Phụ lục 8. Một số chính sách của Chính phủ một số quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng
Chính sách Quốc gia
Chính phủ bảo lãnh khoản vay
Chính phủ bảo lãnh khoản vay hay cho vay đối với doanh nghiệp khởi nghiệp Chính phủ bảo lãnh xuất khẩu hoặc tín dụng thương mại Cho vay trực tiếp DNNVV
Áo, Bỉ, Canada, Chile, Colombia, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp, Hy Lạp, Hungary, Ireland, Israel, Ý, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mexico, Hà Lan, Nauy, Bồ Đào Nha, Liên bang Nga, Serbia, Cộng hòa Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh, Hoa Kỳ.
Áo, Canada, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Mexico, Hà Lan, New Zealand, Serbia, Anh.
Áo, Bỉ, Canada, Colombia, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Hungary, Hy Lạp, Hàn Quốc, Hà Lan, New Zealand, Tây Ban Nha, Thụy Điển.
Áo, Bỉ, Canada, Chile, Cộng hòa Séc, Estonia, Phần Lan, Pháp, Hy Lạp, Hungary, Ireland, Israel, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nauy, Bồ Đào Nha, Serbia, Cộng hòa Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh.
Hỗ trợ lãi suất Hungary, Bồ Đào Nha, Liên bang Nga, Tây Ban Nha,
Thổ Nhĩ Kỳ, Anh.
Hỗ trợ từ quỹ đầu tư mạo hiểm, vốn cổ phần, hỗ trợ từ nhà đầu tư thiên thần
Thành lập ngân hàng cho DNNVV
Hỗ trợ tư vấn doanh nghiệp
Áo, Bỉ, Canada, Chile, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp, Hy Lạp, Hungary, Ireland, Israel, Mexico, Hà Lan, New Zealand, Nauy, Bồ Đào Nha, Cộng hòa Slovak, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh.
Cộng hòa Séc, Pháp, Bồ Đào Nha, Liên Bang Nga, Anh.
Colombia, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Phần Lan, Hà Lan, New Zealand, Thụy Điển.
Miễn thuế, hoãn thuế Bỉ, Phần Lan, Ý, New Zealand, Nauy, Tây Ban Nha,
Thụy Điển, Thổ Nhĩ Kỳ.
Hỗ trợ môi giới tín dụng
Chỉ định các ngân hàng cho vay DNNVV
Nguồn: [65].
Bỉ, Pháp, Ireland, Latvia, New Zealand, Tây Ban Nha. Ireland, Đan Mạch.
XII
Đơn vị tính: %/năm Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 | ||||||||||
Chỉ tiêu Trung, | Ngắn | Trung, | Ngắn | Trung, | Ngắn | Trung, | Ngắn | Trung, | ||
dài hạn | hạn | dài hạn | hạn | dài hạn | hạn | dài hạn | hạn | dài hạn | ||
1. NHTM Nhà nước | ||||||||||
Sản xuất kinh doanh 9,0-10,5 | 11,5-12,8 | 7,0-9,0 | 9,5-11,0 | 6,8-8,8 | 9,3-10,5 | 6,8-8,5 | 9,3-10,3 | 6,8-8,5 | 9,3-10,3 | |
Lĩnh vực ưu tiên 7,0-9,0 | 11,0-12,0 | 7,0 | 9,0-10,0 | 6,0-7,0 | 9,0-10,0 | 6,0-7,0 | 9,0-10,0 | 6,0-6,5 | 9,0-10,0 | |
USD 4,0-5,0 | 6,0-7,0 | 3,0-4,5 | 5,5-6,5 | 3,0-4,5 | 5,5-6,5 | 2,8-4,3 | 4,9-6,0 | 2,8-4,2 | 4,6-6,0 | |
2. NHTM cổ phần Sản xuất kinh doanh thông thường | 9,5-11,5 | 12,0-13,0 | 8,0-9,0 | 10,0-11,0 | 7,8-9,0 | 10,0-11,0 | 7,8-9,0 | 10,0-11,0 | 7,8-9,0 | 10,0-11,0 |
Lĩnh vực ưu tiên | 8,0-9,0 | 11,0-12,0 | 7,0 | 10,0-11,0 | 7,0 | 10,0-10,5 | 7,0 | 10,0-10,5 | 6,5 | 10,0-10,5 |
USD | 5,0-6,0 | 6,5-7,0 | 4,5-6,0 | 6,0-7,0 | 4,5-5,3 | 6,0-6,5 | 4,2-4,8 | 5,0-6,0 | 4,0-4,7 | 5,0-6,0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh Phú Thọ - 24
- Khung Thiết Kế Nghiên Cứu Của Luận Án
- Tên Doanh Nghiệp: ……………………………………………………………….
- Kết Quả Kiểm Định Phương Sai Phần Dư Thay Đổi Phụ Lục 16.1. Biểu Đồ Tần Số Phần Dư Chuẩn Hóa Histogram
- Nâng cao khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh Phú Thọ - 29
- Nâng cao khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh Phú Thọ - 30
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
Phụ lục 9. Lãi suất cho vay giai đoạn 2013 - 2017 tại thời điểm 31/12 hằng năm
Ngắn hạn
thông thường
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ [29]
Phụ lục 10. Hệ thống thể chế hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam
Thủ tướng Chính phủ
Hội đồng khuyến khích phát triển DNNVV
Các Bộ, ban,
ngành
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Cục Phát triển doanh nghiệp
UBND các tỉnh,
thành phố
Trung tâm hỗ trợ
DNNVV phía Bắc, Trung, Nam
Trung tâm
Thông tin Hỗ trợ doanh nghiệp
Các đơn vị hỗ trợ của Bộ và Trung tâm cấp Cục và
các phòng ban
Câu lạc bộ kinh doanh, các tổ chức hỗ trợ địa phương, tổ
chức phi chính phủ
Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh (vai trò điều phối) Trung tâm hỗ trợ DNNVV
thuộc Sở hoặc UBND
Các cơ quan hỗ trợ khác:
- VCCI;
- Liên hiệp các tổ chức khoa học và kỹ thuật;
- Hiệp hội DNNVV Việt Nam;
- Hiệp hội doanh nhân trẻ Việt Nam;
- Hiệp hội DNNVV ngành nghề nông thôn;
- Các hiệp hội doanh nghiệp khác.
DNNVV
Nguồn: [4].
Phụ lục 11. Các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng ở Việt Nam
Stt Tên chính sách Văn bản pháp lý
1 Bảo lãnh cho các DNNVV vay vốn NHTM thông qua Ngân hàng Phát triển
Quyết định số 03/2011/QĐ-TTg
2 Chính sách vay vốn từ Quỹ Phát triển DNNVV Quyết định số
601/QĐ-TTg
3 Chương trình bảo lãnh vay vốn cho dự án sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tại các DNNVV từ Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thông tư số 06/2011/TT-BKHCN
4 Ưu đãi tài chính cho ngành công nghiệp phụ trợ Nghị định số
111/2015/NĐ-CP
5 Chương trình cho vay vốn của Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia
Thông tư số 14/2016/TT-BKHCN
6 Tín dụng đầu tư của Nhà nước Nghị định số 32/2017/NĐ-CP
7 Bảo lãnh cho các DNNVV vay vốn NHTM của Quỹ bảo lãnh tín dụng tại các địa phương
Nghị định số 34/2018/NĐ-CP
8 Đầu tư cho DNNVV khởi nghiệp sáng tạo Nghị định số
38/2018/NĐ-CP
Nguồn: Tác giả tổng hợp.
XV
Phụ lục 12. Hoạt động cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2016 và 2017 của các chi nhánh ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Stt Chi nhánh ngân hàng
Số DNNVV
được ngân hàng chấp thuận
cho vay
(doanh nghiệp)
Số DNNVV còn dư nợ
(doanh nghiệp)
Dư nợ tín dụng DNNVV
(tỷ đồng)
Dư nợ tín dụng DNNVV
bình quân
(tỷ đồng/doanh nghiệp)
Tỷ lệ nợ xấu
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | |
2016 | 2017 | 2016 | 2017 | 2016 | 2017 | 2016 | 2017 | 2016 | 2017 | |
1 BIDV Phú Thọ | 253 | 294 | 249 | 256 | 1.596 | 1.805 | 6,41 | 7,05 | 1,99% | 2,12% |
2 Agribank Phú Thọ | 261 | 289 | 280 | 289 | 924 | 1.211 | 3,30 | 4,19 | 1,44% | 1,26% |
3 BIDV Hùng Vương | 211 | 255 | 186 | 219 | 398 | 592 | 2,14 | 2,70 | 1,66% | 1,02% |
4 Vietinbank Phú Thọ | 196 | 246 | 214 | 219 | 1.365 | 1.645 | 6,38 | 7,51 | 0,69% | 0,28% |
5 Vietcombank Việt Trì | 150 | 218 | 130 | 218 | 635 | 876 | 4,88 | 4,02 | 0,44% | 0,06% |
6 Vietinbank Đền Hùng | 148 | 197 | 161 | 185 | 697 | 916 | 4,33 | 4,95 | 1,15% | 1,79% |
7 Vietinbank Hùng Vương | 138 | 166 | 146 | 156 | 489 | 715 | 3,35 | 4,58 | 0,72% | 0,09% |
8 MB Phú Thọ | 107 | 152 | 158 | 152 | 555 | 725 | 3,51 | 4,77 | 0,95% | 0,62% |
9 Vietinbank Thị xã Phú Thọ | 113 | 135 | 122 | 134 | 440 | 579 | 3,61 | 4,32 | 0,53% | 0,38% |
10 LienVietPostBank Phú Thọ | 26 | 44 | 43 | 44 | 74 | 51 | 1,72 | 1,16 | ||
11 VPBank Phú Thọ | 48 | 42 | 61 | 76 | 81 | 93 | 1,33 | 1,22 | 0,74% | 2,16% |
12 Sacombank Phú Thọ | 31 | 40 | 40 | 51 | 28 | 56 | 0,70 | 1,10 |
Stt Chi nhánh ngân hàng
Số DNNVV
được ngân hàng chấp thuận
cho vay
(doanh nghiệp)
Số DNNVV còn dư nợ
(doanh nghiệp)
Dư nợ tín dụng DNNVV
(tỷ đồng)
Dư nợ tín dụng DNNVV
bình quân
(tỷ đồng/doanh nghiệp)
Tỷ lệ nợ xấu
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | ||
2016 | 2017 | 2016 | 2017 | 2016 | 2017 | 2016 | 2017 | 2016 | 2017 | ||
13 | Maritime Bank Phú Thọ | 20 | 30 | 22 | 30 | 75 | 116 | 3,41 | 3,87 | 2,04% | 1,25% |
14 | Co-opBank Phú Thọ | 16 | 16 | 17 | 13 | 50 | 40 | 2,94 | 3,08 | 7,34% | 12,05% |
15 | Techcombank Phú Thọ | 12 | 10 | 28 | 24 | 15 | 16 | 0,54 | 0,67 | 14,87% | 13,76% |
16 | Nam A Bank Phú Thọ | 4 | 9 | 4 | 9 | 7 | 10 | 1,75 | 1,11 | ||
17 | VIB Phú Thọ | 3 | 4 | 3 | 6 | 1 | 3 | 0,33 | 0,50 | ||
Cộng 1.737 | 2.147 | 1.864 | 2.081 | 7.430 | 9.449 | 3,99 | 4,54 | 1,23% | 1,05% |
Nguồn: [27] và tính toán của tác giả.
Phụ lục 13. Tổng hợp kết quả kiểm định độ tin cậy Cronbach’s alpha
CT | CD | CA | Biến | CT | CD | CA | ||
NLLD | 0,773 | LSVN | 0,737 | |||||
NLLD1 | 0,519 | 0,582 | LSVN1 | 0,619 | 0,529 | |||
NLLD2 | 0,531 | 0,581 | LSVN2 | 0,560 | 0,572 | |||
NLLD3 | 0,468 | 0,604 | LSVN3 | 0,464 | 0,637 | |||
NLLD4 | 0,456 | 0,604 | LSVN4 | 0,281 | 0,737 | |||
NLLD5 | 0,537 | 0,587 | CSTD | 0,844 | ||||
NLLD6 | 0,071 | 0,773 | CSTD1 | 0,598 | 0,823 | |||
QHDN | 0,720 | CSTD2 | 0,561 | 0,830 | ||||
QHDN1 | 0,301 | 0,448 | CSTD3 | 0,558 | 0,829 | |||
QHDN2 | 0,424 | 0,337 | CSTD4 | 0,617 | 0,820 | |||
QHDN3 | 0,638 | 0,105 | CSTD5 | 0,629 | 0,819 | |||
QHDN4 | -0,014 | 0,720 | CSTD6 | 0,645 | 0,816 | |||
TSDB | 0,816 | CSTD7 | 0,598 | 0,823 | ||||
TSDB1 | 0,651 | 0,767 | CPVV | 0,724 | ||||
TSDB2 | 0,637 | 0,787 | CPVV1 | 0,591 | 0,582 | |||
TSDB3 | 0,727 | 0,686 | CPVV2 | 0,567 | 0,616 | |||
KNTN | 0,820 | CPVV3 | 0,490 | 0,714 | ||||
KNTN1 | 0,607 | 0,789 | CSHT | 0,868 | ||||
KNTN2 | 0,670 | 0,760 | CSHT1 | 0,722 | 0,832 | |||
KNTN3 | 0,648 | 0,771 | CSHT2 | 0,722 | 0,833 | |||
KNTN4 | 0,644 | 0,772 | CSHT3 | 0,696 | 0,840 | |||
MBTC | 0,876 | CSHT4 | 0,750 | 0,818 | ||||
MBTC1 | 0,706 | 0,849 | ||||||
MBTC2 | 0,709 | 0,849 | ||||||
MBTC3 | 0,690 | 0,853 | ||||||
MBTC4 | 0,752 | 0,838 | ||||||
MBTC5 | 0,673 | 0,857 |
Ghi chú: CT: Corrected Item-Total Correlation, CD: Cronbach's Alpha if Item Deleted, CA: Cronbach’s alpha
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 20.
Phụ lục 14. Tổng phương sai được giải thích
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 5,751 | 15,543 | 15,543 | 5,751 | 15,543 | 15,543 | 3,761 | 10,165 | 10,165 |
2 | 4,472 | 12,086 | 27,629 | 4,472 | 12,086 | 27,629 | 3,488 | 9,428 | 19,593 |
3 | 4,013 | 10,846 | 38,475 | 4,013 | 10,846 | 38,475 | 3,050 | 8,243 | 27,836 |
4 | 2,556 | 6,909 | 45,384 | 2,556 | 6,909 | 45,384 | 2,820 | 7,621 | 35,456 |
5 | 1,965 | 5,310 | 50,694 | 1,965 | 5,310 | 50,694 | 2,671 | 7,219 | 42,675 |
6 | 1,642 | 4,439 | 55,133 | 1,642 | 4,439 | 55,133 | 2,250 | 6,082 | 48,757 |
7 | 1,395 | 3,771 | 58,904 | 1,395 | 3,771 | 58,904 | 2,040 | 5,513 | 54,271 |
8 | 1,237 | 3,343 | 62,247 | 1,237 | 3,343 | 62,247 | 2,016 | 5,448 | 59,719 |
9 | 1,062 | 2,872 | 65,119 | 1,062 | 2,872 | 65,119 | 1,998 | 5,400 | 65,119 |
10 | ,896 | 2,422 | 67,541 | ||||||
11 | ,847 | 2,289 | 69,830 | ||||||
12 | ,790 | 2,135 | 71,965 | ||||||
13 | ,753 | 2,036 | 74,001 | ||||||
14 | ,661 | 1,786 | 75,787 | ||||||
15 | ,643 | 1,737 | 77,524 | ||||||
16 | ,596 | 1,611 | 79,136 | ||||||
17 | ,576 | 1,558 | 80,694 | ||||||
18 | ,538 | 1,454 | 82,148 | ||||||
19 | ,521 | 1,408 | 83,555 | ||||||
20 | ,504 | 1,363 | 84,918 | ||||||
21 | ,501 | 1,355 | 86,273 | ||||||
22 | ,442 | 1,195 | 87,468 | ||||||
23 | ,426 | 1,151 | 88,619 | ||||||
24 | ,413 | 1,117 | 89,736 | ||||||
25 | ,395 | 1,066 | 90,802 | ||||||
26 | ,379 | 1,024 | 91,826 | ||||||
27 | ,361 | ,976 | 92,802 | ||||||
28 | ,347 | ,938 | 93,740 | ||||||
29 | ,332 | ,898 | 94,638 | ||||||
30 | ,307 | ,831 | 95,469 | ||||||
31 | ,295 | ,798 | 96,267 | ||||||
32 | ,279 | ,753 | 97,021 | ||||||
33 | ,264 | ,714 | 97,734 | ||||||
34 | ,230 | ,622 | 98,356 | ||||||
35 | ,221 | ,596 | 98,953 | ||||||
36 | ,204 | ,551 | 99,504 | ||||||
37 | ,184 | ,496 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nguồn: Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 20.