BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
NCS. HOÀNG THỊ THÚY PHƯƠNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC CHO NGÀNH ĐÓNGTÀU KHU VỰC HẢI PHÒNG
Ngành: Tổ chức và quản lý vận tải; Mã số: 9840103 Chuyên ngành: Tổ chức và quản lý vận tải
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Thái Sơn
Hải Phòng - 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là Hoàng Thị Thúy Phương,tác giả của Luận án tiến sĩ: “Các giải pháp phát triển nhân lực cho ngành đóng tàu khu vực Hải Phòng”. Bằng danh dự của mình, tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và chưa được công bố toàn bộ nội dung này bất kỳ ở đâu, không có phần nội dung nào được sao chép một cách bất hợp pháp từ công trình nghiên cứu của các tác giả khác.
Kết quả nghiên cứu, nguồn số liệu trích dẫn, tài liệu tham khảo nêu trong phần Luận án hoàn toàn chính xác và trung thực.
Hải Phòng, ngày ..... tháng .......năm 202 0
Tác giả
Hoàng Thị Thúy Phương
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian hoàn thành Luận án, nghiên cứu sinh đã nhận được sự giúp đỡ, nhiệt tình của Viện Đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến PGS.TS.Nguyễn Thái Sơn,TS.Vũ Thế Bình là hai thầy giáo hướng dẫn khoa học đã luôn tâm huyết, nhiệt tình, quan tâm để tác giả hoàn thành luận án.
Tác giả xin cảm ơn Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy, Ban lãnh đạo các công ty đóng tàu Sông Cấm, Phà Rừng, Bạch Đằng, Nam Triệu, các chuyên gia trong lĩnh vực liên quan đã đóng góp những ý kiến xác đáng, hỗ trợ nhiệt tình và cung cấp số liệu cho đề tài nghiên cứu này.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các thầy cô giáo, gia đình và đồng nghiệp đã luôn tạo điều kiện quan tâm giúp đỡ, động viên tôi hoàn thành Luận án.
DANH MỤC CÁC BẢNG
TRANG | |
Bảng 2.1 Lao động sản xuất | 30 |
Bảng 2.2 Các tiêu chí đánh giá PTNL ngành đóng tàu | 37 |
Bảng 3.1 Phân loại các doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng theo dạng công trình nâng hạ thủy và theo gam tàu. | 53 |
Bảng 3.2 Định hướng chuyên môn hóa sản xuất cho từng DNĐT | 60 |
Bảng 3.3 Kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng từ năm 2013 đến 2017 | 67 |
Bảng 3.4 So sánh sự biến động về kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng từ năm 2013 - 2017 | 68 |
Bảng 3.5 Bảng số lượng nhân lực các doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng | 70 |
Bảng 3.6 Tổng hợp cơ cấu nhân lực trong một số doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng | 71 |
Bảng 3.7 Năng suất lao động bình quân của các doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng tính theo doanh thu từ năm 2013 đến 2017 | 74 |
Bảng 3.8 Năng suất lao động tính theo tổng doanh thu của các doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng từ năm 2013 - 2017 | 75 |
Bảng 3.9 So sánh năng suất lao động bình quân tính theo doanh thu của các doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng từ năm 2014 - 2017 | 76 |
Bảng 3.10 Năng suất lao động bình quân tính theo giá trị sản lượng của các doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng từ năm 2013 - 2017 | 78 |
Bảng 3.11 So sánh năng suất lao động bình quân tính theo giá trị sản lượng của các doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng năm 2013 - 2017 | 79 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các giải pháp phát triển nhân lực cho ngành đóng tàu khu vực Hải Phòng - 2
- Các Bài Báo Khoa Học Công Bố Tại Hội Thảo Khoa Học, Tạp Chí
- Đánh Giá Về Những Nghiên Cứu Trong Và Ngoài Nước
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
