Kết Quả Kiểm Định Thang Đo Thương Hiệu Ngân Hàng


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biên

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

TL1

10.39

7.726

.594

.720

TL2

10.36

7.625

.615

.709

TL3

10.35

7.910

.563

.736

TL4

10.36

7.913

.560

.737

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần Công thương chi nhánh Bình Phước - 7


Thành phần tiện lợi có hệ số Cronbach Alpha = 0.779, hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.

- Thang đo lãi suất:

Bảng 4.6 Kết quả kiểm định thang đo lãi suất


Cronbach's Alpha

Số lượng biến

.835

4


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biên

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

LS1

10.82

7.762

.656

.797

LS2

10.81

7.484

.664

.794

LS3

10.54

8.821

.713

.786

LS4

10.81

7.492

.669

.792


Thành phần lãi suất có hệ số Cronbach Alpha = 0.835 và hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.


- Thang đo chiêu thị

Bảng 4.7 Kết quả kiểm định thang đo chiêu thị



Cronbach's Alpha

Số lượng biến

.772

4


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biên

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

CT1

10.72

6.999

.535

.737

CT2

10.74

7.067

.575

.717

CT3

10.77

6.503

.643

.680

CT4

10.80

6.898

.545

.733

Thành phần chiêu thị có hệ số Cronbach Alpha = 0.772 và hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.

- Thang đo thủ tục

Bảng 4.8 Kết quả kiểm định thang đo thủ tục


Cronbach's Alpha

Số lượng biến

.854

3


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biên

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

TT1

6.98

4.340

.732

.789

TT2

7.01

4.454

.742

.779

TT3

7.04

4.612

.702

.817


Thành phần thuận tiện có hệ số Cronbach Alpha = 0.854 và hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.

- Thang đo thương hiệu ngân hàng

Bảng 4.9 Kết quả kiểm định thang đo thương hiệu ngân hàng



Cronbach's Alpha

Số lượng biến

.837

5


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biên

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

TH1

14.15

10.989

.737

.776

TH2

14.02

12.071

.638

.805

TH3

13.91

13.000

.615

.813

TH4

14.18

11.986

.551

.832

TH5

14.10

11.671

.676

.794


Thành phần thương hiệu có hệ số Cronbach Alpha = 0.837 và hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.


- Thang đo nhân viên ngân hàng:

Bảng 4.10 Kết quả kiểm định thang đo nhân viên ngân hàng


Cronbach's Alpha

Số lượng biến

.799

4


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biên

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

NV1

10.28

8.556

.586

.761

NV2

10.22

8.509

.609

.750

NV3

10.31

8.191

.631

.739

NV4

10.18

8.064

.619

.745


Thành phần nhân viên có hệ số Cronbach Alpha = 0.799 và hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.

- Thang đo chăm sóc khách hàng:

Bảng 4.11 Kết quả kiểm định thang đo nhân viên ngân hàng


Cronbach's Alpha

Số lượng biến

.832

4


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biên

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

CS1

10.52

7.780

.654

.792

CS2

10.53

8.141

.668

.785

CS3

10.50

7.991

.697

.771

CS4

10.43

8.414

.626

.803

Thành phần chăm sóc khách hàng có hệ số Cronbach Alpha = 0.832 và hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.

- Thang đo quyết định:

Bảng 4.12 Kết quả kiểm định thang đo quyết định



Cronbach's Alpha

Số lượng biến

.821

3


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biên

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

QD1

6.42

1.219

.663

.766

QD2

6.39

1.290

.650

.779

QD3

6.42

1.169

.714

.713


Thành phần tiện lợi có hệ số Cronbach Alpha = 0.821 và hệ số tương quan tổng biến đều lớn hơn 0.3 nên đạt yêu cầu đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.


4.2.2 Phân tích nhân tố:

Điều kiện để phân tích nhân tố khám phá là phải thỏa mãn các yêu cầu:

- Hệ số tải nhân tố > 0.5

- 0.5 ≤ KMO ≤ 1

Hệ số KMO càng lớn thì chứng tỏ phân tích nhân tố có ý nghĩa cao, nó được dùng để xem xét sự phù hợp trong nghiên cứu.

Kiểm định Bartlett có ý nghĩa thống kê (Sig. < 0.05): Đây là một đại lượng thống kê dùng để xem xét giả thuyết các biến không có tương quan trong tổng thể. Nếu kiểm định này có ý nghĩa thống kê (Sig. < 0.05) thì các biến quan sát có mối tương quan với nhau trong tổng thể.


KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ:

Bảng 4.13 Kết quả phân tích nhân tố thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiết kiệm

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

.758


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

3016.03

9



Df

378

Sig.

.000


Total Variance Explained


Comp onent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of

Squared Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings

Total

% of

Varianc e

Cumulat ive %

Total

% of

Varianc e

Cumulat ive %

Total

% of

Varianc e

Cumula tive %

1

5.133

18.332

18.332

5.133

18.332

18.332

2.991

10.683

10.683

2

2.905

10.376

28.708

2.905

10.376

28.708

2.974

10.621

21.304

3

2.680

9.572

38.281

2.680

9.572

38.281

2.786

9.950

31.253

4

2.252

8.043

46.324

2.252

8.043

46.324

2.693

9.616

40.869

5

2.122

7.580

53.904

2.122

7.580

53.904

2.594

9.264

50.133

6

2.042

7.292

61.196

2.042

7.292

61.196

2.439

8.712

58.845

7

1.699

6.068

67.264

1.699

6.068

67.264

2.357

8.419

67.264

8

.776

2.771

70.035







9

.735

2.624

72.659







10

.681

2.432

75.091







11

.632

2.256

77.347







12

.595

2.126

79.473







13

.573

2.045

81.517







14

.549

1.962

83.479







15

.528

1.885

85.364







16

.467

1.668

87.032







17

.438

1.566

88.598







18

.428

1.530

90.128







19

.393

1.404

91.532







20

.375

1.339

92.871








21

.351

1.255

94.126







22

.328

1.171

95.297







23

.306

1.093

96.390







24

.277

.990

97.380







25

.260

.929

98.309







26

.230

.823

99.132







27

.132

.472

99.604







28

.111

.396

100.000








Rotated Component Matrixa



Component

1

2

3

4

5

6

7

TH1

.873







TH5

.809







TH2

.775







TH4

.679







NV3


.808






NV4


.779






NV2


.773






NV1


.747






TH3

.629

.663






CT3



.820





CT2



.767





CT4



.739





CT1



.707





Xem tất cả 103 trang.

Ngày đăng: 03/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí