Theo quan điểm của Anh (Chị) có những nguyên nhân khác, xin vui lòng ghi thêm:
Nguyên nhân do ngân hàng.
1. Do không chấp hành nghiêm theo thể lệ, quy trình nghiệp vụ tín dụng?
Thường xảy ra. Ít xảy ra. Không xảy ra.
2. Do thiếu tinh thần trách nhiệm trong công việc của cán bộ nghiệp vụ tín dụng?
Thường xảy ra. Ít xảy ra. Không xảy ra.
3. Do hạn chế về trình độ chuyên môn của cán bộ?
Thường xảy ra. Ít xảy ra. Không xảy ra.
4. Do thiếu đạo đức trách nhiệm nghề nghiệp?
Thường xảyra. Ít xảy ra. Không xảy ra.
5. Do thiếu thông tin liên quan đến khách hàng vay vốn?
Thường xảy ra. Ít xảy ra. Không xảy ra.
6. Do thiếu kiểm tra, kiểm soát trong và sau khi cho vay?
Thường xảy ra. Ít xảy ra Không xảy ra.
7. Do thiếu thông tin về tài sản đảm bảo tiền vay?
Thường xảy ra. Ít xảy ra. Không xảy ra.
8. Do khó khăn trong khâu kiểm chứng các thông tin do khách hàng cung cấp?
Thường xảy ra. Ít xảy ra. Không xảy ra.
9. Do cập nhật thông tin về khách hàng chưa đầy đủ, kịp thời?
Thường xảy ra. Ít xảy ra. Không xảy ra.
Theo quan điểm của Anh (Chị) có những nguyên nhân khác, xin vui lòng ghi thêm:
Nguyên nhân do cơ chế và nguyên nhân khác.
1. Do cho vay theo sự chỉ định của nhà nước?
Thường xảy ra. Ít xảy ra. Không xảy ra.
2. Thực hiện theo chính sách của nhà nước?
Thường xảy ra. Ít xảy ra. Không xảy ra.
3. Do thay đổi cơ chế chính sách?
Thường xảy ra. Ít xảy ra. Không xảy ra.
4. Do tác động của môi trường kinh tế?
Thường xảy ra. Ít xảy ra. Không xảy ra.
5. Do tác động của môi trường pháp lý?
Thường xảy ra. Ít xảy ra. Không xảy ra.
Theo quan điểm của Anh (Chị) có những nguyên nhân khác, xin vui lòng ghi thêm:
Những ý kiến để nâng cao chất lượng tín dụng và hạn chế rủi ro tín dụng.
1. Cần đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
2. Cần có chính sách thưởng, phạt nghiêm khắc đối với những người làm công tác tín dụng?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
3. Cần thay đổi quy trình thẩm định tín dụng theo hướng chuyên môn hóa?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
4. Cần xây dựng quản lý thông tin khách hàng tập trung?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
5. Chấp hành nghiêm túc quy chế tín dụng hiện hành?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
6. Cần đổi mới mô hình kiểm tra, kiểm soát nội bộ hiện nay?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
7. Mở rộng đầu tư các loại hình kinh doanh khác để phân tán rủi ro?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
8. Kiên quyết xử lý dứt điểm khi có hiện tượng rủi ro tín dụng?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
Theo quan điểm của Anh (Chị) có những nguyên nhân khác, xin vui lòng ghi thêm:
Những ý kiến để nâng cao chất lượng tín dụng và hạn chế rủi ro tín dụng.
1. Cần đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
2. Cần có chính sách thưởng, phạt nghiêm khắc đối với những người làm công tác tín dụng?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
3. Cần thay đổi quy trình thẩm định tín dụng theo hướng chuyên môn hóa?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
4. Cần xây dựng quản lý thông tin khách hàng tập trung?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
5. Chấp hành nghiêm túc quy chế tín dụng hiện hành?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
6. Cần đổi mới mô hình kiểm tra, kiểm soát nội bộ hiện nay ?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
7. Mở rộng đầu tư các loại hình kinh doanh khác để phân tán rủi ro?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
8. Kiên quyết xử lý dứt điểm khi có hiện tượng rủi ro tín dụng?
Thật sự cần thiết. Ít cần thiết. Không cần thiết.
Theo quan điểm của Anh (Chị) có những nguyên nhân khác, xin vui lòng ghi thêm:
Anh (Chị) có kiến nghị gì với Chính phủ hoặc Ngân hàng Nhà nước về
thay đổi chính sách để hỗ trợ ngân hàng trong việc cho vay an toàn hoặc trong việc phát mại tài sản đảm bảo để thu hồi nợ tồn đọng, nợ xấu góp phần hạn chế rủi ro tín dụng và tăng thêm hiệu quả trong hoạt động kinh doanh của SCB Đà Nẵng.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn quý Anh (Chị) đã bỏ chút thời gian
quý báu gíup tôi hoàn thành phiếu thăm dò này.
Xin chân thành cảm ơn. Trân trọng.
KẾT QUẢ PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN
Tỷ lệ% | |
Nguyên nhân do khách hàng: | |
1. Do khách hàng gian lận trong cung cấp số liệu, giấy tờ, quyền sở hữu tài sản? | 100 |
- Thường xảy ra. | 45 |
- Ít xảy ra. | 52 |
- Không xảy ra. | 03 |
2. Do khách hàng Sử dụng vốn vay sai mục đích? | 100 |
- Thường xảy ra. | 59 |
- Ít xảy ra. | 38 |
- Không xảy ra. | 03 |
3. Do khách hàng cố tình không trả nợ? | 100 |
- Thường xảy ra. | 40 |
- Ít xảy ra. | 55 |
- Không xảy ra. | 05 |
4. Do khách hàng lừa đảo, bỏ trốn? | 100 |
- Thường xảy ra. | 39 |
- Ít xảy ra. | 58 |
- Không xảy ra. | 03 |
5. Do khách hàng có trình độ quản lý kém dẫn đến hiệu quả kinh doanh thấp? | 100 |
- Thường xảy ra. | 55 |
- Ít xảy ra. | 40 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tiếp Tục Hoàn Thiện Những Hạn Chế Rủi Ro Ở Mức Độ Thấp, Chưa Khắc Phục Có Hiệu Quả Tại Scb Đà Nẵng
- Một Số Kiến Nghị Nhằm Hoàn Thiện Pháp Luật
- Nội Dung: Quý Anh (Chị) Chọn Ô Trống Và Điền Dấu X Theo Ý Kiến Cá Nhân Mình Cho Là Thích Hợp Nhất Liên Quan Đến Nội Dung Các Nguyên Nhân Gây Ra Rủi Ro Tín
- Các biện pháp pháp lý nhằm hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng từ thực tiễn Ngân hàng TMCP Sài Gòn Chi nhánh Đà Nẵng - 15
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
05 | |
6. Do thiếu kiểm tra, kiểm sốt trong v sau khi cho vay? | 100 |
- Thường xảy ra. | 52 |
- Ít xảy ra. | 47 |
- Không xảy ra. | 01 |
7. Do khách hàng bị rủi ro trong kinh doanh? | 100 |
- Thường xảy ra. | 63 |
- Ít xảy ra. | 37 |
- Không xảy ra. | 0 |
Nguyên nhân do ngân hàng: | |
1. Do không chấp hành nghiêm theo thể lệ, quy trình nghiệp vụ tín dụng? | 100 |
- Thường xảy ra. | 47 |
- Ít xảy ra. | 48 |
- Không xảy ra. | 05 |
2. Do thiếu tinh thần trách nhiệm trong công việc của cán bộ nghiệp vụ tín dụng? | 100 |
- Thường xảy ra. | 42 |
- Ít xảy ra. | 51 |
- Không xảy ra. | 07 |
3. Do hạn chế về trình độ chuyên môn của cán bộ? | 100 |
- Thường xảy ra. | 44 |
- Ít xảy ra. | 56 |
- Không xảy ra. | 0 |
4. Do thiếu đạo đức trách nhiệm nghề nghiệp? | 100 |
28 | |
- Ít xảy ra. | 64 |
- Không xảy ra. | 08 |
5. Do thiếu thông tin liên quan đến khách hàng vay vốn? | 100 |
- Thường xảy ra. | 54 |
- Ít xảy ra. | 45 |
- Không xảy ra. | 01 |
6. Do thiếu kiểm tra, kiểm soát trong và sau khi cho vay? | 100 |
- Thường xảy ra. | 54 |
- Ít xảy ra. | 45 |
- Không xảy ra. | 01 |
7. Do thiếu thông tin về tài sản đảm bảo tiền vay? | 100 |
- Thường xảy ra. | 26 |
- Ít xảy ra. | 70 |
- Không xảy ra. | 04 |
8. Do khó khăn trong khâu kiểm chứng các thông tin do khách hàng cung cấp? | 100 |
- Thường xảy ra. | 60 |
- Ít xảy ra. | 40 |
- Không xảy ra. | 0 |
9. Do cập nhật thông tin về khách hàng chưa đầy đủ, kịp thời? | 100 |
- Thường xảy ra. | 44 |
- Ít xảy ra. | 53 |
- Không xảy ra. | 03 |
Nguyên nhân do cơ chế và nguyên nhân khác: |
100 | |
- Thường xảy ra. | 26 |
- Ít xảy ra. | 65 |
- Không xảy ra. | 09 |
2. Thực hiện theo chính sách của nhà nước? | 100 |
- Thường xảy ra. | 31 |
- Ít xảy ra. | 62 |
- Không xảy ra. | 07 |
3. Do thay đổi cơ chế chính sách? | 100 |
- Thường xảy ra. | 47 |
- Ít xảy ra. | 49 |
- Không xảy ra. | 04 |
4. Do tác động của môi trường kinh tế ? | 100 |
- Thường xảy ra. | 53 |
- Ít xảy ra. | 46 |
- Không xảy ra. | 01 |
5. Do tác động của môi trường pháp lý? | 100 |
- Thường xảy ra. | 31 |
- Ít xảy ra. | 65 |
- Không xảy ra. | 04 |
Những ý kiến để nâng cao chất lượng tín dụng và hạn chế rủi ro tín dụng: | |
1. Do tác động của môi trường kinh tế? | 100 |
- Thật sự cần thiết. | 96 |
- Ít cần thiết. | 04 |