Anh/Chị có thường xuyên sử dụng thẻ KLB không?
Tần suất | |
Hàng ngày | 0 |
Một lần một tuần | 54 |
Vài lần một tháng | 77 |
Một lần một tháng | 56 |
Khác | 8 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cấu Trúc Mô Hình Và Định Nghĩa Các Thành Phần Và Vai Trò Các Yếu Tố Chi Phối Trong Mô Hình Utaut
- Phiếu Phỏng Vấn Và Kết Quả Phỏng Vấn Khách Hàng
- Thống Kê Mô Tả Về Đặc Trưng Của Các Cá Nhân Được Khảo Sát
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng thẻ của ngân hàng thương mại cổ phần Kiên Long - 18
Xem toàn bộ 153 trang tài liệu này.
Mức độ quan trọng đối với từng tiêu chí
Số lượng mẫu | Nhỏ nhất | Lớn nhất | Trung bình | Độ lệch chuẩn | |
PE1 | 207 | 3 | 5 | 4.40 | .709 |
PE2 | 207 | 2 | 5 | 4.22 | .830 |
PE3 | 207 | 3 | 5 | 3.99 | .574 |
PE4 | 207 | 2 | 5 | 4.04 | .713 |
PE5 | 207 | 3 | 5 | 4.09 | .670 |
EE1 | 207 | 2 | 5 | 3.88 | .728 |
EE2 | 207 | 2 | 5 | 4.18 | .714 |
EE3 | 207 | 2 | 5 | 4.21 | .848 |
EE4 | 207 | 2 | 5 | 3.86 | .709 |
SI1 | 207 | 2 | 5 | 4.13 | .793 |
SI2 | 207 | 2 | 5 | 4.27 | .802 |
SI3 | 207 | 2 | 5 | 4.45 | .665 |
FC1 | 207 | 2 | 5 | 3.42 | .951 |
FC2 | 207 | 2 | 5 | 3.47 | 1.037 |
FC3 | 207 | 2 | 5 | 3.57 | .982 |
FC4 | 207 | 2 | 5 | 4.03 | .905 |
TR1 | 207 | 2 | 5 | 4.04 | .957 |
TR2 | 207 | 2 | 5 | 3.67 | .891 |
TR3 | 207 | 2 | 5 | 3.74 | 1.069 |
TR4 | 207 | 2 | 5 | 3.69 | .914 |
Valid N (listwise) | 207 |
Phụ lục 09. Phân tích độ tin cậy
Bảng tổng hợp phân tích độ tin cậy của các thang đo
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan biến tổng phù hợp | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
PE1 | 16.34 | 5.139 | .785 | .821 |
PE2 | 16.52 | 4.698 | .773 | .826 |
PE3 | 16.75 | 5.975 | .662 | .854 |
PE4 | 16.70 | 5.514 | .640 | .857 |
PE5 | 16.65 | 5.645 | .650 | .854 |
Hệ số Cronbach‘s Alpha = 0.871 | ||||
EE1 | 12.25 | 3.662 | .717 | .791 |
EE2 | 11.95 | 3.915 | .625 | .829 |
EE3 | 11.92 | 3.382 | .670 | .816 |
EE4 | 12.28 | 3.686 | .735 | .784 |
Hệ số Cronbach‘s Alpha = 0.846 | ||||
SI1 | 8.71 | 1.894 | .737 | .854 |
SI2 | 8.58 | 1.827 | .767 | .827 |
SI3 | 8.40 | 2.124 | .807 | .803 |
Hệ số Cronbach‘s Alpha = 0.878 | ||||
FC1 | 11.08 | 6.373 | .765 | .827 |
FC2 | 11.02 | 6.174 | .718 | .847 |
FC3 | 10.92 | 6.305 | .746 | .834 |
FC4 | 10.46 | 6.813 | .702 | .852 |
Hệ số Cronbach‘s Alpha = 0.875 |
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan biến tổng phù hợp | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
TR1 | 11.11 | 6.445 | .807 | .855 |
TR2 | 11.48 | 6.979 | .745 | .878 |
TR3 | 11.41 | 5.980 | .796 | .861 |
TR4 | 11.46 | 6.851 | .751 | .875 |
Hệ số Cronbach‘s Alpha = 0.897 | ||||
BI1 | 8.29 | 1.488 | .585 | .431 |
BI2 | 8.09 | 1.847 | .304 | .781 |
BI3 | 8.17 | 1.329 | .572 | .432 |
Hệ số Cronbach‘s Alpha = 0.665 |
