Kết Quả Phân Tích Tương Quan Giữa Nim Và Các Biến Độc Lập




ROCE


SIZE


CA


DP


LOAN


LQD


NPL


LLP


INF

RGDP (%)

MC (%GDP)


RI


Pearson Correlation

0,032

0,364**

-0,122

0,308**

0,044

-0,223**

0,325**

1

-0,064

-0,263**

-0,095

0,037

LLP

Sig. (2-tailed)

0,651

0,000

0,088

0,000

0,538

0,002

0,000


0,371

0,000

0,185

0,609


N

198

198

198

198

198

198

192

198

198

198

196

198


Pearson Correlation

0,031

-0,120

0,098

-0,131

-0,055

0,102

0,032

-0,064

1

0,056

-0,251**

-0,959**

INF

Sig. (2-tailed)

0,660

0,092

0,167

0,067

0,444

0,153

0,656

0,371


0,435

0,000

0,000


N

198

198

198

198

198

198

192

198

198

198

196

198


RGDP (%)

Pearson Correlation

0,266**

-0,169*

-0,026

-0,324**

-0,091

0,249**

-0,381**

-0,263**

0,056

1

0,398**

-0,063

Sig. (2-tailed)

0,000

0,017

0,719

0,000

0,204

0,000

0,000

0,000

0,435


0,000

0,381


N

198

198

198

198

198

198

192

198

198

198

196

198

MC (%GDP)

Pearson Correlation

0,246**

-0,179*

-0,012

-0,241**

-0,019

0,232**

-0,194**

-0,095

-0,251**

0,398**

1

0,334**

Sig. (2-tailed)

0,001

0,012

0,868

0,001

0,792

0,001

0,007

0,185

0,000

0,000


0,000

N

196

196

196

196

196

196

190

196

196

196

196

196


Pearson Correlation

0,023

0,118

-0,102

0,093

0,029

-0,079

-0,048

0,037

-0,959**

-0,063

0,334**

1

RI

Sig. (2-tailed)

0,745

0,097

0,153

0,193

0,688

0,266

0,508

0,609

0,000

0,381

0,000



N

198

198

198

198

198

198

192

198

198

198

196

198

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 14

**. Tương quan có ý nghĩa thống kê ở mức 0,01

*. Tương quan có ý nghĩa thống kê ở mức 0,05


PHỤ LỤC 7 - KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN GIỮA NIM VÀ CÁC BIẾN ĐỘC LẬP



NIM


SIZE


CA


DP


LOAN


LQD


NPL


LLP


INF

RGDP (%)

MC (%GDP)


RI


Pearson Correlation

1

-0,214**

0,408**

-0,145*

0,115

-0,008

-0,232**

-0,129

0,058

0,168*

0,125

-0,038

NIM

Sig. (2-tailed)


0,002

0,000

0,041

0,107

0,906

0,001

0,070

0,420

0,018

0,081

0,591


N

198

198

198

198

198

198

192

198

198

198

196

198


Pearson Correlation

-0,214**

1

-0,663**

0,421**

-0,058

-0,113

0,067

0,364**

-0,120

-0,169*

-0,179*

0,118

SIZE

Sig. (2-tailed)

0,002


0,000

0,000

0,416

0,113

0,353

0,000

0,092

0,017

0,012

0,097


N

198

198

198

198

198

198

192

198

198

198

196

198


Pearson Correlation

0,408**

-0,663**

1

-0,449**

0,073

0,001

-0,002

-0,122

0,098

-0,026

-0,012

-0,102

CA

Sig. (2-tailed)

0,000

0,000


0,000

0,310

0,988

0,977

0,088

0,167

0,719

0,868

0,153


N

198

198

198

198

198

198

192

198

198

198

196

198


Pearson Correlation

-0,145*

0,421**

-0,449**

1

0,341**

-0,402**

0,265**

0,308**

-0,131

-0,324**

-0,241**

0,093

DP

Sig. (2-tailed)

0,041

0,000

0,000


0,000

0,000

0,000

0,000

0,067

0,000

0,001

0,193


N

198

198

198

198

198

198

192

198

198

198

196

198


Pearson Correlation

0,115

-0,058

0,073

0,341**

1

-0,720**

0,050

0,044

-0,055

-0,091

-0,019

0,029

LOAN

Sig. (2-tailed)

