Trung bình thang đo nếu loại biên | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
TL1 | 10.39 | 7.726 | .594 | .720 |
TL2 | 10.36 | 7.625 | .615 | .709 |
TL3 | 10.35 | 7.910 | .563 | .736 |
TL4 | 10.36 | 7.913 | .560 | .737 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Tiền Gửi Tiết Kiệm Tại Ngân Hàng Công Thương Bình Phước
- Tình Hình Huy Động Vốn Của Vietinbank Bình Phước Theo Kỳ Hạn (2015-2017)
- Chiến Lược Phát Triển Nguồn Vốn Huy Động Của Vietinbank:
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Thang Đo Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Gửi Tiết Kiệm Sau Khi Loại Biến Th3,ls3
- Giải Pháp Thu Hút Khách Hàng Cá Nhân Gửi Tiết Kiệm Tại Vietinbank Bình Phước:
- Giải Pháp Đơn Giản Hóa Thủ Tục Giao Dịch
Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.
Thành phần tiện lợi có hệ số Cronbach Alpha = 0.779, hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.
- Thang đo lãi suất:
Bảng 4.6 Kết quả kiểm định thang đo lãi suất
Số lượng biến | |
.835 | 4 |
Trung bình thang đo nếu loại biên | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
LS1 | 10.82 | 7.762 | .656 | .797 |
LS2 | 10.81 | 7.484 | .664 | .794 |
LS3 | 10.54 | 8.821 | .713 | .786 |
LS4 | 10.81 | 7.492 | .669 | .792 |
Thành phần lãi suất có hệ số Cronbach Alpha = 0.835 và hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.
- Thang đo chiêu thị
Bảng 4.7 Kết quả kiểm định thang đo chiêu thị
Số lượng biến | |
.772 | 4 |
Trung bình thang đo nếu loại biên | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
CT1 | 10.72 | 6.999 | .535 | .737 |
CT2 | 10.74 | 7.067 | .575 | .717 |
CT3 | 10.77 | 6.503 | .643 | .680 |
CT4 | 10.80 | 6.898 | .545 | .733 |
Thành phần chiêu thị có hệ số Cronbach Alpha = 0.772 và hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.
- Thang đo thủ tục
Bảng 4.8 Kết quả kiểm định thang đo thủ tục
Số lượng biến | |
.854 | 3 |
Trung bình thang đo nếu loại biên | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
TT1 | 6.98 | 4.340 | .732 | .789 |
TT2 | 7.01 | 4.454 | .742 | .779 |
TT3 | 7.04 | 4.612 | .702 | .817 |
Thành phần thuận tiện có hệ số Cronbach Alpha = 0.854 và hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.
- Thang đo thương hiệu ngân hàng
Bảng 4.9 Kết quả kiểm định thang đo thương hiệu ngân hàng
Số lượng biến | |
.837 | 5 |
Trung bình thang đo nếu loại biên | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
TH1 | 14.15 | 10.989 | .737 | .776 |
TH2 | 14.02 | 12.071 | .638 | .805 |
TH3 | 13.91 | 13.000 | .615 | .813 |
TH4 | 14.18 | 11.986 | .551 | .832 |
TH5 | 14.10 | 11.671 | .676 | .794 |
Thành phần thương hiệu có hệ số Cronbach Alpha = 0.837 và hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.
- Thang đo nhân viên ngân hàng:
Bảng 4.10 Kết quả kiểm định thang đo nhân viên ngân hàng
Số lượng biến | |
.799 | 4 |
Trung bình thang đo nếu loại biên | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
NV1 | 10.28 | 8.556 | .586 | .761 |
NV2 | 10.22 | 8.509 | .609 | .750 |
NV3 | 10.31 | 8.191 | .631 | .739 |
NV4 | 10.18 | 8.064 | .619 | .745 |
Thành phần nhân viên có hệ số Cronbach Alpha = 0.799 và hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.
- Thang đo chăm sóc khách hàng:
Bảng 4.11 Kết quả kiểm định thang đo nhân viên ngân hàng
Số lượng biến | |
.832 | 4 |
Trung bình thang đo nếu loại biên | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
CS1 | 10.52 | 7.780 | .654 | .792 |
CS2 | 10.53 | 8.141 | .668 | .785 |
CS3 | 10.50 | 7.991 | .697 | .771 |
CS4 | 10.43 | 8.414 | .626 | .803 |
Thành phần chăm sóc khách hàng có hệ số Cronbach Alpha = 0.832 và hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.
- Thang đo quyết định:
Bảng 4.12 Kết quả kiểm định thang đo quyết định
Số lượng biến | |
.821 | 3 |
Trung bình thang đo nếu loại biên | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
QD1 | 6.42 | 1.219 | .663 | .766 |
QD2 | 6.39 | 1.290 | .650 | .779 |
QD3 | 6.42 | 1.169 | .714 | .713 |
Thành phần tiện lợi có hệ số Cronbach Alpha = 0.821 và hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.
4.2.2 Phân tích nhân tố:
Điều kiện để phân tích nhân tố khám phá là phải thỏa mãn các yêu cầu:
- Hệ số tải nhân tố > 0.5
- 0.5 ≤ KMO ≤ 1
Hệ số KMO càng lớn thì chứng tỏ phân tích nhân tố có ý nghĩa cao, nó được dùng để xem xét sự phù hợp trong nghiên cứu.
Kiểm định Bartlett có ý nghĩa thống kê (Sig. < 0.05): Đây là một đại lượng thống kê dùng để xem xét giả thuyết các biến không có tương quan trong tổng thể. Nếu kiểm định này có ý nghĩa thống kê (Sig. < 0.05) thì các biến quan sát có mối tương quan với nhau trong tổng thể.
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ:
Bảng 4.13 Kết quả phân tích nhân tố thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiết kiệm
KMO and Bartlett's Test
.758 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 3016.03 9 |
Df | 378 | |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Varianc e | Cumulat ive % | Total | % of Varianc e | Cumulat ive % | Total | % of Varianc e | Cumula tive % | |
1 | 5.133 | 18.332 | 18.332 | 5.133 | 18.332 | 18.332 | 2.991 | 10.683 | 10.683 |
2 | 2.905 | 10.376 | 28.708 | 2.905 | 10.376 | 28.708 | 2.974 | 10.621 | 21.304 |
3 | 2.680 | 9.572 | 38.281 | 2.680 | 9.572 | 38.281 | 2.786 | 9.950 | 31.253 |
4 | 2.252 | 8.043 | 46.324 | 2.252 | 8.043 | 46.324 | 2.693 | 9.616 | 40.869 |
5 | 2.122 | 7.580 | 53.904 | 2.122 | 7.580 | 53.904 | 2.594 | 9.264 | 50.133 |
6 | 2.042 | 7.292 | 61.196 | 2.042 | 7.292 | 61.196 | 2.439 | 8.712 | 58.845 |
7 | 1.699 | 6.068 | 67.264 | 1.699 | 6.068 | 67.264 | 2.357 | 8.419 | 67.264 |
8 | .776 | 2.771 | 70.035 | ||||||
9 | .735 | 2.624 | 72.659 | ||||||
10 | .681 | 2.432 | 75.091 | ||||||
11 | .632 | 2.256 | 77.347 | ||||||
12 | .595 | 2.126 | 79.473 | ||||||
13 | .573 | 2.045 | 81.517 | ||||||
14 | .549 | 1.962 | 83.479 | ||||||
15 | .528 | 1.885 | 85.364 | ||||||
16 | .467 | 1.668 | 87.032 | ||||||
17 | .438 | 1.566 | 88.598 | ||||||
18 | .428 | 1.530 | 90.128 | ||||||
19 | .393 | 1.404 | 91.532 | ||||||
20 | .375 | 1.339 | 92.871 |
.351 | 1.255 | 94.126 | |||||||
22 | .328 | 1.171 | 95.297 | ||||||
23 | .306 | 1.093 | 96.390 | ||||||
24 | .277 | .990 | 97.380 | ||||||
25 | .260 | .929 | 98.309 | ||||||
26 | .230 | .823 | 99.132 | ||||||
27 | .132 | .472 | 99.604 | ||||||
28 | .111 | .396 | 100.000 |
Rotated Component Matrixa
Component | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
TH1 | .873 | ||||||
TH5 | .809 | ||||||
TH2 | .775 | ||||||
TH4 | .679 | ||||||
NV3 | .808 | ||||||
NV4 | .779 | ||||||
NV2 | .773 | ||||||
NV1 | .747 | ||||||
TH3 | .629 | .663 | |||||
CT3 | .820 | ||||||
CT2 | .767 | ||||||
CT4 | .739 | ||||||
CT1 | .707 |