PHẦN PHỤC LỤC
Phụ lục 1. PHIẾU ĐIỀU TRA THU THẬP THÔNG TIN
ĐỀ TÀI: BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA NƯỚC BIỂN DÂNG ĐẾN ĐẤT CANH TÁC LÚA HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG – TỈNH TIỀN GIANG
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên người được phỏng vấn: ………………………………………………… 2. Nghề nghiệp hiện nay:…………...………………………………………………... 3. Trình độ học vấn………………………………………………………………….. 4. Địa chỉ……………………………………………………………………………. 5. Thời gian phỏng vấn:………………………………………………………………
II. NỘI DUNG ĐIỀU TRA, PHỎNG V ẤN
A. Điều tra về diễn biến của biến đổi khí hậu
1. Xin Ông (bà) cho biết trong những năm gần đây có thường xuyên sảy ra các hiện tượng thiên tai, thời tiết bất thường hay không?.......Nếu có xin Ông (bà) vui lòng cho biết:
Hiện tượng thời tiết bất thường | Thời gian sảy ra (năm) | |
1 | Lũ lụt, ngập úng | |
2 | Triều cường, nước biển dâng cao | |
3 | Các cơn bão, lốc xoáy | |
4 | Hiện tượng nắng nóng, khô hạn kéo dài | |
5 | Hiện tượng mưa trái mùa |
Có thể bạn quan tâm!
- Cân Đối Giữa Diện Tích Đất Lúa Bị Mất Và Mở Rộng Do Bị Ngập Úng
- Cân Đối Diện Tích Đất Canh Tác Lúa Ứng Với Các Kịch Bản Nbd
- Giải Pháp Trồng Rừng Ngập Mặn, Rừng Phòng Hộ Ven Biển
- Bước đầu nghiên cứu tác động của nước biển dâng đến đất canh tác lúa huyện Gò Công Đông – tỉnh Tiền Giang - 14
Xem toàn bộ 118 trang tài liệu này.
B. Điều tra tác động của nước biển dâng đến đất canh tác lúa
Xin (Ông) bà cho biết tình hình sản xuất lúa tại những diện tích đất canh tác lúa bị ảnh hưởng bởi nước biển dâng, nhiễm mặn?
Loại hình sử dụng đất lúa | Tổng diện tích lúa (sào) | Năng suất lúa TB (tạ/sào) | Vùng bị ảnh bởi nước biển dâng | Vùng bị ảnh bởi nhiễm mặn | |||||
DT không thể canh tác (sào) | DT bị ảnh hưởng (sào) | Năng suất (tạ/sào) | DT không thể canh tác (sào) | DT bị ảnh hưởng (sào) | Năng suất (tạ/sào) | ||||
1 | 3 vụ lúa | ||||||||
2 | 2 vụ lúa | ||||||||
7 | 1 vụ lúa |
3. Xin (Ông) bà cho biết những giải pháp nhằm thích ứng, giảm thiểu trong sản xuất lúa tại những vùng bị ảnh bởi nước biển dâng, nhiễm mặn
3.1. Vùng bị ảnh hưởng bởi nước nước biển dâng
Giải pháp công trình (đê, cống ngăn mặn, hệ thống kênh
mương...)…………… …………...........………………………………………
…………………………………………………………………………………
Sử dụng các loại giống
lúa…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
Giải pháp về chuyển đổi cơ cấu mùa vụ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Giải pháp về trồng rừng ngập mặn…….………………………………………..……………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3.2. Vùng bị ảnh hưởng bởi xâm mặn
Giải pháp công trình (đê, cống ngăn mặn, hệ thống kênh
mương…)…………….………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Sử dụng các loại giống
lúa……………………………………………………….……………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Giải pháp về chuyển đổi cơ cấu mùa vụ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………
4. Ông (bà) có đề xuất gì đối với sản xuất lúa tại những vùng bị ảnh hưởng bởi nước biển dâng, xâm mặn
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………….……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN (ÔNG) BÀ!
Phụ lục 2. Kết quả điều tra biểu hiện của biến đổi khí hậu huyện Gò Công Đông
Hiện tượng thời tiết bất thường | Thời gian sảy ra (năm) | |
1 | Lũ lụt, ngập úng | Xuất hiện vào tháng 10 hàng năm |
2 | Triều cường, nước biển dâng cao | Xuất hiện vào tháng 10 hàng năm |
3 | Các cơn bão, lốc xoáy | 1990,2001,2002,2009 |
4 | Hiện tượng nắng nóng, khô hạn kéo dài | 2002,2010 |
5 | Hiện tượng mưa trái mùa | 2011 |
Phụ lục 3. Kết quả điều tra, phỏng vấn nguồn tiếp cận thông tin về biến đổi khí hậu, nước biển dâng
Nguồn cung cấp thông tin | Số lượng người được hỏi | Người được tiếp cận | Tỷ lệ (%) | Người chưa được tiếp cận | Tỷ lệ (%) | |
1 | Ti Vi (Truyền Hình) | 50 | 46 | 92,0 | 4 | 8,0 |
2 | Radio | 50 | 20 | 40,0 | 30 | 60,0 |
3 | Người thân, bạn bè | 50 | 12 | 24,0 | 38 | 76,0 |
4 | Báo chí | 50 | 18 | 36,0 | 32 | 64,0 |
5 | Chính quyền địa phương | 50 | 12 | 24,0 | 38 | 76,0 |
6 | Internet | 50 | 18 | 36,0 | 32 | 64,0 |
Phụ lục 4. Kết quả phỏng vấn về tình hình xâm mặn tại khu vực sản xuất lúa
Tình hình xâm mặn | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | |
1 | Rút ngắn lại | 8 | 16,0 |
2 | Kéo dài hơn | 32 | 64,0 |
3 | Không thay đổi | 10 | 20,0 |
Tổng | 50 | 100,0 |
Phụ lục 5. Kết quả điều tra, phỏng vấn về các giải pháp ứng phó với biển đổi khí hậu, nước biển dâng trong sản xuất lúa
Giải pháp | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | |
1 | Giải pháp công trình (xây đê biển, hệ thống kênh mương, trạm bơm điện, hệ thống quan trắc, cảnh báo… | 20 | 40 |
2 | Sử dụng các loại giống lúa thích ứng với thời gian ngập kéo dài | 6 | 12 |
3 | Giải pháp chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, giải pháp luân canh cây trồng, nuôi trồng thủy sản (mô hình tôm + lúa, cá + lúa)… | 16 | 32 |
4 | Giải pháp trồng rừng ngập mặn | 6 | 12 |
5 | Giải pháp khác | 2 | 4 |
TỔNG | 50 | 100 |
Phụ lục 6. Kết quả điều tra, phòng vấn đề xuất giải pháp ứng phó với xâm mặn
Giải pháp | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | |
1 | Giải pháp công trình (xây cống ngăn mặn, hệ thống kênh mương…) | 22 | 44 |
2 | Sử dụng các loại giống lúa thích ứng với các độ mặn | 10 | 20 |
3 | Giải pháp chuyển đổi cơ cấu mùa vụ. | 18 | 36 |
TỔNG | 50 | 100 |
Phụ lục 7. Tổng hợp ý kiến đề xuất của người dân, cán bộ vùng sản xuất lúa huyện Gò Công Đông
Đề xuất của người dân, cán bộ vùng sản xuất lúa | |
1 | Nhà nước tiếp tục hoàn thiện cơ chế chính sách hỗ trợ cho trợ cho người người trồng lúa. |
2 | Đề nghị Nhà nước hỗ trợ kinh phí xây dựng hệ thống hạ tầng bảo vệ sản xuất, phục vụ sản xuất như: đê biển, hệ thống cống ngăn mặn, trạm bơm, kênh mương nội đồng… |
3 | Các nhà khoa học tiếp tục nghiên cứu các giống lúa có khả năng thích ứng cao với ngập nước biển, xâm mặn |
Đề xuất của người dân, cán bộ vùng sản xuất lúa | |
4 | Đề nghị xây dựng thêm hệ thống hệ thống thêm hệ thống dự báo, cảnh báo nước biển dâng để chính quyền và người dân chủ động ứng phó. |
5 | Chính quyền cần có những biện pháp tuyên truyền, hội thảo nâng cao nhận thức của người dân về biển đối khí hậu, nước biển dâng và giải pháp ứng phó. |
6 | Đẩy mạnh hơn nữa công tác đào tạo nguồn nhân lực các cấp về lĩnh vực biến đổi khí hậu |
7 | Tiếp tục nhân rộng những mô hình sản xuất hiệu quả và có tính thích ứng cao với biến đổi khí hậu, nước biển dâng |
8 | Tiếp mục triển khai dự án ngọt hóa Gò Công để mở rộng các vùng có khả năng chủ động được nguồn nước ngọt để nâng cao hiệu quả sản xuất lúa |
Phụ lục 8. Đất canh tác lúa huyện Gò Công Đông
Phụ lục 9. Đê biển huyện Gò Công Đông
Phụ lục 10. Rừng ngập mặn ven biển huyện Gò Công Đông
Phụ lục 11. Hệ thống cống ngăn mặn