38. Gilbert, R. A., and P. W. Wilson (1998). “Effects of Deregulation on the Productivity of Korean Banks”. Journal of Economics and Business, 50, no. 2: 133–155.
39. Grifell-Tatjé, E., Lovell, C.A.K (1996). “Deregulation and productivity decline: the case of Spanish savings banks”. European Economic Review, Volume 40, Issue 6, June 1996, Pages 1281-1303.
40. Gul, S., Irshad, F. & Zaman, K (2011). “Factors affecting bank profitability in Pakistan”. The Romanian Economic Journal, XIV (39), 61-87.
41. Hancock, D., (1991). “A Theory of Production for the Financial Firm”. Kluwer Academic.
42. Humphrey, D.B. (1990), “Productivity in banking and effects from deregulation”,
Economic Review, Federal Reserve Bank of Richmond, Vol. 77(2), pp.16-28.
43. Joaquı́n Maudos, Juan Fernandez (2004), “Factors explaining the interest margin in the banking sectors of the European Union”, Journal of Banking and Finance, 28(9), 2259-2281.
44. John Goddard, Phil Molyneux and John O. S. Wilson (2004), “The profitability of european banks: a cross‐sectional and dynamic panel analysis”. The Manchester school, Volume72, Issue3, P 363-381.
45. Kumbhakar, S.C., Heshmati, A. & Hjalmarsson (2002), “L. How Fast Do Banks Adjust? A Dynamic Model of Labor-Use with an Application to Swedish Banks”. Journal of Productivity Analysis 18, 79–102.
46. Lang, G., and P. Welzel. (1996). “Efficiency and Technical Progress in Banking: Empirical Results for a Panel of German Cooperative Banks”, Journal of Banking and Finance, vol. 20, issue 6: 1003–1023
47. Lang, Welzel (1996), “Efficiency and technical progress in banking Empirical results for a panel of German cooperative banks”, Journal of Banking & Finance, 20(6), 1003-1023.
48. Lawrence M. Seiford, Joe Zhu (1999), “Profitability and Marketability of the Top 55 U.S. Commercial Banks”, Management science, 45.
49. Leightner, J. E., and C. A. K. Lovell (1998). “The Impact of Financial Liberalization on the Performance of Thai Banks”, Journal of Economics and Business, vol. 50, issue 2: 115–131
50. McAllister, P.H. and D. McManus (1993). “Resolving the Scale Efficiency Puzzle in Banking”. Journal of Banking and Finance, 17, 2-3, 389-405.
51. Mester Loreta (1997), “Measuring efficiency at U.S. banks: Accounting for heterogeneity is important”, European Journal of Operational Research, 98(2), 230-242.
52. Mohammed Umar, Danjuma Maijama, Mohammad Adamu (2014), “Conceptual exposition of the effect of inflation on bank performance”, Journal of World Economic Research, 3(5), 55-59.
53. Nakhun, Necmi K. Avkiran (2009), “Measuring the impact of restructuring and country-specific factors on the efficiency of post-crisis East Asian banking systems: Integrating DEA with SFA”, Socio-Economic Planning Sciences, 43(4), 240-252.
54. Nguyễn Hoàng Phong (2019),Tác động của cạnh tranh đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân
55. Nguyễn Phúc Quý Thạnh (2019), “Phân tích hiệu quả hoạt động tại các ngân hàng thương mại Việt Nam”, Nghiên cứu thuộc Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh.
56. Nguyễn Phúc Quý Thạnh (2020), “Nhân tố tác động đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam”, Nghiên cứu thuộc Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh.
57. Nguyễn Thị Hà Thanh và Lê Hoàng Việt (2018), “Phân tích hiệu quả hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam giai đoạn 2011-2016”, Tạp chí Kinh tế Đối ngoại - Trường Đại học Ngoại Thương, Số 103/2018.
58. Nguyễn Thị Thu Thương (2017), “Hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 50, phần D: 52-62.
59. Nguyễn Thị Lệ Huyền (2020), Hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Học Viện Ngân hàng
60. Nguyễn Việt Hùng (2008), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại ở Việt Nam, Đề tài Tiến sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế học (Kinh tế Vĩ mô), Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
61. Trần Thọ Đạt & Lê Thanh Tâm (2016). “Đánh giá thể chế hệ thống ngân hàng thương mại thông qua chỉ tiêu lành mạnh tài chính (FSIs) trường hợp nghiên cứu tại Việt Nam”. Hội thảo quốc gia: Hoàn thiện thể chế cho sự phát triển bền vững hệ thống ngân hàng Việt Nam, Đề tài độc lập cấp Quốc gia ĐTĐL.XH.09/15.
