Các nhân tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng thẻ của ngân hàng thương mại cổ phần Kiên Long - 17


Anh/Chị có thường xuyên sử dụng thẻ KLB không?



Tần suất

Hàng ngày

0

Một lần một tuần

54

Vài lần một tháng

77

Một lần một tháng

56

Khác

8

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 153 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng thẻ của ngân hàng thương mại cổ phần Kiên Long - 17



Mức độ quan trọng đối với từng tiêu chí


Biến quan sát

Số lượng mẫu

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Trung bình

Độ lệch chuẩn

PE1

207

3

5

4.40

.709

PE2

207

2

5

4.22

.830

PE3

207

3

5

3.99

.574

PE4

207

2

5

4.04

.713

PE5

207

3

5

4.09

.670

EE1

207

2

5

3.88

.728

EE2

207

2

5

4.18

.714

EE3

207

2

5

4.21

.848

EE4

207

2

5

3.86

.709

SI1

207

2

5

4.13

.793

SI2

207

2

5

4.27

.802

SI3

207

2

5

4.45

.665

FC1

207

2

5

3.42

.951

FC2

207

2

5

3.47

1.037

FC3

207

2

5

3.57

.982

FC4

207

2

5

4.03

.905

TR1

207

2

5

4.04

.957

TR2

207

2

5

3.67

.891

TR3

207

2

5

3.74

1.069

TR4

207

2

5

3.69

.914

Valid N

(listwise)

207






Phụ lục 09. Phân tích độ tin cậy

Bảng tổng hợp phân tích độ tin cậy của các thang đo


Biến quan

sát

Trung bình thang đo nếu loại

biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Hệ số tương quan biến tổng

phù hợp

Cronbach's Alpha nếu loại biến

PE1

16.34

5.139

.785

.821

PE2

16.52

4.698

.773

.826

PE3

16.75

5.975

.662

.854

PE4

16.70

5.514

.640

.857

PE5

16.65

5.645

.650

.854

Hệ số Cronbach‘s Alpha = 0.871

EE1

12.25

3.662

.717

.791

EE2

11.95

3.915

.625

.829

EE3

11.92

3.382

.670

.816

EE4

12.28

3.686

.735

.784

Hệ số Cronbach‘s Alpha = 0.846

SI1

8.71

1.894

.737

.854

SI2

8.58

1.827

.767

.827

SI3

8.40

2.124

.807

.803

Hệ số Cronbach‘s Alpha = 0.878

FC1

11.08

6.373

.765

.827

FC2

11.02

6.174

.718

.847

FC3

10.92

6.305

.746

.834

FC4

10.46

6.813

.702

.852

Hệ số Cronbach‘s Alpha = 0.875


Biến quan

sát

Trung bình thang đo nếu loại

biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Hệ số tương quan biến tổng

phù hợp

Cronbach's Alpha nếu loại biến

TR1

11.11

6.445

.807

.855

TR2

11.48

6.979

.745

.878

TR3

11.41

5.980

.796

.861

TR4

11.46

6.851

.751

.875

Hệ số Cronbach‘s Alpha = 0.897

BI1

8.29

1.488

.585

.431

BI2

8.09

1.847

.304

.781

BI3

8.17

1.329

.572

.432

Hệ số Cronbach‘s Alpha = 0.665


1. Yếu tố hiệu quả cảm nhận:


Cronbach's Alpha

Số quan sát


.871

5


Biến quan sát

Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang

đo nếu loại biến

Tương quan

tổng biến

Cronbach's Alpha

nếu loại biến

PE1

16.34

5.139


.785

.821

PE2

16.52

4.698


.773

.826

PE3

16.75

5.975


.662

.854

PE4

16.70

5.514


.640

.857

PE5

16.65

5.645


.650

.854

2. Yếu tố nỗ lực mong đợi:


Cronbach's Alpha

Số quan sát


.846

4


Biến quan sát

Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang

đo nếu loại biến

Tương quan

tổng biến

Cronbach's Alpha

nếu loại biến

EE1

12.25

3.662


.717

.791

EE2

11.95

3.915


.625

.829

EE3

11.92

3.382


.670

.816

EE4

12.28

3.686


.735

.784


3. Yếu tố ảnh hưởng của xã hội:


Cronbach's Alpha

Số quan sát


.878

3


Biến quan sát

Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang

đo nếu loại biến

Tương quan

tổng biến

Cronbach's Alpha

nếu loại biến

SI1

8.71

1.894


.737

.854

SI2

8.58

1.827


.767

.827

SI3

8.40

2.124


.807

.803

4. Yếu tố điều kiện thuận tiện:


Cronbach's Alpha

Số quan sát

.875

4


Biến quan sát

Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang

đo nếu loại biến

Tương quan

tổng biến

Cronbach's Alpha

nếu loại biến

FC1

11.08

6.373

.765

.827

FC2

11.02

6.174

.718

.847

FC3

10.92

6.305

.746

.834

FC4

10.46

6.813

.702

.852


5. Yếu tố niềm tin:


Cronbach's Alpha

Số quan sát


.897

4


Biến quan sát

Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang

đo nếu loại biến

Tương quan

tổng biến

Cronbach's Alpha

nếu loại biến

TR1

11.11

6.445


.807

.855

TR2

11.48

6.979


.745

.878

TR3

11.41

5.980


.796

.861

TR4

11.46

6.851


.751

.875

6. Yếu tố ý định hành vi (Biến phụ thuộc):


Cronbach's Alpha

Số quan sát

.665

3


Biến quan sát

Trung bình thang

đo nếu loại biến

Phương sai thang

đo nếu loại biến

Tương quan

tổng biến

Cronbach's Alpha

nếu loại biến

BI1

8.29

1.488

.585

.431

BI2

8.09

1.847

.304

.781

BI3

8.17

1.329

.572

.432


Phụ lục 10. Phân tích nhân tố

1. Phân tích nhân tố các biến độc lập



KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.749

Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square

2676.690

df

190


Sig.

.000


Communalities



Phần chung ban đầu

(Initial)

Phần trích

(Extraction)

PE1

1.000

.779

PE2

1.000

.785

PE3

1.000

.642

PE4

1.000

.619

PE5

1.000

.594

EE1

1.000

.762

EE2

1.000

.613

EE3

1.000

.683

EE4

1.000

.759

SI1

1.000

.782

SI2

1.000

.831

SI3

1.000

.843

FC1

1.000

.769

FC2

1.000

.732

FC3

1.000

.745

FC4

1.000

.693

TR1

1.000

.812

TR2

1.000

.723

TR3

1.000

.808

TR4

1.000

.734

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Ngày đăng: 07/10/2024