Xin trân trọng cảm ơn Quý vị!
PHỤ LỤC 05: PHIẾU KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Mã số phiếu: ..........................................................................
Họ tên phỏng vấn viên: .........................................................
Ngày phỏng vấn: ……./……../………… Kính thưa Quý vị,
Chúng tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực trong lĩnh vực Du lịch tỉnh BR-VT tại Trường Đại học Lạc Hồng. Nhằm mục đích thu thập dữ liệu phụ vụ cho nghiên cứu này, chúng tôi xin Quý vị dành chút thời gian quý báu để trả lời các câu hỏi khảo sát của chúng tôi. Những thông tin do Quý vị cung cấp thật sự quan trọng đối với công trình nghiên cứu của chúng tôi. Chúng tôi rất cảm ơn Quý vị vì điều đó.
Phần I: Thông tin của đơn vị được khảo sát
Đơn vị được khảo sát:...........................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................................................................
Phần II: Phần câu hỏi
Hãy cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị trong các nội dung sau liên quan đến doanh nghiệp của các Anh/Chị?
Thang điểm đánh giá:
1. Rất không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Bình thường
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
Những nội dung nào Quý vị còn chưa rõ thì Quý vị có thể hỏi trực tiếp cộng tác viên của chúng tôi.
Khoanh tròn vào mức điểm thích hợp:
Nội dung | Mức độ đồng ý | |||||
Chính sách của địa phương | ||||||
CS02 | Chính sách nâng cao chất lượng đào tạo nghề hiện nay đáp ứng được yêu cầu của doanh nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CS03 | Chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề tại chỗ hiện nay là hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CS04 | Địa phương có chính sách thúc đẩy sự hợp tác giữa doanh nghiệp du lịch và các cơ sở đào tạo trong việc đào tạo và sử dụng NNL | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CS05 | Địa phương có chính sách thu hút, bố trí sử dụng lao động hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự hợp tác với các cơ sở đào tạo | ||||||
HT01 | Doanh nghiệp thường xuyên gửi nhân viên đến các cơ sở đào tạo để tham gia các khóa bồi dưỡng chuyên môn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HT03 | Doanh nghiệp có tham gia vào quá trình đào tạo nghề tại các cơ sở đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HT04 | Doanh nghiệp có đặt hàng đào tạo tại các cơ sở đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HT05 | Doanh nghiệp tham góp ý, gia xây dựng chương trình đào tạo của các cơ sở đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quyền lợi của người lao động | ||||||
QL01 | Chính sách lương thưởng trả cho người lao động tương xứng với kết quả công việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QL02 | Chính sách khen thưởng, cơ hội thăng tiến kích thích sự nỗ lực của nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QL03 | Doanh nghiệp có lấy ý kiến nhân viên khi ban hành các quyết định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QL04 | Doanh nghiệp cung cấp nhiều điều kiện gián tiếp để cải thiện chất lượng cuộc sống của người lao động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Dàn Bài Thảo Luận Nghiên Cứu Định Tính Khám Phá Mô Hình
- Bổ Sung Nhân Tố “Sự Hợp Tác Với Các Cơ Sở Đào Tạo”:
- Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực trong lĩnh vực du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - 23
- Cronbach’S Alpha Của Nhân Tố Tuyển Dụng Lao Động
- Phân Tích Nhân Tố Khẳng Định Định Cfa
- Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực trong lĩnh vực du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - 27
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
Doanh nghiệp luôn quan tâm đến nhu cầu và mong đợi của nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Môi trường và điều kiện làm việc | ||||||
MT01 | Nơi làm việc an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MT02 | Nhân viên được cung cấp đầy đủ trang thiết bị, dụng cụ làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MT03 | Người quản lý trong đơn vị cởi mở và sẵn sàng giao tiếp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MT04 | Nhân viên không cảm thấy bị áp lực sau ngày làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MT05 | Doanh nghiệp đối xử công bằng đối với nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MT06 | Có bầu không khí tin tưởng trong tổ chức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đào tạo nghề nghiệp | ||||||
DT01 | Nhu cầu đào tạo được doanh nghiệp xác định định kỳ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DT02 | Người lao động được đào tạo những kiến thức, kỹ năng cần thiết cho công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DT03 | Doanh nghiệp khuyến khích học tập để áp dụng vào công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DT04 | Nhân viên có cơ hội được đi học và phát triển tại doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DT05 | Nhân viên có thể sử dụng kiến thức và kỹ năng đã học ở nơi đào tạo tại nơi làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đánh giá kết quả công việc | ||||||
DG01 | Tiêu chí đánh giá kết quả công việc dựa trên yêu cầu vị trí công việc và kết quả làm việc của nhân viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DG02 | Kết quả đánh giá công việc là cơ sở cho kế hoạch phát triển nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DG03 | Kết quả đánh giá công việc là cơ sở cho các quyết định về thăng tiến và tăng lương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DG04 | Doanh nghiệp cho phổ biến các tiêu chí đánh giá công việc cho nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tuyển dụng lao động |
QL05
Doanh nghiệp thông báo thông tin tuyển dụng rộng rãi cho cả bên trong và bên ngoài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TD02 | Nhân viên được mô tả công việc rõ ràng và cụ thể | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TD03 | Cung cấp thông tin đầy đủ về công việc cho nhân sự ngay từ khi trúng tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TD04 | Lựa chọn ứng viên để tuyển dụng là hoàn toàn dựa vào năng lực của nhân sự | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chất lượng nguồn nhân lực | ||||||
CL01 | Người lao động có kiến thức chuyên môn đáp ứng được yêu cầu công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CL02 | Người lao động có kỹ năng nghề cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CL03 | Người lao động có trình độ ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu cầu vị trí công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CL04 | Người lao động có thái độ làm việc chuyên nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CL05 | Người lao động có sức khỏe tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CL06 | Đơn vị có nguồn nhân lực đủ năng lực để thực hiện những mục tiêu của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TD01
Xin trân trọng cảm ơn Quý vị!
PHỤ LỤC 06: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ THANG ĐO SƠ BỘ
I. Kiểm định Conronbach’s Alpha của thang đo sơ bộ
1. Cronbach’s Alpha của nhân tố Chính sách của địa phương
a) Kiểm định Cronbach's Alpha lần 1
Reliability Statistics
N of Items | |
.793 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CS01 | 14.99 | 10.524 | .426 | .798 |
CS02 | 15.03 | 9.186 | .646 | .730 |
CS03 | 15.01 | 9.446 | .610 | .742 |
CS04 | 15.10 | 9.312 | .579 | .752 |
CS05 | 15.03 | 9.416 | .609 | .742 |
- Biến CS01 có hệ số tương quan với biến tổng thấp < 0.5 →loại
b) Kiểm định Cronbach's Alpha lần 2
Reliability Statistics
N of Items | |
.798 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CS02 | 11.23 | 6.282 | .624 | .741 |
CS03 | 11.21 | 6.365 | .620 | .743 |
CS04 | 11.30 | 6.238 | .589 | .759 |
CS05 | 11.23 | 6.385 | .608 | .749 |
2. Cronbach’s Alpha của nhân tố Sự hợp tác với các CSĐT
a) Kiểm định Cronbach's Alpha lần 1
Reliability Statistics
N of Items | |
.789 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HT01 | 15.14 | 8.492 | .583 | .744 |
HT02 | 15.23 | 9.251 | .424 | .794 |
HT03 | 15.19 | 8.473 | .600 | .739 |
HT04 | 15.14 | 8.259 | .631 | .729 |
HT05 | 15.24 | 8.249 | .604 | .737 |
- Biến HT02 có hệ số tương quan với biến tổng = 0.424 <0.5, không đạt yêu cầu →
loại khỏi thang đo.
b) Kiểm định Cronbach's Alpha lần 2
Reliability Statistics
N of Items | |
.794 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HT01 | 11.38 | 5.646 | .587 | .752 |
HT03 | 11.43 | 5.629 | .605 | .743 |
HT04 | 11.38 | 5.495 | .625 | .733 |
HT05 | 11.48 | 5.471 | .601 | .745 |
3. Cronbach’s Alpha của nhân tố Quyền lợi của người lao động
a) Kiểm định Cronbach's Alpha lần 1
Reliability Statistics
N of Items | |
.780 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QL01 | 18.88 | 12.086 | .607 | .728 |
QL02 | 18.80 | 12.098 | .575 | .735 |
QL03 | 18.91 | 12.131 | .522 | .749 |
QL04 | 18.84 | 12.009 | .582 | .733 |
QL05 | 18.77 | 12.192 | .578 | .735 |
QL06 | 18.70 | 13.618 | .320 | .797 |
- Biến QL06 có hệ số tương quan với biến tổng = 0.320 <0.5, không đạt yêu cầu →
loại khỏi thang đo.
b) Kiểm định lần 2
Reliability Statistics
N of Items | |
.797 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QL01 | 14.99 | 9.284 | .586 | .756 |
QL02 | 14.92 | 9.066 | .598 | .752 |
QL03 | 15.03 | 9.079 | .544 | .770 |
QL04 | 14.96 | 9.038 | .595 | .753 |
QL05 | 14.89 | 9.323 | .567 | .762 |