và định nghĩa các thành phần và vai trò các yếu tố chi phối trong mô hình UTAUT

Cấu trúc mô hình UTAUT tổng hợp từ các mô hình nghiên cứu liên quan


Cấu trúc mô hình hợp nhất

(UTAUT)

Các yếu tố cấu thành từ các mô hình nghiên cứu

liên quan


Mô hình gốc/liên quan


Hiệu quả mong đợi (PE)

Cảm nhận sự hữu ích

TAM/TAM2/C-TAM-TPB

Động cơ bên ngoài

MM

Phù hợp với công việc

MPCU

Lợi thế tương đối

IDT

Kết quả mong đợi

SCT

Nỗ lực mong đợi (EE)

Nhận thức dễ sử dụng

TAM/TAM2

Sự phức tạp

MPCU

Dễ sử dụng

IDT

Ảnh hưởng của xã hội

(SI)

Chuẩn chủ quan

TRA/TAM2/TPB/ C-TAM-TPB

Nhân tố xã hội

MPCU

Hình ảnh

IDT

Điều kiện thuận tiện (FC)

Nhận thức kiểm soát hành vi

TPB/ C-TAM-TPB

Điều kiện thuận tiện

MPCU

Tính tương thích

IDT

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 153 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng thẻ của ngân hàng thương mại cổ phần Kiên Long - 14

(Nguồn: Venkatesh et al., 2003)


Định nghĩa các thành phần và vai trò của các yếu tố chi phối trong mô hình UTAUT


Yếu tố thành phần

Định nghĩa

Yếu tố chi phối

Ý định hành vi (BI)

Mức độ sẵn lòng sử dụng

Không có. Ý định hành vi có tác động tích cực lên hành vi sử

dụng

Hiệu quả mong đợi (PE)

Mức độ mà một cá nhân tin rằng sử dụng công nghệ này sẽ giúp người đó đạt được

hiệu suất cao trong công việc.

Giới tính, độ tuổi.

PE tác động mạnh mẽ hơn đối

với nam giới, đặc biệt những người trẻ tuổi.

Nỗ lực mong đợi (EE)

Mức độ dễ dàng liên quan đến việc sử dụng hệ thống.

Giới tính, độ tuổi, kinh nghiệm. EE tác động mạnh mẽ hơn đối với nữ giới, đặc biệt những người trẻ tuổi và chưa có kinh

nghiệm.

Ảnh hưởng của xã hội (SI)

Mức độ một cá nhân cảm nhận rằng những người có tầm quan trọng ảnh hưởng tới họ tin rằng họ nên sử dụng hệ thống công nghệ mới.

Giới tính, độ tuổi, kinh nghiệm và sự tự nguyện.

SI tác động mạnh mẽ hơn đối với nữ giới, đặc biệt với những phụ nữ lớn tuổi, trong điều kiện bắt buộc và chưa có kinh

nghiệm.

Điều kiện thuận tiện (FC)

Mức độ một cá nhân tin rằng các điều kiện cở sở vật chất, kỹ thuật hiện tại hỗ trợ cho

việc sử dụng hệ thống.

Độ tuổi, kinh nghiệm.

FC ảnh hưởng mạnh mẽ đến những người lớn tuổi, đặc biệt là những người có kinh nghiệm.

(Nguồn: Gorecha, 2005, trang 29)


Phụ lục 02. Xây dựng thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng thẻ KLB theo mô hình nghiên cứu đề xuất.

Thang đo hiệu quả mong đợi – PE


Thang đo thành phần (*)

Tham khảo thang đo từ

nghiên cứu của các tác giả

PE1

Sử dụng thẻ KLB giúp tôi thực hiện giao dịch

nhanh chóng.


Carlsson et al. (2006); Yu(2012)

PE2

Sử dụng thẻ KLB giúp tôi chủ động về thời

gian giao dịch

PE3

Sử dụng thẻ KLB giúp tôi chủ động về địa

điểm giao dịch

PE4

Sử dụng thẻ KLB giúp tôi kiểm soát chi tiêu

hiệu quả.

Gorecha (2005)

PE5

Thẻ KLB thì hữu ích so với hình thức giao dịch

tại quầy.

