(Petrolimex Hagiang) | (Petrolimex Camau) | ||
18 | Công ty Xăng dầu Cao Bằng (Petrolimex Caobang) | 44 | Tổng công ty Vận tải thủy Petrolimex (PG Tanker) |
19 | Công ty Xăng dầu Điện Biên (Petrolimex Dienbien) | 45 | CTCP Vận tải Xăng dầu (Vipco) |
20 | Công ty Xăng dầu Khu vực V - Công ty TNHH MTV (Petrolimex Danang) | 46 | CTCP Vận tải Xăng dầu Đường thủy Petrolimex (Pjtaco) |
21 | Công ty Xăng dầu Quảng Bình (Petrolimex Quangbinh) | 47 | CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco (Vitaco) |
22 | Công ty Xăng dầu Quảng Trị (Petrolimex Quangtri) | 48 | CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải phòng (PTS Hải Phòng) |
23 | Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế (Petrolimex Hue) | 49 | CTCP Cảng Cửa Cấm Hải Phòng |
24 | Công ty TNHH MTV Xăng dầu Quảng Ngãi (Petrolimex Quangngai) | 50 | Tổng công ty Dịch vụ Xăng dầu Petrolimex (PTC) |
25 | Công ty Xăng dầu Bình Định (Petrolimex Binhdinh) | 51 | CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Nghệ tĩnh (PTS Nghệ Tĩnh) |
26 | Công ty Xăng dầu Phú Khánh (Petrolimex Khanhhoa) | 52 | CTCP Thương mại và Vận tải Petrolimex Đà nẵng (Petajico Đà Nẵng) |
57 | Tổng công ty Hóa dầu Petrolimex (PLC) | 53 | CTCP Thương mại và Vận tải Petrolimex Hà nội (Petajico Hà Nội) |
58 | Tổng công ty Gas Petrolimex (PGC) | 54 | CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hà tây (PTS Hà Tây) |
59 | CTCP Nhiên liệu bay Petrolimex (Petrolimex Aviation) | 55 | CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Thừa Thiên Huế (PTS Thừa thiên - Huế) |
60 | Công ty TNHH liên doanh Kho Ngoại quan Xăng dầu Vân Phong (VPT) | 56 | CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Sài gòn (PTS Sài Gòn) |
Có thể bạn quan tâm!
- Khung Tác Động Đánh Giá Wbcsd (Wbcsd Và Ifc, 2008).
- Kết Quả Thảo Luận Nhóm Về Khái Niệm Nghiên Cứu Và Thang Đo Lường
- Phiếu Khảo Sát Cho Nghiên Cứu Định Lượng Sơ Bộ Và Chính Thức
- Các nhân tố ảnh hưởng đến công bố báo cáo phát triển bền vững tại các công ty kinh doanh xăng dầu thuộc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam - 30
- Các nhân tố ảnh hưởng đến công bố báo cáo phát triển bền vững tại các công ty kinh doanh xăng dầu thuộc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
Phụ lục 8 Thống kê tần số đối với mẫu nghiên cứu (từ dữ liệu nghiên cứu định lượng sơ bộ)
Thống kê tần số các đặc tính của mẫu nghiên cứu
Tần suất | Tỷ lệ % | |
1.Giới tính | N = 79 | 100% |
Nam | 68 | 86% |
Nữ | 11 | 14% |
2. Độ tuổi | N = 79 | 100% |
Dưới 35 tuổi | 1 | 1,3% |
Từ 35 đến dưới 45 tuổi | 46 | 58,2% |
Trên 45 tuổi | 32 | 40,5% |
3. Kinh nghiệm làm việc | N = 79 | 100% |
Dưới 5 năm | 1 | 1,3% |
Từ 5 đến dưới 10 năm | 30 | 38% |
Trên 10 năm | 48 | 60,7% |
4. Trình độ | N = 79 | 100% |
Dưới đại học | 0 | 0% |
Đại học | 48 | 60,7% |
Sau đại học | 31 | 39,3% |
(Nguồn: Xử lý dữ liệu từ khảo sát sơ bộ)
Mẫu nghiên cứu định lượng sơ bộ thu về của tác giả có 79 cá nhân đại diện cho tất cả 56 doanh nghiệp tại các công ty kinh doanh xăng dầu trực thuộc tập đoàn xăng dầu Việt Nam gồm: 68 nam, chiếm tỷ lệ 86% và nữ là 11, chiếm tỷ lệ 14%. Số đáp viên có trình độ chuyên môn chiếm tỷ lệ cao nhất là Đại học với tỷ lệ 60.7% tương ứng với 48 người, tiếp đến là sau đại học chiếm 39.3% cụ thể 31 người và không có trình độ cao đẳng. Điều này cho thấy rằng do đối tượng khảo sát là các cán bộ quản lý tại các công ty nên trình độ khá cao và đồng đều. Hầu hết những cán bộ quản lý có trình độ học vấn cao cộng với thâm niên làm việc trong các đơn vị khá lâu. Đây là một điểm khá nổi bật trong đặc điểm về mẫu khảo sát trong nghiên cứu định lượng sơ bộ.
