Ngân hàng hướng đến cung cấp các tính năng thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. | ||||||
TR3 | Tôi cho rằng thẻ KLB do Ngân hàng cung cấp rất đáng tin cậy | |||||
TR4 | Ngân hàng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp để ngăn chặn lỗi và tội phạm công nghệ. | |||||
BI - Ý định hành vi | ||||||
BI1 | Tôi dự dịnh sẽ sử dụng/tiếp tục sử dụng thẻ KLB trong thời gian tới. | |||||
BI2 | Nếu có thể, tôi sẽ sử dụng thẻ KLB thường xuyên hơn | |||||
BI3 | Tôi sẽ giới thiệu thẻ KLB với những người xung quanh. |
Có thể bạn quan tâm!
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Đề Xuất Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Cấu Trúc Mô Hình Và Định Nghĩa Các Thành Phần Và Vai Trò Các Yếu Tố Chi Phối Trong Mô Hình Utaut
- Phiếu Phỏng Vấn Và Kết Quả Phỏng Vấn Khách Hàng
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng thẻ của ngân hàng thương mại cổ phần Kiên Long - 17
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng thẻ của ngân hàng thương mại cổ phần Kiên Long - 18
Xem toàn bộ 153 trang tài liệu này.
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
Phụ lục 06. Kết quả thảo luận nhóm
Với câu hỏi đo lường các thang đo “Hiệu quả mong đợi”, “Nỗ lực mong đợi” và “Niềm tin” nhóm đề xuất nên đi thẳng vào vấn đề cần hỏi, tạo sự tập trung cho đối tượng nghiên cứu nên các cụm từ như “Tôi cho rằng” nên được lược bỏ bớt. Hơn nữa việc lặp đi lặp lại cụm từ này làm cho bảng khảo sát trở nên rời rạc, dài dòng gây tâm lý ngại trả lời, kết quả khảo sát sẽ không có nhiều ý nghĩa.
Với các câu hỏi đo lường thang đo “Nỗ lực mong đợi”, ngoài việc lược bỏ cụm từ “Tôi cho rằng” để tránh lặp từ thì cụm từ “đối với tôi” cũng nên được đưa ra khỏi bảng khảo sát chính thức bởi mục đích của bảng khảo sát là thu thập thông tin dựa trên quan điểm của chính đối tượng khảo sát đó nên cụm từ này không có ý nghĩa nhiều đối với nội dung cần diễn đạt.
Riêng với câu hỏi đo lường thang đo “Niềm tin” là “Tôi cho rằng thẻ KLB do Ngân hàng cung cấp rất đáng tin cậy” thì nhóm thảo luận cũng cho rằng nên lược bỏ cụm từ “do Ngân hàng cung cấp” bởi đây là điều hiển nhiên không cần thiết phải lặp lại trong câu hỏi khảo sát.
Ngoài ra, nhóm thảo luận cũng thống nhất đề xuất thay từ “Tôi” bằng từ “Anh/Chị” để tạo sự thân thiện, gần gũi và thống nhất với cách xưng hô đã đề cập ở phần thu thập thông tin của đối tượng khảo sát.
Phụ lục 07. Bảng khảo sát chính thức
Xin chào Anh/Chị
PHIẾU KHẢO SÁT
Số phiếu: ……
Ngày … tháng … năm 2014
Tôi tên là Nguyễn Thị Thanh Thảo, đang học tập tại trường Đại học Kinh Tế TP.HCM. Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng thẻ của ngân hàng Kiên Long.
Tôi rất mong sự hỗ trợ của Anh/Chị bằng việc trả lời các câu hỏi sau đây. Kết quả trả lời khách quan của Anh/Chị sẽ góp phần quyết định đến sự thành công của công trình nghiên cứu. Tất cả các thông tin của người trả lời sẽ được giữ kín nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu và được trình bày dưới dạng kết quả tổng hợp.
