Thống Kê Mô Tả Về Đặc Trưng Của Các Cá Nhân Được Khảo Sát


TR2

Ngân hàng hướng đến cung cấp các tính năng thỏa

mãn nhu cầu của khách hàng.






TR3

Tôi cho rằng thẻ KLB do Ngân hàng cung cấp rất

đáng tin cậy






TR4

Ngân hàng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp để

ngăn chặn lỗi và tội phạm công nghệ.






BI - Ý định hành vi

BI1

Tôi dự dịnh sẽ sử dụng/tiếp tục sử dụng thẻ KLB

trong thời gian tới.






BI2

Nếu có thể, tôi sẽ sử dụng thẻ KLB thường xuyên

hơn






BI3

Tôi sẽ giới thiệu thẻ KLB với những người xung

quanh.






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 153 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng thẻ của ngân hàng thương mại cổ phần Kiên Long - 16


Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!

Phụ lục 06. Kết quả thảo luận nhóm

Với câu hỏi đo lường các thang đo “Hiệu quả mong đợi”, “Nỗ lực mong đợi” và “Niềm tin” nhóm đề xuất nên đi thẳng vào vấn đề cần hỏi, tạo sự tập trung cho đối tượng nghiên cứu nên các cụm từ như “Tôi cho rằng” nên được lược bỏ bớt. Hơn nữa việc lặp đi lặp lại cụm từ này làm cho bảng khảo sát trở nên rời rạc, dài dòng gây tâm lý ngại trả lời, kết quả khảo sát sẽ không có nhiều ý nghĩa.

Với các câu hỏi đo lường thang đo “Nỗ lực mong đợi”, ngoài việc lược bỏ cụm từ “Tôi cho rằng” để tránh lặp từ thì cụm từ “đối với tôi” cũng nên được đưa ra khỏi bảng khảo sát chính thức bởi mục đích của bảng khảo sát là thu thập thông tin dựa trên quan điểm của chính đối tượng khảo sát đó nên cụm từ này không có ý nghĩa nhiều đối với nội dung cần diễn đạt.


Riêng với câu hỏi đo lường thang đo “Niềm tin” là “Tôi cho rằng thẻ KLB do Ngân hàng cung cấp rất đáng tin cậy” thì nhóm thảo luận cũng cho rằng nên lược bỏ cụm từ “do Ngân hàng cung cấp” bởi đây là điều hiển nhiên không cần thiết phải lặp lại trong câu hỏi khảo sát.

Ngoài ra, nhóm thảo luận cũng thống nhất đề xuất thay từ “Tôi” bằng từ “Anh/Chị” để tạo sự thân thiện, gần gũi và thống nhất với cách xưng hô đã đề cập ở phần thu thập thông tin của đối tượng khảo sát.

Phụ lục 07. Bảng khảo sát chính thức


Xin chào Anh/Chị


PHIẾU KHẢO SÁT

Số phiếu: ……

Ngày … tháng … năm 2014

Tôi tên là Nguyễn Thị Thanh Thảo, đang học tập tại trường Đại học Kinh Tế TP.HCM. Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng thẻ của ngân hàng Kiên Long.

Tôi rất mong sự hỗ trợ của Anh/Chị bằng việc trả lời các câu hỏi sau đây. Kết quả trả lời khách quan của Anh/Chị sẽ góp phần quyết định đến sự thành công của công trình nghiên cứu. Tất cả các thông tin của người trả lời sẽ được giữ kín nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu và được trình bày dưới dạng kết quả tổng hợp.

Chân thành cám ơn sự hợp tác của Anh/Chị.


Phần 1: Thông tin của đối tượng khảo sát:

Anh/Chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu vào ô thích hợp.

A1. Thông tin cá nhân:

1. Họ và tên: .................................................................

2. Giới tính

Nam


Nữ

3. Độ tuổi:

1: Từ 18 đến 30 tuổi

2: Từ 32 đến 40 tuổi

3: Từ 41 đến 50 tuổi

4: Trên 50 tuổi

4. Trình độ học vấn của Anh/Chị:

1. Trung cấp trở xuống

2. Cao đẳng

3. Đại học

4. Trên đại học

5. Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị:

1. < 4 triệu

2. 4 triệu < thu nhập hàng tháng < 10 triệu

3. Trên 10 triệu

A2. Mức độ hiểu biết và sử dụng thẻ KLB

6. Tại sao Anh/Chị biết đến thẻ KLB?

1. Ti vi, báo chí, Internet

2. Anh/Chị tự tìm hiểu

3. Người thân, bạn bè, đồng nghiệp của Anh/Chị giới thiệu

4. Nhân viên của KLB giới thiệu

5. Khác: ...............................................................

7. Anh/Chị đã sử dụng thẻ KLB được bao lâu?

1. Chưa từng sử dụng (Nếu chưa xin chuyển sang trả lời phần 2)

2. Thời gian sử dụng ≤ 6 tháng

3. 6 tháng < thời gian sử dụng ≤ 1 năm

4. Thời gian sử dụng > 1 năm


8. Anh/Chị có thường xuyên sử dụng thẻ KLB không?

1. Hàng ngày

2. Một lần một tuần

3. Vài lần một tháng

4. Một lần một tháng

5. Khác:................................................................

Phần 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thẻ KLB:

Anh/Chị vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp cho mức độ đồng ý của mình với các phát biểu sau:

1

2

3

4

5

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Rất đồng ý



YẾU TỐ

1

2

3

4

5

PE - Hiệu quả cảm nhận

PE1

Sử dụng thẻ KLB giúp Anh/Chị thực hiện giao dịch

nhanh chóng






PE2

Sử dụng thẻ KLB giúp Anh/Chị chủ động về thời

gian giao dịch






PE3

Sử dụng thẻ KLB giúp Anh/Chị chủ động về địa điểm

giao dịch






PE4

Sử dụng thẻ KLB giúp Anh/Chị kiểm soát chi tiêu

hiệu quả






PE5

Thẻ KLB hữu ích hơn so với hình thức giao dịch tại

quầy






EE - Nỗ lực mong đợi

EE1

Học cách sử dụng thẻ KLB thật dễ dàng







EE2

Thực hiện các giao dịch thẻ KLB thật dễ dàng






EE3

Giao diện tương tác khi giao dịch thẻ KLB rõ ràng và

dễ hiểu






EE4

Anh/Chị có đủ kỹ năng cần thiết để có thể sử dụng

thẻ KLB






SI - Ảnh hưởng của xã hội

SI1

Gia đình Anh/Chị khuyến khích sử dụng thẻ KLB






SI2

Bạn bè, đồng nghiệp, công ty Anh/Chị,… khuyến

khích sử dụng thẻ KLB






SI3

Anh/Chị sử dụng thẻ KLB vì những người xung

quanh sử dụng nó






FC - Điều kiện thuận tiện

FC1

Anh/Chị đã có kiến thức cần thiết để có thể sử dụng

thẻ KLB






FC2

Anh/Chị được cung cấp đầy đủ thông tin hướng dẫn

trong quá trình sử dụng thẻ KLB






FC3

Sử dụng thẻ KLB phù hợp với nhu cầu cuộc sống của

Anh/Chị






FC4

Đội ngũ nhân viên Ngân hàng luôn sẵn sàng hỗ trợ

Anh/Chị trong quá trình sử dụng thẻ KLB






TR - Niềm tin

TR1

Ngân hàng có đủ khả năng cung cấp dịch vụ thẻ cho

khách hàng sử dụng






TR2

Ngân hàng hướng đến cung cấp các tính năng thỏa

mãn nhu cầu của Anh/Chị






TR3

Anh/Chị cho rằng thẻ KLB rất đáng tin cậy







TR4

Ngân hàng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp để

ngăn chặn lỗi và tội phạm công nghệ.






BI - Ý định hành vi

BI1

Anh/Chị dự dịnh sẽ sử dụng/sẽ tiếp tục sử dụng thẻ

KLB trong thời gian tới.






BI2

Nếu có thể, Anh/Chị sẽ sử dụng thẻ KLB thường

xuyên hơn






BI3

Anh/Chị sẽ giới thiệu thẻ KLB với những người xung

quanh.






Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!

Phụ lục 08. Thống kê mô tả về đặc trưng của các cá nhân được khảo sát

Giới tính



Tần suất

Tỷ lệ %

Tỷ lệ % hợp lệ

Tỷ lệ % tích lũy

Nữ

98

47.3

47.3

47.3

Nam

109

52.7

52.7

100.0

Tổng

207

100.0

100.0


Độ tuổi



Tần suất

Tỷ lệ %

Tỷ lệ % hợp lệ

Tỷ lệ % tích lũy

Từ 18 đến 30 tuổi

47

22.7

22.7

22.7

Từ 32 đến 40 tuổi

80

38.6

38.6

61.4

Từ 41 đến 50 tuổi

59

28.5

28.5

89.9

Trên 50 tuổi

21

10.1

10.1

100.0

Tổng

207

100.0

100.0


Trình độ



Tần suất

Tỷ lệ %

Tỷ lệ % hợp lệ

Tỷ lệ % tích lũy


Trung cấp trở xuống

33

15.9

15.9

15.9

Cao đẳng

56

27.1

27.1

43.0

Đại học

107

51.7

51.7

94.7

Trên đại học

11

5.3

5.3

100.0

Tổng

207

100.0

100.0




Thu nhập



Tần suất

Tỷ lệ %

Tỷ lệ % hợp lệ

Tỷ lệ % tích lũy

≤ 4 triệu

41

19.8

19.8

19.8

4 triệu < thu nhập

hàng tháng ≤ 10 triệu


138


66.7


66.7


86.5

Trên 10 triệu

28

13.5

13.5

100.0

Tổng

207

100.0

100.0


Tại sao Anh/Chị biết đến thẻ KLB?



Tần suất

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

hợp lệ

Tỷ lệ %

tích lũy

Ti vi, báo chí, Internet

55

26.6

26.6

26.6

Anh/Chị tự tìm hiểu

23

11.1

11.1

37.7

Người thân, bạn bè, đồng nghiệp của

Anh/Chị giới thiệu


84


40.6


40.6


78.3

Nhân viên của KLB giới thiệu

38

18.4

18.4

96.6

Khác

7

3.4

3.4

100.0

Tổng

207

100.0

100.0


Anh/Chị đã sử dụng thẻ KLB được bao lâu?



Tần suất

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

hợp lệ

Tỷ lệ %

tích lũy

Chưa từng sử dụng

12

5.8

5.8

5.8

Thời gian sử dụng ≤ 6 tháng

59

28.5

28.5

34.3

6 tháng < thời gian sử dụng ≤ 1 năm

73

35.3

35.3

69.6

Thời gian sử dụng > 1 năm

63

30.4

30.4

100.0

Tổng

207

100.0

100.0


Ngày đăng: 07/10/2024