Tương tự như vậy, độ tuổi chiếm tỷ lệ cao từ 35 tuổi đến 45 tuổi, đây là độ tuổi phù hợp với kinh nghiệm chuyên môn tại một đơn vị có thâm niên hoạt động lâu đời như tập đoàn xăng dầu Việt Nam. Số lượng đối tượng khảo sát có độ tuổi trên 45 chiếm tỷ lệ 40.5% và thấp nhất là những đối tượng có độ tuổi nhỏ hơn 35 tuổi với tỷ lệ 1.3%. Kinh nghiệm làm việc cũng là một trong những đặc điểm khảo sát mà tác giả chú ý nhiều, qua việc thống kê về kinh nghiệm của đối tượng làm việc cho thấy hầu hết các cá nhân được phỏng vấn có thâm niên rất cao chiếm đến 60.7% người được hỏi là đã công tác trong lĩnh vực xăng dầu trên 10 năm, 38% số lao động đã công tác từ 5 năm đến 10 năm và chỉ có một số rất nhỏ khoảng 1.3% số lao động có kinh nghiệm dưới 5 năm. Qua việc thống kê các đối tượng khảo sát này cho thấy rằng, vấn đề về báo cáo PTBV sẽ được nhìn nhận khá sâu và đa dạng từ nhiều góc nhìn khác nhau, phục vụ cho nghiên cứu định lượng sơ bộ. Do tính chất là cuộc khảo sát sơ bộ, nhằm hướng đến viêc thu thập số liệu có tính đại diện cao nên tác giả nhắm vào đối tượng là nhà quản lý doanh nghiệp cấp cao của các công ty thành viên trong tập đoàn xăng dầu Việt Nam.
Phụ lục 9 Kết quả phân tích tần số với các khái niệm nghiên cứu (từ dữ liệu nghiên cứu định lượng sơ bộ)
Tần số | KNSL | |||||||
CBTT1 | CBTT2 | CBTT3 | CBTT4 | CBTT5 | Tần số | % | % tích lũy | |
Rất không đồng ý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Không đồng ý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bình thường | 9 | 7 | 9 | 6 | 8 | 0 | 0 | 0 |
Đồng ý | 34 | 33 | 35 | 32 | 34 | 37 | 46,8 | 46,8 |
Rất đồng ý | 36 | 39 | 35 | 41 | 37 | 42 | 53,2 | 100 |
Tổng | 79 | 79 | 79 | 79 | 79 | 79 | 100 |
Thông qua dữ liệu về nhân tố công bố thông tin chúng ta có thể thấy hầu hết những người được hỏi rất quan tâm đến vấn đề công bố báo cáo PTBV tại doanh nghiệp của mình. Có đến 46,8% người được hỏi đồng ý và đến 53,2% người rất đồng ý về việc công bố báo cáo PTBV tại doanh nghiệp là cần thiết và cần đảm bảo các vấn đề như minh bạch, chính xác cũng như phải trình bày riêng trên một báo cáo theo định kỳ hàng năm. Điều này cho thấy, đây là một vấn đề cấp thiết hiện nay tại các công ty kinh doanh xăng dầu trực thuộc tập đoàn xăng dầu Việt Nam.