62. Obamuyi (2013), “Determinants of Banks’ Profitability in a Developing Economy: Evidence From Nigeria”. Organizations and Markets in Emerging Economies, 4(2):97-111.
63. Olweny & Shipho (2011). Effects of Banking Sectoral Factors on The Profitability of Commercial Banks In Kenya.
64. Pastor J.M., F. Perez, and J. Quesada (1997). “Efficiency Analysis in Banking Firms: An International Comparison”. European Journal of Operational Research, vol. 98, no. 2, 395-407, Apr 16.
65. Petria (2015). “Determinants of Banks’ Profitability: Evidence from EU 27 Banking System”. Procedia Economics and Finance, 20:518-524.
66. Raharjo(2014). “Determinant of Capital Ratio: A Panel Data Analysis On State- Owned Banks In Indonesia”. Buletin Ekonomi Moneter dan Perbankan 16(4):395.
67. Ray SC and E Desli (1997). “Productivity Growth, Technical Progress, and Efficiency Change in Industrialized Countries: Comment.” American Economic Review 87(5): 1033-1039.
68. Rebelo, J., and V. Mendes. (2000). “Malmquist Indices of Productivity Change in Portuguese Banking: The Deregulation Period.” International Advances in Economic Research, vol. 6, no. 3: 531–543.
69. Rengasamy, D. (2014). “Impact of Loan Deposit Ratio (LDR) on Profitability: Panel Evidence from Commercial Banks in Malaysia. Proceedings of the 3rd International Conference on Global Business, Economics”, Finance and Social Sciences (pp. 1-18).
70. Resti, A. (1997). “Evaluating the Cost Efficiency of the Italian Banking System: What can be Learned from the Joint Application of Parametric and Nonparametric Techniques?” Journal Banking and Finance, vol. 21, issue 2: 221–250.
71. Richard S. Barr, Kory A. Killgo Thomas F. Siems and Sheri Zimmel (1999), Evaluating the Productive Efficiency and Performance of U.S. Commercial Banks, Econpapers, 99.
72. Rose, P.S & Hudgins, S.C. (2008) “Bank Management & Financial Services”. Published by McGraw-Hill/Irwin, a business unit of The McGraw-Hill Companies, ISBN: 978-0-07-304623-5.
73. Rose, P.S (1998) “Commercial Bank Management”. Texas A&M University Copyright @ 1998 by Richard D.Irwin, a Times Mirror Higher Education Group, Inc. Company.
74. Rozzani, N. & Rahman, R. A. (2013). “Camels and performance evaluation of banks in Malaysia: conventional versus Islamic”. Journal of Islamic Finance and Business Research, 2(1), 36-45.
75. Saeed (2014). On Cultural and Macroeconomic Contingencies of the Entrepreneurial Orientation–Performance Relationshi. Entrepreneurship: Theory and Practice 38(2).
76. Trần Thị Ngọc Hạnh, Nguyễn Thị Loan (2013), “Hiệu quả hoạt động tại các ngân hàng thương mại Việt Nam”, Tạp chí phát triển kinh tế, Số 270, Tháng 4/2013: 12-25.
77. Usman Dawood (2014). “Factors impacting profitability of commercial banks in Pakistan for the period of (2009-2012)”. International Journal of Scientific and Research Publications, Volume 4, Issue 3.
78. Wai Ho Leong, W.H; Dollery, B and Coell, T (2002). “Measuring the Technical Efficiency of Banks in Singapore For The Period 1993 To 1999: An Application And Extension Of The Bauer Et Al (1997) Technique”. Working Paper Series in Economics.
79. Wheelock, D. C. and P. W. Wilson (1997). “Technical Progress, Inefficiency, and Productivity Change in U.S. Banking, 1984-1993”. Journal of Money Credit and Banking, vol. 31, no. 2 (May 1999): 212-34.