0,107

0,416

0,310

0,000


0,000

0,491

0,538

0,444

0,204

0,792

0,688


N

198

198

198

198

198

198

192

198

198

198

196

198


Pearson Correlation

-0,008

-0,113

0,001

-0,402**

-0,720**

1

-0,196**

-0,223**

0,102

0,249**

0,232**

-0,079

LQD

Sig. (2-tailed)

0,906

0,113

0,988

0,000

0,000


0,006

0,002

0,153

0,000

0,001

0,266


N

198

198

198

198

198

198

192

198

198

198

196

198


Pearson Correlation

-0,232**

0,067

-0,002

0,265**

0,050

-0,196**

1

0,325**

0,032

-0,381**

-0,194**

-0,048

NPL

Sig. (2-tailed)

0,001

0,353

0,977

0,000

0,491

0,006


0,000

0,656

0,000

0,007

0,508


N

192

192

192

192

192

192

192

192

192

192

190

192

LLP

Pearson Correlation

-0,129

0,364**

-0,122

0,308**

0,044

-0,223**

0,325**

1

-0,064

-0,263**

-0,095

0,037




NIM


SIZE


CA


DP


LOAN


LQD


NPL


LLP


INF

RGDP (%)

MC (%GDP)


RI


Sig. (2-tailed)

0,070

0,000

0,088

0,000

0,538

0,002

0,000


0,371

0,000

0,185

0,609


N

198

198

198

198

198

198

192

198

198

198

196

198


Pearson Correlation

0,058

-0,120

0,098

-0,131

-0,055

0,102

0,032

-0,064

1

0,056

-0,251**

-0,959**

INF

Sig. (2-tailed)

0,420

0,092

0,167

0,067

0,444

0,153

0,656

0,371


0,435

0,000

0,000


N

198

198

198

198

198

198

192

198

198

198

196

198

RGDP (%)

Pearson Correlation

0,168*

-0,169*

-0,026

-0,324**

-0,091

0,249**

-0,381**

-0,263**

0,056

1

0,398**

-0,063

Sig. (2-tailed)

0,018

0,017

0,719

0,000

0,204

0,000

0,000

0,000

0,435


0,000

0,381

N

198

198

198

198

198

198

192

198

198

198

196

198

MC (%GDP)

Pearson Correlation

0,125

-0,179*

-0,012

-0,241**

-0,019

0,232**

-0,194**

-0,095

-0,251**

0,398**

1

0,334**

Sig. (2-tailed)

0,081

0,012

0,868

0,001

0,792

0,001

0,007

0,185

0,000

0,000


0,000

N

196

196

196

196

196

196

190

196

196

196

196

196


Pearson Correlation

-0,038

0,118

-0,102

0,093

0,029

-0,079

-0,048

0,037

-0,959**

-0,063

0,334**

1

RI

Sig. (2-tailed)

0,591

0,097

0,153

0,193

0,688

0,266

0,508

0,609

0,000

0,381

0,000



N

198

198

198

198

198

198

192

198

198

198

196

198

**. Tương quan có ý nghĩa thống kê ở mức 0,01

*. Tương quan có ý nghĩa thống kê ở mức 0,05


PHỤ LỤC 8 - KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY MÔ HÌNH 1


Kết quả tóm tắt của Mô hình 1



Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin- Watson

R Square Change

F Change

df1

df2

Sig. F Change

1

0,518a

0,268

0,223

0,769872

0,268

5,924

11

178

0,000

1,649

a. Biến độc lập: RI, CA, NPL, LOAN, LLP, MC (%GDP), RGDP (%), DP, SIZE, LQD, INF

b. Biến phụ thuộc: ROA


Kết quả phân tích ANOVA của Mô hình 1

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

38,622

11

3,511

5,924

0,000b

1

Residual

105,501

178

0,593


Total

144,123

189


a. Biến độc lập: RI, CA, NPL, LOAN, LLP, MC (%GDP), RGDP (%), DP, SIZE, LQD, INF

b. Biến phụ thuộc: ROA


Hệ số hồi quy của Mô hình 1



Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.

Correlations

Collinearity Statistics

B

Std.

Error

Beta

Zero-order

Partial

Part

Tolerance

VIF


(Constant)

-4,418

1,670


-2,645

0,009







SIZE

0,349

0,152

0,224

2,295

0,023

-0,207

0,170

0,147

0,433

2,308


CA

6,134

0,964

0,618

6,363

0,000

0,402

0,431

0,408

0,436

2,293


DP

1,041

0,540

0,174

1,930

0,055

-0,166

0,143

0,124

0,508

1,967


LOAN

0,376

0,605

0,061

0,621

0,535

0,077

0,046

0,040

0,426

2,345

1

LQD

0,272

0,837

0,033

0,325

0,745

0,041

0,024

0,021

0,404

2,476

NPL

-10,566

4,250

-0,182

-2,486

0,014

-0,217

-0,183

-0,159

0,764

1,308


LLP

-10,271

10,597

-0,074

-0,969

0,334

-0,135

-0,072

-0,062

0,701

1,427


INF

0,027

0,036

0,188

0,767

0,444

0,047

0,057

0,049

0,068

14,619


RGDP (%)

0,185

0,112

0,132

1,647

0,101

0,158

0,123

0,106

0,636

1,573

MC (%GDP)

0,013

0,010

0,117

1,358

0,176

0,121

0,101

0,087

0,550

1,819


RI

0,032

0,064

0,127

0,497

0,620

-0,034

0,037

0,032

0,063

15,854

a. Biến phụ thuộc: ROA


PHỤ LỤC 9 - KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY MÔ HÌNH 2


Kết quả tóm tắt của Mô hình 2



Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin- Watson

R Square Change

F Change

df1

df2

Sig. F Change

2

0,672a

0,452

0,418

4,392

0,452

13,353

11

178

0,000

1,375

a. Biến độc lập: RI, CA, NPL, LOAN, LLP, MC (%GDP), RGDP (%), DP, SIZE, LQD, INF

b. Biến phụ thuộc: ROE


Kết quả phân tích ANOVA của Mô hình 2

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

2833,673

11

257,607

13,353

0,000b

2

Residual

3434,030

178

19,292


Total

6267,703

189


a. Biến độc lập: RI, CA, NPL, LOAN, LLP, MC (%GDP), RGDP (%), DP, SIZE, LQD, INF

b. Biến phụ thuộc: ROE


Hệ số hồi quy của Mô hình 2



Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.

Correlations

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Zero-order

Partial

Part

Tolerance

VIF


(Constant)

-57,718

9,533


-6,054

0,000







SIZE

5,894

0,868

0,573

6,794

0,000

0,452

0,454

0,377

0,433

2,308


CA

1,575

5,502

0,024

0,286

0,775

-0,372

0,021

0,016

0,436

2,293


DP

2,857

3,079

0,072

0,928

0,355

0,078

0,069

0,051

0,508

1,967


LOAN

5,231

3,455

0,129

1,514

0,132

-0,076

0,113

0,084

0,426

2,345

2

LQD

11,464

4,774

0,210

2,401

0,017

0,184

0,177

0,133

0,404

2,476


NPL

-72,906

24,258

-0,191

-3,005

0,003

-0,275

-0,220

-0,167

0,764

1,308


LLP

-13,587

60,478

-0,015

-0,225

0,823

0,027

-0,017

-0,012

0,701

1,427


INF

0,448

0,203

0,468

2,208

0,028

0,024

0,163

0,123

0,068

14,619


RGDP (%)

1,587

0,614

0,172

2,476

0,014

0,257

0,182

0,137

0,636

1,573

MC (%GDP)

0,161

0,057

0,213

2,843

0,005

0,245

0,208

0,158

0,550

1,819


RI

0,566

0,367

0,341

1,542

0,024

-0,024

1,115

0,086

0,063

15,854

a. Biến phụ thuộc: ROE


PHỤ LỤC 10 - KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY MÔ HÌNH 3


Kết quả tóm tắt của Mô hình 3



Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin- Watson

R Square Change

F Change

df1

df2

Sig. F Change

3

0,672a

0,452

0,418

4,392

0,452

13,353

11

178

0,000

1,375

a. Biến độc lập: RI, CA, NPL, LOAN, LLP, MC (%GDP), RGDP (%), DP, SIZE, LQD, INF

b. Biến phụ thuộc: ROCE


Kết quả phân tích ANOVA của Mô hình 3


Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

2833,695

11

257,609

13,353

0,000b

3

Residual

3434,033

178

19,292


Total

6267,727

189


a. Biến độc lập: RI, CA, NPL, LOAN, LLP, MC (%GDP), RGDP (%), DP, SIZE, LQD, INF

b. Biến phụ thuộc: ROCE

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/01/2023