80 | |
Bảng 3.13 Cơ cấu các phần tử mẫu điều tra | 82 |
Bảng 3.14 Thống kê trình độ chuyên môn của lao động quản lý nghiệp vụ trong doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng năm 2017 | 83 |
Bảng 3.15 Những kiến thức cần thiết với lao động quản lý nghiệp vụ ngành đóng tàu | 84 |
Bảng 3.16 Đánh giá sự hiểu biết về môi trường kinh doanh | 85 |
Bảng 3.17 Mức độ kỹ năng quản trị | 86 |
Bảng 3.18 Thống kê lao động quản lý theo độ tuổi trong doanh nghiệp đóng tàu năm 2017 | 87 |
Bảng 3.19 Bảng đánh giá về tâm lực của lao động quản lý nghiệp vụ | 89 |
Bảng 3.20 Chương trình đào tạo lao động quản lý nghiệp vụ tại các doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng năm 2017 | 91 |
Bảng 3.21 Các kiến thức chuyên môn cho lao động quản lý nghiệp vụ | 92 |
Bảng 3.22 Phương pháp đào tạo tại các doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng | 93 |
Bảng 3.23 Chương trình đào tạo để phát triển tâm lực cho lao động quản lý nghiệp vụ | 94 |
Bảng 3.24 Thu nhập bình quân tại các doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng giai đoạn 2013-2017 | 95 |
Bảng 3.25 Trình độ chuyên môn của đội ngũ lao động sản xuất | 96 |
Bảng 3.26 Những kiến thức cần thiết với lao động sản xuấtở doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng | 97 |
Bảng 3.27 Những phẩm chất cần có đối với lao động sản xuất | 98 |
Bảng 3.28 Bảng cơ cấu đội ngũ lao động sản xuất theo độ tuổi | 99 |
Bảng 3.29 Bảng số lượng lao động sản xuất mắc bệnh nghề nghiệp | 102 |
Bảng 3.12 Năng suất lao động của cán bộ công nhân viên tính theo
Bảng 3.30 Cơ cấu lao động sản xuất trong các doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng năm 2017 | 104 |
Bảng 3.31 Chương trình đào tạo lao động trực tiếp sản xuất | 106 |
Bảng 3.32 Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến phát triển nhân lực | 116 |
Bảng 4.1 Sơ đồ SWOT | 123 |
Bảng 4.2 Chỉ tiêu định lượng về chất lượng cho lao động quản lý nghiệp vụ | 125 |
Bảng 4.3 Chỉ tiêu định lượng về chất lượng cho lao động sản xuất | 125 |
Bảng 4.4 Bộ tiêu chuẩn các chức danh quản trị | 127 |
Bảng 4.5 Chương trình đào tạo lao động quản lý nghiệp vụ | 140 |
Bảng 4.6 Tỉ lệ công nhân mắc bệnh nghề nghiệp giai đoạn 2013- 2019 và dự kiến cho giai đoạn từ 2020 - 2045 | 159 |
trong các doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng
DANH MỤC CÁC HÌNH
TRANG | |
Hình 2.1. Chu kỳ ngành công nghiệp đóng tàu | 26 |
Hình 2.2. Tháp quản trị | 30 |
Hình 3.1.Tổng số tàu đóng mới của ngành đóng tàu Hải Phòng giai đoạn 2013-2017 | 62 |
Hình 3.2. Giá trị sản lượng ngành ngành đóng tàu Hải Phòng giai đoạn 2013-2017 | 62 |
Hình 3.3. Tổng số lao động ngành ngành đóng tàu Hải Phòng năm 2017 | 63 |
Hình 3.4. Biểu đồ phân loại sức khoẻ theo thể lực của lao động sản xuất trong doanh nghiệp đóng tàu khu vực Hải Phòng | 103 |
Hình 4.2. Các yếu tố động viên khuyến khích trong doanh nghiệp | 146 |
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
GIẢI THÍCH | |
DN | Doanh nghiệp |
DNĐT | Doanh nghiệp đóng tàu |
DWT | Deadweight tonnage |
ĐT | Đóng tàu |
ĐNQL | Đội ngũ quản lý |
ĐTB | Điểm trung bình |
ĐLC | Độ lệch chuẩn |
LĐ QLNV | Lao động quản lý nghiệp vụ |
LĐSX | Lao động sản xuất |
NL | Nhân lực |
IMO | International maritime organization |
ILO | International labour organization |
OFF-JT | Off the job training |
OJT | On the job training |
SBIC | Tổng công ty công nghiệp tàu thủy |
TNHH MTV | Trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
TEU | Twenty-foot equivalent units |
VINASHIN | Tập đoàn công nghiệp tàu thủy Việt Nam |