PHỤ LỤC
Một vài kết quả ước lượng mẫu gồm 28 ngân hàng trong thời gian từ 2008-2019 Phụ lục 1.1. Hiệu quả trung bình của 28 ngân hàng thương mại qua các năm
trong thời gian nghiên cứu
crste10 | vrste10 | scale10 | |
2008 | 0.838 | 0.947 | 0.881 |
2009 | 0.883 | 0.948 | 0.931 |
2010 | 0.893 | 1 | 0.893 |
2011 | 0.933 | 0.981 | 0.949 |
2012 | 0.908 | 0.97 | 0.934 |
2013 | 0.915 | 0.969 | 0.944 |
2014 | 0.859 | 0.943 | 0.909 |
2015 | 0.899 | 0.943 | 0.953 |
2016 | 0.806 | 0.937 | 0.86 |
2017 | 0.767 | 0.933 | 0.821 |
2018 | 0.797 | 0.935 | 0.849 |
2019 | 0.896 | 0.948 | 0.945 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hiệu Quả Scale Của Các Ngân Hàng Từ Năm 2008-2019
- Các Khuyến Nghị Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Của Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
- Tác động của một số nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 15
- Tác động của một số nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 17
- Tác động của một số nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 18
Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.
Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng
Phụ lục 1.2. Bảng Thống kê tóm tắt hiệu quả của 28 ngân hàng thương mại qua các năm 2008, 2013 và 2019
2008 | 2013 | 2019 | ||||
crste | vrste | Crste | Vrste | Crste | Vrste | |
Mean | 0.8379 | 0.9468 | 0.915 | 0.969 | 0.896 | 0.948 |
Median | 0.8655 | 1.000 | 0.944 | 1.000 | 0.900 | 1.000 |
Maximum | 1.0000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
Minimum | 0.466 | 0.7380 | 0.680 | 0.749 | 0.725 | 0.769 |
Std. Dev. | 0.1703 | 0.0798 | 0.097 | 0.065 | 0.097 | 0.071 |
Skewness | -0.789 | -1.350 | -0.930 | -2.335 | -0.230 | -1.011 |
Kurtosis | 2.4743 | 3.594 | 2.795 | 7.469 | 1.568 | 2.643 |
Jarque-Bera | 3.2274 | 8.9186 | 4.086 | 48.753 | 2.639 | 4.922 |
Probability | 0.1992 | 0.0117 | 0.13 | 0.000 | 0.267 | 0.085 |
Sum | 23.462 | 26.51 | 25.61 | 27.120 | 25.1 | 26.544 |
Sum Sq. Dev. | 0.783 | 0.172 | 0.253 | 0.115 | 0.253 | 0.1357 |
Observations | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 |
Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng |
2008 | 2019 | ||||||
CRSTE08 | Mean | Std. Dev. | Obs. | CRSTE19 | Mean | Std. Dev. | Obs. |
[0.4, 0.6) | 0.526750 | 0.056824 | 4 | [0.7, 0.8) | 0.762 | 0.024 | 6 |
[0.6, 0.8) | 0.729167 | 0.076445 | 6 | [0.8, 0.9) | 0.8408 | 0.021 | 7 |
[0.8, 1) | 0.886667 | 0.059207 | 9 | [0.9, 1) | 0.940 | 0.0427 | 6 |
[1, 1.2) | 1.000000 | 0.000000 | 9 | [1, 1.1) | 1.000 | 0.000 | 9 |
All | 0.837929 | 0.170298 | 28 | All | 0.896 | 0.0967 | 28 |
Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng |
PHỤ LỤC 2
Để có các ngân hàng đến năm 2020 thì 5 ngân hàng không có số liệu năm 2020 bị loại. Tên các ngân hàng được phân tích từ 2008-2020 ở phụ lục sau.
Phụ lục 2.1. Tên các ngân hàng được đưa vào phân tích
2. (VPB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam |
3. (TCB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam |
4. (BIDV) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
5. (MBB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội |
6. (VBP) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng |
7. (SCB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn |
8. (STB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín |
9. (ACB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu |
10. (EIB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam |
11. (SHB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội |
12. (MSB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam |
13. (HDB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh |
14. (TPB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong |
15. (VIB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Tế Việt Nam |
16. (SEAB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á |
17. (OCB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông |
18. (ABB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình |
19. (NAB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á |
20. (KLB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long |
21. (SGB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Công thương |
22. (NVB) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân |
23. (PGP) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex |