Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 15


Hệ số hồi quy của Mô hình 3



Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.

Correlations

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Zero-order

Partial

Part

Tolerance

VIF


(Constant)

-29,601

9,533


-3,105

0,002







SIZE

5,894

0,868

0,573

6,794

0,000

0,452

0,454

0,377

0,433

2,308


CA

1,575

5,502

0,024

0,286

0,775

-0,372

0,021

0,016

0,436

2,293


DP

2,857

3,079

0,072

0,928

0,355

0,078

0,069

0,051

0,508

1,967


LOAN

5,231

3,455

0,129

1,514

0,132

-0,076

0,113

0,084

0,426

2,345


LQD

11,463

4,774

0,210

2,401

0,017

0,184

0,177

0,133

0,404

2,476

3

NPL

-72,907

24,258

-0,191

-3,006

0,003

-0,275

-0,220

-0,167

0,764

1,308


LLP

-13,584

60,478

-0,015

-0,225

0,823

0,027

-0,017

-0,012

0,701

1,427


INF

0,448

0,203

0,468

2,209

0,028

0,024

0,163

0,123

0,068

14,619


RGDP (%)

1,587

0,641

0,172

2,476

0,014

0,257

0,182

0,137

0,636

1,573

MC (%GDP)

0,161

0,057

0,213

2,843

0,005

0,245

0,208

0,158

0,550

1,819


RI

0,566

0,367

0,341

1,542

0,125

0,024

0,115

0,086

0,063

15,854

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 15

a. Biến phụ thuộc: ROCE


PHỤ LỤC 11 - KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY MÔ HÌNH 4


Kết quả tóm tắt của Mô hình 4



Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin- Watson

R Square Change

F Change

df1

df2

Sig. F Change

4

0,518a

0,269

0,223

0,770

0,269

5,941

11

178

0,000

1,684

a. Biến độc lập: RI, CA, NPL, LOAN, LLP, MC (%GDP), RGDP (%), DP, SIZE, LQD, INF

b. Biến phụ thuộc: NIM


Kết quả phân tích ANOVA của Mô hình 4


Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

38,702

11

3,518

5,941

0,000b

4

Residual

105,411

178

0,592


Total

144,114

189


a. Biến độc lập: RI, CA, NPL, LOAN, LLP, MC (%GDP), RGDP (%), DP, SIZE, LQD, INF

b. Biến phụ thuộc: NIM


Hệ số hồi quy của Mô hình 4



Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.

Correlations

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Zero-order

Partial

Part

Tolerance

VIF

(Constant)

-3,410

1,670


-2,042

0,043






SIZE

0,349

0,152

0,224

2,295

0,023

-0,207

0,170

0,147

0,433

2,308

CA

6,135

0,964

0,618

6,365

0,000

0,402

0,431

0,408

0,436

2,293

DP

1,041

0,539

0,174

1,930

0,055

-0,166

0,143

0,124

0,508

1,967

LOAN

0,375

0,605

0,061

0,620

0,536

0,077

0,046

0,040

0,426

2,345

LQD

0,271

0,836

0,033

0,324

0,746

0,041

0,024

0,021

0,404

2,476

NPL

-10,566

4,250

-0,182

-2,486

0,014

-0,217

-0,183

-0,159

0,764

1,308

LLP

-10,275

10,596

-0,074

-0,970

0,334

-0,135

-0,072

-0,062

0,701

1,427

INF

0,027

0,036

0,188

0,767

0,444

0,047

0,057

0,049

0,068

14,619

RGDP (%)

0,185

0,112

0,132

1,646

0,101

0,158

0,122

0,106

0,636

1,573

MC (%GDP)

0,013

0,010

0,117

1,358

0,176

0,121

0,101

0,087

0,550

1,819

RI

0,032

0,064

0,127

0,497

0,620

-0,034

0,037

0,032

0,063

15,854

Biến phụ thuộc: NIM


PHỤ LỤC 12 - KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY MÔ HÌNH 1 SAU KHI LOẠI BỎ BIẾN RI (DO ĐA CỘNG TUYẾN)


Kết quả tóm tắt của Mô hình 1


Model


R


R Square


Adjusted R Square


Std. Error of the Estimate

Change Statistics


Durbin- Watson

R Square Change


F Change


df1


df2


Sig. F Change

1

0,517a

0,267

0,227

0,768

0,267

6,536

10

179

0,000

1,664

a. Predictors: (Constant), MC (%GDP), CA, LOAN, LLP, INF, NPL, RGDP (%), DP, SIZE, LQD

b. Dependent Variable: ROA


Kết quả phân tích ANOVA của Mô hình 1


Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

38,551

10

3,855

6,536

0,000b

1

Residual

105,572

179

0,590


Total

144,123

189


a. Dependent Variable: ROA

b. Predictors: (Constant), MC (%GDP), CA, LOAN, LLP, INF, NPL, RGDP (%), DP, SIZE, LQD