1. Yếu tố hiệu quả cảm nhận:
Số quan sát | |||||
.871 | 5 | ||||
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan tổng biến | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
PE1 | 16.34 | 5.139 | .785 | .821 | |
PE2 | 16.52 | 4.698 | .773 | .826 | |
PE3 | 16.75 | 5.975 | .662 | .854 | |
PE4 | 16.70 | 5.514 | .640 | .857 | |
PE5 | 16.65 | 5.645 | .650 | .854 |
2. Yếu tố nỗ lực mong đợi:
Số quan sát | |||||
.846 | 4 | ||||
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan tổng biến | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
EE1 | 12.25 | 3.662 | .717 | .791 | |
EE2 | 11.95 | 3.915 | .625 | .829 | |
EE3 | 11.92 | 3.382 | .670 | .816 | |
EE4 | 12.28 | 3.686 | .735 | .784 |
3. Yếu tố ảnh hưởng của xã hội:
Số quan sát | |||||
.878 | 3 | ||||
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan tổng biến | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
SI1 | 8.71 | 1.894 | .737 | .854 | |
SI2 | 8.58 | 1.827 | .767 | .827 | |
SI3 | 8.40 | 2.124 | .807 | .803 |
4. Yếu tố điều kiện thuận tiện:
Số quan sát | |
.875 | 4 |
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan tổng biến | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
FC1 | 11.08 | 6.373 | .765 | .827 |
FC2 | 11.02 | 6.174 | .718 | .847 |
FC3 | 10.92 | 6.305 | .746 | .834 |
FC4 | 10.46 | 6.813 | .702 | .852 |
5. Yếu tố niềm tin:
Số quan sát | |||||
.897 | 4 | ||||
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan tổng biến | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
TR1 | 11.11 | 6.445 | .807 | .855 | |
TR2 | 11.48 | 6.979 | .745 | .878 | |
TR3 | 11.41 | 5.980 | .796 | .861 | |
TR4 | 11.46 | 6.851 | .751 | .875 |
6. Yếu tố ý định hành vi (Biến phụ thuộc):
Số quan sát | |
.665 | 3 |
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan tổng biến | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
BI1 | 8.29 | 1.488 | .585 | .431 |
BI2 | 8.09 | 1.847 | .304 | .781 |
BI3 | 8.17 | 1.329 | .572 | .432 |
Phụ lục 10. Phân tích nhân tố
1. Phân tích nhân tố các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test | ||
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .749 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 2676.690 |
df | 190 | |
Sig. | .000 |
Communalities
Phần chung ban đầu (Initial) | Phần trích (Extraction) | |
PE1 | 1.000 | .779 |
PE2 | 1.000 | .785 |
PE3 | 1.000 | .642 |
PE4 | 1.000 | .619 |
PE5 | 1.000 | .594 |
EE1 | 1.000 | .762 |
EE2 | 1.000 | .613 |
EE3 | 1.000 | .683 |
EE4 | 1.000 | .759 |
SI1 | 1.000 | .782 |
SI2 | 1.000 | .831 |
SI3 | 1.000 | .843 |
FC1 | 1.000 | .769 |
FC2 | 1.000 | .732 |
FC3 | 1.000 | .745 |
FC4 | 1.000 | .693 |
TR1 | 1.000 | .812 |
TR2 | 1.000 | .723 |
TR3 | 1.000 | .808 |
TR4 | 1.000 | .734 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.