Tần số | QMDN | ||||||
QMDN1 | QMDN2 | QMDN3 | QMDN4 | Tần số | % | % tích lũy | |
Rất không đồng ý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Không đồng ý | 11 | 10 | 11 | 12 | 6 | 7,6 | 7,6 |
Bình thường | 33 | 24 | 32 | 19 | 27 | 34,2 | 41,8 |
Đồng ý | 25 | 31 | 27 | 32 | 39 | 49,4 | 91,1 |
Rất đồng ý | 10 | 14 | 9 | 16 | 7 | 8,9 | 100 |
Tổng | 79 | 79 | 79 | 79 | 79 | 100 |
Kết quả phân tích tần số của nhân tố quy mô doanh nghiệp cho thầy. Hầu hết các nhà quản lý tại doanh nghiệp cho rằng nếu các đặc điểm đại diện cho quy mô doanh nghiệp như số lượng lao động, tài sản tăng cũng như thị trường hoạt động
ngày càng mở rộng thì càng phải cần công bố báo cáo PTBV. Chỉ có 7,6% không đồng ý còn lại mức đồng ý là 49,4% và mức rất đồng ỳ là 8,9%. Trong khi đó tỷ lệ phân vân không có ý kiến cũng ở mức cao là 34,2%, điều này chứng tỏ các nhà quản lý cũng khá đắn đo về vấn đề này có ảnh hưởng đến công bố báo cáo PTBV.
Tần số | DDKD | ||||||
DDKD1 | DDKD2 | DDKD3 | DDKD4 | Tần số | % | % tích lũy | |
Rất không đồng ý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Không đồng ý | 5 | 4 | 5 | 5 | 3 | 3,8 | 3,8 |
Bình thường | 13 | 18 | 23 | 17 | 16 | 20,3 | 24,1 |
Đồng ý | 35 | 32 | 27 | 32 | 35 | 44,3 | 68,4 |
Rất đồng ý | 26 | 25 | 24 | 25 | 25 | 31,6 | 100 |
Tổng | 79 | 79 | 79 | 79 | 79 | 100 |
Thông qua số liệu phân tích tần số của nhân tố đặc điểm ngành nghề kinh doanh. Chúng ta có thể thấy, một tỷ lệ rất lớn các nhà quản lý doanh nghiệp nhận định nghành nghề hoạt động của công ty họ đem lại lợi ích kinh tế lớn cũng như góp phần phát triển kinh tế cho địa phương và đất nước. Nhưng mặt khác họ cũng ý thức được hoạt động của các công ty này ảnh hưởng nhiều mặt đến môi trường, xã hội, cung như sức khỏe và an toàn của người lao động. Kết quả đáp viên không đồng ý thấp chỉ ở mức 3,8%; số lượng người được hỏi phân vân ở mức 20,3%; còn lại số người đồng ý ở mức 44,3% và rất đồng ý ở mức 31,6%.
Tần số | QDPL | ||||||
QDPL1 | QDPL2 | QDPL3 | QDPL4 | Tần số | % | % tích lũy | |
Rất không đồng ý | 3 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Không đồng ý | 8 | 2 | 4 | 3 | 4 | 5,1 | 5,1 |
Bình thường | 33 | 35 | 28 | 31 | 32 | 40,5 | 45,6 |
Đồng ý | 28 | 23 | 27 | 38 | 35 | 44,3 | 89,9 |
Rất đồng ý | 7 | 14 | 15 | 7 | 8 | 10,1 | 100 |
Tổng | 79 | 79 | 79 | 79 | 79 | 100 |
Đánh giá tần số của nhân tố quy định pháp lý trong nghiên cứu định lượng sơ bộ. Chúng ta có thể thấy rằng số lượng đáp viên đồng ý chiếm tỷ lệ lớn nhất 44,3% nhưng cũng có đến 40,5% người được hỏi phân vân đến vấn đề này, dường như họ chưa thật sự hiểu rò về vấn đề pháp lý sẽ ảnh hưởng đến việc công bố báo cáo PTBV. Số lượng người được hỏi không đồng ý ở mức thấp nhất 5,1%. Và số người rất đồng ý ở mức 10,1%.
Tần số | QDQL | ||||||
QDQL1 | QDQL2 | QDQL3 | QDQL4 | Tần số | % | % tích lũy | |
Rất không đồng ý | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Không đồng ý | 5 | 5 | 2 | 3 | 4 | 5,1 | 5,1 |
Bình thường | 8 | 13 | 11 | 14 | 8 | 10,1 | 15,2 |
Đồng ý | 45 | 41 | 42 | 47 | 46 | 58,2 | 73,4 |
Rất đồng ý | 20 | 19 | 23 | 15 | 21 | 26,6 | 100 |
Tổng | 79 | 79 | 79 | 79 | 79 | 100 |
Thông qua số liệu đánh giá tần số của nhân tố quan điểm của nhà quản lý, hầu hết các đáp viên đồng ý với việc các đặc điểm của nhà quản lý sẽ quyết định đến việc công bố báo cáo PTBV. Có đến 58,2% người được hỏi đồng ý và 26,6% người rất đồng ý về các biến quan sát cho khái niệm này. Ngược lại, chỉ có tỷ lệ 5,1% người được hỏi không đồng ý với các vấn đề đã nêu liên quan đến nhân tố quy định pháp lý
Tần số | CHTT | ||||||
CHTT1 | CHTT2 | CHTT3 | CHTT4 | Tần số | % | % tích lũy | |
Rất không đồng ý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Không đồng ý | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bình thường | 8 | 15 | 10 | 9 | 7 | 8,9 | 8,9 |
Đồng ý | 31 | 25 | 27 | 27 | 29 | 36,7 | 45,6 |
Rất đồng ý | 39 | 39 | 42 | 43 | 43 | 54,4 | 100 |
Tổng | 79 | 79 | 79 | 79 | 79 | 100 |
Thông qua số liệu phân tích tần số của nhân tố cơ hội tăng trưởng. Chúng ta có thể thấy, một tỷ lệ rất lớn các nhà quản lý doanh nghiệp nhận định cơ hội tăng trưởng về cơ bản tác động đến công bố báo cáo PTBV. Kết quả số lượng người được hỏi phân vân ở mức thấp là 8,9%; còn lại số người đồng ý ở mức 44,3% và rất đồng ý ở mức 31,6%.
Tần số | KNSL | ||||||
KNSL1 | KNSL2 | KNSL3 | KNSL4 | Tần số | % | % tích lũy | |
Rất không đồng ý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Không đồng ý | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bình thường | 22 | 14 | 15 | 16 | 13 | 16,5 | 16,5 |
Đồng ý | 49 | 53 | 54 | 53 | 56 | 70,9 | 87,3 |
Rất đồng ý | 8 | 12 | 9 | 10 | 10 | 12,7 | 100 |
Tổng | 79 | 79 | 79 | 79 | 79 | 100 |
Đánh giá tần số của nhân tố khả năng sinh lời trong nghiên cứu định lượng sơ bộ. Chúng ta có thể thấy rằng số lượng đáp viên đồng ý chiếm tỷ lệ lớn nhất 70,9% nhưng cũng có 16,5%. Và số người rất đồng ý ở mức 12,7%. Điều này cho thấy hầu hết các nhà quản lý đều đồng tính nhân tố khả năng sinh lời sẽ tác động đến việc công bố báo cáo PTBV.
