Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 14


PHỤ LỤC 3: CÁC KẾT QUẢ THỐNG KÊ


Thống kê mô tả



. tab covaykhong, sum(namhoatdong)



covaykhong

Summary Mean

of namhoatdong Std. Dev.


Freq.

0

7.1571429

2.8059756

70

1

10.905109

5.0597652

137

Total

9.6376812

4.7642612

207

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 14


. tab covaykhong, sum(kinhnghiem)



covaykhong

Summary Mean

of kinhnghiem Std. Dev.


Freq.

0

6.9

3.4099173

70

1

6.5766423

3.6776804

137

Total

6.6859903

3.5843439

207


. tab covaykhong, sum(thkhoan)



covaykhong

Summary of thkhoan Mean Std. Dev.


Freq.

0

.23716215

.19513244

70

1

.03455802

.02515387

137

Total

.1030715

.14967687

207


. tab nganh


nganh


Freq.


Percent


Cum.

0

94

45.41

45.41

1

113

54.59

100.00

Total

207

100.00



. tab mucdich


mucdich

Freq.

Percent

Cum.

0

55

26.57

26.57

1

152

73.43

100.00

Total

207

100.00



. sum quymo


Variable


Obs


Mean


Std. Dev.


Min


Max

quymo

207

4.823459

.7297772

3.100371

6.552831


. sum doanhthu


Variable


Obs


Mean


Std. Dev.


Min


Max

doanhthu

207

4.759144

.5336258

3.121888

5.598375


. sum thkhoan


Variable


Obs


Mean


Std. Dev.


Min


Max

thkhoan

207

.1030715

.1496769

.0012582

.8524416


Kết quả mô hình Probit



. dprobit covaykhong namhoatdong nganh kinhnghiem quymo doanhthu thkhoan mucdich


Iteration 0: log likelihood = -132.44074

Iteration 1: log likelihood = -68.157496

Iteration 2: log likelihood = -49.128821

Iteration 3: log likelihood = -37.599826

Iteration 4: log likelihood = -34.508679

Iteration 5: log likelihood = -34.046829

Iteration 6: log likelihood = -34.025881

Iteration 7: log likelihood = -34.025821

Probit regression, reporting marginal effects Number of obs = 207

LR chi2(7) = 196.83

Prob > chi2 = 0.0000

Log likelihood = -34.025821 Pseudo R2 = 0.7431


covayk~g

dF/dx

Std. Err.

z

P>|z|

x-bar

[ 95%

C.I. ]

namhoa~g

.0665679

.0234375

2.81

0.005

9.63768

.020631

.112505

nganh

.2676872

.1378453

1.87

0.062

.545894

-.002485

.537859

kinhng~m

-.0741797

.0304896

-2.42

0.015

6.68599

-.133938

-.014421

quymo

.259299

.1157564

2.24

0.025

4.82346

.032421

.486177

doanhthu

.3624341

.1850911

1.96

0.050

4.75914

-.000338

.725206

thkhoan

-9.643855

1.820189

-5.56

0.000

.103071

-13.2114

-6.07635

mucdich

.2418068

.1372135

1.69

0.091

.7343

-.027127

.51074

obs. P

.6618357







pred. P

.5222795

(at x-bar)

( ) dF/dx is for discrete change of dummy variable from 0 to 1

z and P>|z| correspond to the test of the underlying coefficient being 0



. lfit


Probit model for covaykhong, goodness-of-fit test


number of observations =

207

number of covariate patterns =

207

Pearson chi2(199) =

126.45

Prob > chi2 =

1.0000


. lstat


Probit model for covaykhong


True

Classified

D

~D

Total

+

-

136

1

10

60

146

61

Total

137

70

207


Classified + if predicted Pr(D) >= .5 True D defined as covaykhong != 0

Sensitivity

Pr( +| D)

99.27%

Specificity

Pr( -|~D)

85.71%

Positive predictive value

Pr( D| +)

93.15%

Negative predictive value

Pr(~D| -)

98.36%

False + rate for true ~D

Pr( +|~D)

14.29%

False - rate for true D

Pr( -| D)

0.73%

False + rate for classified +

Pr(~D| +)

6.85%

False - rate for classified -

Pr( D| -)

1.64%

Correctly classified


94.69%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/06/2022