Chân thành cám ơn sự hợp tác của Anh/Chị.
Phần 1: Thông tin của đối tượng khảo sát:
Anh/Chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu vào ô thích hợp.
A1. Thông tin cá nhân:
1. Họ và tên: .................................................................
2. Giới tính
Nam
Nữ
3. Độ tuổi:
1: Từ 18 đến 30 tuổi
2: Từ 32 đến 40 tuổi
3: Từ 41 đến 50 tuổi
4: Trên 50 tuổi
4. Trình độ học vấn của Anh/Chị:
1. Trung cấp trở xuống
2. Cao đẳng
3. Đại học
4. Trên đại học
5. Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị:
1. < 4 triệu
2. 4 triệu < thu nhập hàng tháng < 10 triệu
3. Trên 10 triệu
A2. Mức độ hiểu biết và sử dụng thẻ KLB
6. Tại sao Anh/Chị biết đến thẻ KLB?
1. Ti vi, báo chí, Internet
2. Anh/Chị tự tìm hiểu
3. Người thân, bạn bè, đồng nghiệp của Anh/Chị giới thiệu
4. Nhân viên của KLB giới thiệu
5. Khác: ...............................................................
7. Anh/Chị đã sử dụng thẻ KLB được bao lâu?
1. Chưa từng sử dụng (Nếu chưa xin chuyển sang trả lời phần 2)
2. Thời gian sử dụng ≤ 6 tháng
3. 6 tháng < thời gian sử dụng ≤ 1 năm
4. Thời gian sử dụng > 1 năm
8. Anh/Chị có thường xuyên sử dụng thẻ KLB không?
1. Hàng ngày
2. Một lần một tuần
3. Vài lần một tháng
4. Một lần một tháng
5. Khác:................................................................
Phần 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thẻ KLB:
Anh/Chị vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp cho mức độ đồng ý của mình với các phát biểu sau:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý |
YẾU TỐ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
PE - Hiệu quả cảm nhận | ||||||
PE1 | Sử dụng thẻ KLB giúp Anh/Chị thực hiện giao dịch nhanh chóng | |||||
PE2 | Sử dụng thẻ KLB giúp Anh/Chị chủ động về thời gian giao dịch | |||||
PE3 | Sử dụng thẻ KLB giúp Anh/Chị chủ động về địa điểm giao dịch | |||||
PE4 | Sử dụng thẻ KLB giúp Anh/Chị kiểm soát chi tiêu hiệu quả | |||||
PE5 | Thẻ KLB hữu ích hơn so với hình thức giao dịch tại quầy | |||||
EE - Nỗ lực mong đợi | ||||||
EE1 | Học cách sử dụng thẻ KLB thật dễ dàng |
Thực hiện các giao dịch thẻ KLB thật dễ dàng | ||||||
EE3 | Giao diện tương tác khi giao dịch thẻ KLB rõ ràng và dễ hiểu | |||||
EE4 | Anh/Chị có đủ kỹ năng cần thiết để có thể sử dụng thẻ KLB | |||||
SI - Ảnh hưởng của xã hội | ||||||
SI1 | Gia đình Anh/Chị khuyến khích sử dụng thẻ KLB | |||||
SI2 | Bạn bè, đồng nghiệp, công ty Anh/Chị,… khuyến khích sử dụng thẻ KLB | |||||
SI3 | Anh/Chị sử dụng thẻ KLB vì những người xung quanh sử dụng nó | |||||
FC - Điều kiện thuận tiện | ||||||
FC1 | Anh/Chị đã có kiến thức cần thiết để có thể sử dụng thẻ KLB | |||||
FC2 | Anh/Chị được cung cấp đầy đủ thông tin hướng dẫn trong quá trình sử dụng thẻ KLB | |||||
FC3 | Sử dụng thẻ KLB phù hợp với nhu cầu cuộc sống của Anh/Chị | |||||
FC4 | Đội ngũ nhân viên Ngân hàng luôn sẵn sàng hỗ trợ Anh/Chị trong quá trình sử dụng thẻ KLB | |||||
TR - Niềm tin | ||||||
TR1 | Ngân hàng có đủ khả năng cung cấp dịch vụ thẻ cho khách hàng sử dụng | |||||
TR2 | Ngân hàng hướng đến cung cấp các tính năng thỏa mãn nhu cầu của Anh/Chị | |||||
TR3 | Anh/Chị cho rằng thẻ KLB rất đáng tin cậy |
Ngân hàng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp để ngăn chặn lỗi và tội phạm công nghệ. | ||||||
BI - Ý định hành vi | ||||||
BI1 | Anh/Chị dự dịnh sẽ sử dụng/sẽ tiếp tục sử dụng thẻ KLB trong thời gian tới. | |||||
BI2 | Nếu có thể, Anh/Chị sẽ sử dụng thẻ KLB thường xuyên hơn | |||||
BI3 | Anh/Chị sẽ giới thiệu thẻ KLB với những người xung quanh. |
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
Phụ lục 08. Thống kê mô tả về đặc trưng của các cá nhân được khảo sát
Giới tính
Tần suất | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % tích lũy | |
Nữ | 98 | 47.3 | 47.3 | 47.3 |
Nam | 109 | 52.7 | 52.7 | 100.0 |
Tổng | 207 | 100.0 | 100.0 |
Độ tuổi
Tần suất | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % tích lũy | |
Từ 18 đến 30 tuổi | 47 | 22.7 | 22.7 | 22.7 |
Từ 32 đến 40 tuổi | 80 | 38.6 | 38.6 | 61.4 |
Từ 41 đến 50 tuổi | 59 | 28.5 | 28.5 | 89.9 |
Trên 50 tuổi | 21 | 10.1 | 10.1 | 100.0 |
Tổng | 207 | 100.0 | 100.0 |
Trình độ
Tần suất | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % tích lũy |
33 | 15.9 | 15.9 | 15.9 | |
Cao đẳng | 56 | 27.1 | 27.1 | 43.0 |
Đại học | 107 | 51.7 | 51.7 | 94.7 |
Trên đại học | 11 | 5.3 | 5.3 | 100.0 |
Tổng | 207 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhập
Tần suất | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % tích lũy | |
≤ 4 triệu | 41 | 19.8 | 19.8 | 19.8 |
4 triệu < thu nhập hàng tháng ≤ 10 triệu | 138 | 66.7 | 66.7 | 86.5 |
Trên 10 triệu | 28 | 13.5 | 13.5 | 100.0 |
Tổng | 207 | 100.0 | 100.0 |
Tại sao Anh/Chị biết đến thẻ KLB?
Tần suất | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % tích lũy | |
Ti vi, báo chí, Internet | 55 | 26.6 | 26.6 | 26.6 |
Anh/Chị tự tìm hiểu | 23 | 11.1 | 11.1 | 37.7 |
Người thân, bạn bè, đồng nghiệp của Anh/Chị giới thiệu | 84 | 40.6 | 40.6 | 78.3 |
Nhân viên của KLB giới thiệu | 38 | 18.4 | 18.4 | 96.6 |
Khác | 7 | 3.4 | 3.4 | 100.0 |
Tổng | 207 | 100.0 | 100.0 |
Anh/Chị đã sử dụng thẻ KLB được bao lâu?
Tần suất | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % tích lũy | |
Chưa từng sử dụng | 12 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Thời gian sử dụng ≤ 6 tháng | 59 | 28.5 | 28.5 | 34.3 |
6 tháng < thời gian sử dụng ≤ 1 năm | 73 | 35.3 | 35.3 | 69.6 |
Thời gian sử dụng > 1 năm | 63 | 30.4 | 30.4 | 100.0 |
Tổng | 207 | 100.0 | 100.0 |