Phụ lục 10 Kết quả phân tích tần số với các khái niệm nghiên cứu (từ dữ liệu nghiên cứu định lượng chính thức)
Min | Max | Mean | SD | Skewness | Kurtosis | |
CHTT | 1 | 5 | 3,5962 | 0,75828 | -0,330 | 0,090 |
CHTT1 | 1 | 5 | 3,5472 | 0,82492 | -0,172 | -0,291 |
CHTT2 | 1 | 5 | 3,5774 | 0,84536 | -0,245 | -0,335 |
CHTT3 | 1 | 5 | 3,5358 | 0,83009 | -0,195 | -0,314 |
CHTT4 | 1 | 5 | 3,6075 | 0,85099 | -0,266 | -0,332 |
QDPL | 2 | 5 | 4,3208 | 0,74807 | -0,929 | 0,477 |
QDPL1 | 2 | 5 | 4,2340 | 0,81066 | -0,968 | 0,561 |
QDPL2 | 2 | 5 | 4,2377 | 0,79302 | -0,819 | 0,116 |
QDPL3 | 2 | 5 | 4,1925 | 0,85099 | -0,677 | -0,535 |
QDPL4 | 2 | 5 | 4,2679 | 0,78812 | -0,935 | 0,456 |
QDQL | 2 | 5 | 3,6528 | 0,76391 | 0,013 | -0,430 |
1 | 5 | 3,5710 | 0,98121 | -0,557 | 0,241 | |
QDQL2 | 1 | 5 | 3,5245 | 0,94567 | -0,572 | 0,557 |
QDQL3 | 1 | 5 | 3,5774 | 1,01628 | -0,757 | 0,508 |
QDQL4 | 1 | 5 | 3,6189 | 0,89296 | -0,491 | 0,356 |
QMDN | 1 | 5 | 4,0302 | 0,76316 | -0,978 | 1,888 |
QMDN1 | 1 | 5 | 3,9849 | 0,85267 | -1,190 | 2,068 |
QMDN2 | 1 | 5 | 3,894 | 0,8983 | -0,896 | 0,951 |
QMDN3 | 1 | 5 | 4,0226 | 0,81153 | -0,941 | 1,517 |
QMDN4 | 1 | 5 | 3,9698 | 0,76316 | -0,876 | 1,590 |
DDKD | 2 | 5 | 4,3547 | 0,73510 | -0,900 | 0,216 |
DDKD1 | 1 | 5 | 4,3208 | 0,76806 | -1,024 | 0,975 |
DDKD2 | 1 | 5 | 4,2717 | 0,83584 | -0.978 | 0,645 |
DDKD3 | 1 | 5 | 4,2377 | 0,79778 | -0.860 | 0,466 |
DDKD4 | 1 | 5 | 4,2340 | 0,81066 | -0,882 | 0,460 |
KNSL | 3 | 5 | 3,9811 | 0,43912 | -0,095 | 2,253 |
KNSL1 | 3 | 5 | 3,9245 | 0,52401 | -0.092 | 0,587 |
KNSL2 | 3 | 5 | 3,9623 | 0,53521 | -0,035 | 0,514 |
KNSL3 | 2 | 5 | 3,9358 | 0,51460 | -0,265 | 1,322 |
KNSL4 | 3 | 5 | 3,9472 | 0,5122 | -0,085 | 0,806 |
CBTT | 2 | 5 | 4,5509 | 0,63830 | -1,381 | 1,892 |
CBTT1 | 2 | 5 | 4,4528 | 0,72734 | -1,114 | 0,434 |
CBTT2 | 2 | 5 | 4,4981 | 0,69153 | -1,170 | 0,588 |
CBTT3 | 2 | 5 | 4,4906 | 0,68597 | -1,136 | 0,568 |
CBTT4 | 2 | 5 | 4,5283 | 0,67990 | -1,342 | 1,326 |
CBTT5 | 2 | 5 | 4,4792 | 0,72335 | -1,258 | 0,955 |