Hệ số hồi quy của Mô hình 1



Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Correlations


Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Zero-order

Partial

Part

Tolerance

VIF


(Constant)

-4,163

1,586


-2,624

0,009







SIZE

0,356

0,151

0,228

2,360

0,019

-0,207

0,174

0,151

0,438

2,286


CA

6,135

0,962

0,618

6,378

0,000

0,402

0,430

0,408

0,436

2,293


DP

1,025

0,537

0,171

1,907

0,058

-0,166

0,141

0,122

0,510

1,960


LOAN

0,338

0,599

0,055

0,564

0,574

0,077

0,042

0,036

0,433

2,308

1

LQD

0,233

0,831

0,028

0,280

0,780

0,041

0,021

0,018

0,407

2,454


NPL

-10,560

4,241

-0,182

-2,490

0,014

-0,217

-0,183

-0,159

0,764

1,308


LLP

-11,052

10,458

-0,080

-1,057

0,292

-0,135

-0,079

-0,068

0,717

1,396


INF

0,010

0,010

0,071

1,026

0,306

0,047

0,076

0,066

0,849

1,178


RGDP (%)

0,172

0,109

0,123

1,577

0,116

0,158

0,117

0,101

0,674

1,483

MC (%GDP)

0,015

0,009

0,135

1,709

0,089

0,121

0,127

0,109

0,657

1,521

a. Dependent Variable: ROA


PHỤ LỤC 13 - KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY MÔ HÌNH 2 SAU KHI LOẠI BỎ BIẾN RI (DO ĐA CỘNG TUYẾN)


Kết quả tóm tắt của Mô hình 2


Model


R


R Square


Adjusted R Square


Std. Error of the Estimate

Change Statistics


Durbin- Watson

R Square Change


F Change


df1


df2


Sig. F Change

2

0,667a

0,445

0,414

4,409

0,445

14,340

10

179

0,000

1,293

a. Predictors: (Constant), MC (%GDP), CA, LOAN, LLP, INF, NPL, RGDP (%), DP, SIZE, LQD

b. Dependent Variable: ROE


Kết quả phân tích ANOVA của Mô hình 2

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

2787,816

10

278,782

14,340

0,000b

2

Residual

3479,887

179

19,441


Total

6267,703

189


a. Dependent Variable: ROE

b. Predictors: (Constant), MC (%GDP), CA, LOAN, LLP, INF, NPL, RGDP (%), DP, SIZE, LQD


Hệ số hồi quy của Mô hình 2


Model


Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Correlations


Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Zero-order

Partial

Part

Tolerance

VIF


(Constant)

-53,201

9,107


-50,842

0,000







SIZE

6,026

0,867

0,585

6,953

0,000

0,452

0,461

0,387

0,438

2,286


CA

1,586

5,523

0,024

0,287

0,774

-0,372

0,021

0,016

0,436

2,293


DP

2,565

3,085

0,065

0,831

0,407

0,078

0,062

0,046

0,510

1,960


LOAN

4,556

3,441

0,112

1,324

0,187

-0,076

0,098

0,074

0,433

2,308

2

LQD

10,764

4,771

0,197

2,256

0,025

0,184

0,166

0,126

0,407

2,454


NPL

-72,810

24,351

-0,190

-2,990

0,003

-0,275

-0,218

-0,167

0,764

1,308


LLP

-27,406

60,040

-0,030

-0,456

0,649

0,027

-0,034

-0,025

0,717

1,396


INF

0,148

0,058

0,155

2,561

0,011

0,024

0,188

0,143

0,849

1,178


RGDP (%)

1,351

0,625

0,147

2,162

0,032

0,257

0,160

0,120

0,674

1,483

MC (%GDP)

0,196

0,052

0,259

3,777

0,000

0,245

0,272

0,210

0,657

1,521

a. Dependent Variable: ROE


PHỤ LỤC 14 - KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY MÔ HÌNH 3 SAU KHI LOẠI BỎ BIẾN RI (DO ĐA CỘNG TUYẾN)


Kết quả tóm tắt của Mô hình 3


Model


R


R Square


Adjusted R Square


Std. Error of the Estimate

Change Statistics


Durbin- Watson

R Square Change


F Change


df1


df2


Sig. F Change

3

0,667a

0,445

0,414

4,409

0,445

14,340

10

179

0,000

1,293

a. Predictors: (Constant), MC (%GDP), CA, LOAN, LLP, INF, NPL, RGDP (%), DP, SIZE, LQD

b. Dependent Variable: ROCE


Kết quả phân tích ANOVA của Mô hình 3

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

2787,826

10

278,783

14,340

0,000b

3

Residual

3479,901

179

19,441


Total

6267,727

189


a. Dependent Variable: ROCE

b. Predictors: (Constant), MC (%GDP), CA, LOAN, LLP, INF, NPL, RGDP (%), DP, SIZE, LQD

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/01/2023