Venkatesh (2003); Yu

(2012); Carlsson et al. (2006)

Thang đo nỗ lực mong đợi – EE


Thang đo thành phần (*)

Tham khảo thang đo từ

nghiên cứu của các tác giả

EE1

Học cách sử dụng thẻ KLB thì dễ dàng đối với

tôi


Venkatesh et al. (2003)

EE2

Thực hiện các giao dịch thẻ KLB thì dễ dàng

đối với tôi

EE3

Giao diện tương tác khi giao dịch thẻ KLB thì

rõ ràng và dễ hiểu

EE4

Tôi có đủ kỹ năng cần thiết để có thể sử dụng

thẻ KLB


Thang đo ảnh hưởng của xã hội – SI


Thang đo thành phần (*)

Tham khảo thang đo từ

nghiên cứu của các tác giả

SI1

Gia đình tôi khuyến khích sử dụng thẻ KLB


Venkatesh et al. (2003); Yu (2012); Carlsson et al. (2006)

SI2

Bạn bè, đồng nghiệp, công ty tôi… khuyến

khích sử dụng thẻ KLB

SI3

Tôi sử dụng thẻ KLB vì những người xung

quanh sử dụng nó

Thang đo điều kiện thuận tiện – FC


Thang đo thành phần (*)

Tham khảo thang đo từ

nghiên cứu của các tác giả

FC1

Tôi đã có kiến thức cần thiết để có thể sử dụng

thẻ KLB


Venkatesh et al. (2003); Yu (2012)

FC2

Tôi được cung cấp đầy đủ thông tin hướng dẫn

trong quá trình sử dụng thẻ KLB

FC3

Sử dụng thẻ KLB phù hợp với nhu cầu cuộc

sống của tôi

FC4

Đội ngũ nhân viên Ngân hàng luôn sẵn sàng hỗ

trợ tôi trong quá trình sử dụng thẻ KLB

Thang đo niềm tin - TR


Thang đo thành phần (*)

Tham khảo thang đo từ các

nghiên cứu của tác giả

TR1

Ngân hàng có đủ khả năng cung cấp dịch vụ

thẻ cho khách hàng sử dụng.

Mayer et al. (1995); Bhattacherjee (2002)

TR2

Ngân hàng hướng đến cung cấp các tính năng



thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.


TR3

Tôi cho rằng thẻ KLB do Ngân hàng cung cấp

rất đáng tin cậy

TR4

Ngân hàng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp

để ngăn chặn lỗi và tội phạm công nghệ.

Mayer et al. (1995)


Thang đo ý định hành vi - BI


Thang đo thành phần (*)

Tham khảo thang đo từ

nghiên cứu của các tác giả

BI1

Tôi dự dịnh sẽ sử dụng/tiếp tục sử dụng thẻ

KLB trong thời gian tới.

Venkatesh et al. (2003);

Carlsson et al. (2006)

BI2

Nếu có thể, tôi sẽ sử dụng thẻ KLB thường

xuyên hơn

Tang et al. (2004)

BI3

Tôi sẽ giới thiệu thẻ KLB với những người

xung quanh.

Gorecha (2005)

(Tổng hợp của tác giả)

(*) Thang đo Liker 5 mục, sắp xếp theo mức độ đồng ý ứng với từng câu hỏi, theo đó (1) đại diện cho mức độ “rất không đồng ý” và (5) là mức độ “rất đồng ý”.


Phụ lục 03. Kết quả hoạt động kinh doanh thẻ KLB.


CHỈ TIÊU

NĂM 2013

ƯỚC THỰC HIỆN ĐẾN T12/2014


Thành tiền

Thành tiền

I. CHI PHÍ

14,209,498,782

7,999,844,960

1

Chi phí đầu tư, mua sắm


13,532,869,900


5,619,598,000

2

Chi phí bảo hành, bảo trì


-


966,350,000

3

Chi phí kết nối liên minh thẻ


285,000,000


500,000,000

4

Phát hành thẻ


391,628,882


526,796,345

5

Chi phí giao dịch


-


387,100,615

II. DOANH THU

648,696,290

2,400,436,060

1

Doanh thu từ phí thường niên thẻ


-


63,151,000

2

Doanh thu từ số dư huy động qua thẻ


617,600,000


2,237,300,000

3

Doanh thu từ phí chấp nhận thẻ


1,679,150


55,467,060

4

Doanh thu từ phí xử lý về dịch vụ thẻ


29,417,140


44,518,000

III. LỢI NHUẬN

(13,560,802,492)

(5,599,408,900)

(Nguồn: Ngân hàng TMCP Kiên Long)

Ngày đăng: 07/10/2024