Bảng 2.18.1. Ý kiến GVCN về cách tìm hiểu HS và môi trường GD
Cách thức | Tán thành | Tỷ lệ % | |
1 | Thường xuyên chuyện trò, tâm sự với các HS | 72 | 92,3 |
2 | Cho HS kê khai sơ yếu lý lịch | 78 | 100,0 |
3 | Trao đổi trực tiếp với cha mẹ HS | 71 | 91,0 |
4 | Trao đổi với cha mẹ HS qua điện thoại | 63 | 80,8 |
5 | Trao đổi với tổ trưởng dân phố, trưởng thôn (nơi HS cư trú) để hiểu gia đình HS và môi trường XH nơi HS cư trú | 7 | 9,0 |
6 | Thăm gia đình HS | 42 | 53,8 |
7 | Cách khác | 9 | 11,5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Địa Bàn Khảo Nghiệm Và Khách Thể Khảo Nghiệm:
- So Sánh Mối Quan Hệ Giữa Mức Độ Cần Thiết Và Mức Độ Khả Thi Của Các Biện Pháp Đề Xuất.
- Đặng Quốc Bảo (1998), Một Số Suy Nghĩ Về Chiến Lược Phát Triển Đội
- Biện pháp quản lý công tác chủ nhiệm lớp ở các trường THPT thành phố Lào Cai tỉnh Lào Cai - 18
- Kinh Nghiệm Làm Công Tác Chủ Nhiệm Lớp:
- Biện pháp quản lý công tác chủ nhiệm lớp ở các trường THPT thành phố Lào Cai tỉnh Lào Cai - 20
Xem toàn bộ 182 trang tài liệu này.
Bảng 2.18.2. Ý kiến HS về cách GVCN tìm hiểu HS và môi trường GD
Các việc | Tán thành | Tỷ lệ % | |
1 | Dành thời gian rỗi để chuyện trò, tâm sự với các HS | 86 | 60,1 |
2 | Cho HS kê khai sơ yếu lý lịch vào đầu năm học | 110 | 76,9 |
3 | Trao đổi trực tiếp với cha mẹ HS qua gặp gỡ trực tiếp (tại trường và tại nhà thầy (cô)) về tình hình học tập và rèn luyện của HS | 111 | 77,6 |
4 | Trao đổi với cha mẹ HS qua điện thoại về tình hình học tập và rèn luyện của HS | 96 | 67,1 |
5 | Gặp gỡ và trao đổi với tổ trưởng dân phố, hoặc trưởng thôn (nơi HS cư trú) để hiểu gia đình HS và môi trường XH nơi HS cư trú | 26 | 18,2 |
6 | Thăm gia đình HS để tìm hiểu và để trao đổi về tình hình HS | 46 | 32,2 |
7 | Các việc khác: | 23 | 16,1 |
STT | Cách giáo dục | Tán thành | Tỷ lệ % |
1 | Yêu cầu HS viết kiểm điểm và đọc kiểm điểm trước lớp, lấy ý kiến đóng góp của các bạn trong lớp | 64 | 82,1 |
2 | Yêu cầu HS viết kiểm điểm thành nhiều bản | 5 | 6,4 |
3 | Mắng HS trước lớp, trước các bạn | 9 | 11,5 |
4 | Có hình thức xử phạt như: lao động vệ sinh, tưới cây, đứng khi học bài, … | 43 | 55,1 |
5 | Gặp riêng để khuyên bảo, rồi hướng dẫn HS viết kiểm điểm | 69 | 88,5 |
6 | Chuyện trò để tìm hiểu thêm HS về nguyên nhân của khuyết điểm, rồi khuyên bảo HS cách khắc phục khuyết | 68 | 87,2 |
Bảng 2.19.1. Ý kiến của GVCN về phương pháp GD HS mắc khuyết điểm của GVCN
điểm | |||
7 | Cách khác: | 11 | 14,1 |
Bảng 2.19.2.Ý kiến của HS về phương pháp GD của GVCN khi HS mắc khuyết điểm
Cách giáo dục HS có khuyết điểm | Tán thành | Tỷ lệ % | |
1 | Yêu cầu HS viết kiểm điểm và đọc kiểm điểm trước lớp, cho các bạn khác góp ý | 131 | 91,6 |
2 | Yêu cầu HS viết kiểm điểm thành nhiều bản | 38 | 26,6 |
3 | Mắng HS trước lớp, ghi sổ và sẽ trừ điểm thi đua của HS | 30 | 21,0 |
4 | Có hình thức xử phạt như: lao động vệ sinh, tưới cây, đứng khi học bài, … | 113 | 79,0 |
5 | Gặp riêng để khuyên bảo, rồi hướng dẫn HS viết kiểm điểm | 74 | 51,7 |
6 | Chuyện trò để tìm hiểu thêm HS về nguyên nhân của khuyết điểm, rồi khuyên bảo HS cách khắc phục khuyết điểm | 75 | 52,4 |
7 | Các cách khác: | 13 | 9,1 |
STT | Xử sự khi HS mắc lỗi | Tán thành | Tỷ lệ % |
1 | Đánh HS khi mắc lỗi | 0 | 0,0 |
2 | Sỉ mắng HS khi mắc lỗi | 1 | 1,4 |
3 | Quát mắng khi HS mắc lỗi | 9 | 12,5 |
4 | Xử phạt HS như: đứng trước lớp, viết kiểm điểm thành nhiều bản, lao động vệ sinh, … | 46 | 63,9 |
5 | Phân tích lỗi lầm của HS và hướng dẫn HS kiểm điểm | 66 | 91,7 |
Bảng 2.19.3. Ý kiến của cha mẹ HS về phương pháp GD học sinh của GVCN khi con họ mắc khuyết điểm
trước lớp | |||
6 | Nhẹ nhàng khuyên bảo và thuyết phục, cảm hóa HS | 57 | 79,2 |
7 | Gặp riêng gia đình để trao đổi biện pháp giúp đỡ HS | 64 | 88,9 |
8 | Buông xuôi, để mặc kệ HS | 12 | 16,7 |
9 | Ghi sổ theo dõi để cuối kỳ, cuối năm xử lý | 32 | 44,4 |
STT | Thành phần phối hợp | Tán thành | Tỷ lệ % |
1 | Cha mẹ học sinh | 78 | 100,0 |
2 | Giáo viên bộ môn | 78 | 100,0 |
3 | Cán bộ Đoàn thanh niên nhà trường | 76 | 97,4 |
4 | Cán bộ Công đoàn, Hội Chữ thập đỏ trong trường | 74 | 94,9 |
5 | Cộng đồng nơi HS cư trú (trưởng thôn, tổ trưởng dân phố) | 49 | 62,8 |
6 | Đoàn TN ở xã phường | 49 | 62,8 |
7 | Công an xã, phường | 41 | 52,6 |
Bảng 2.20.1. Kết quả khảo sát các GVCN về sự phối hợp của GVCN với các thành phần tham gia quá trình GD
STT | Thành phần phối kết hợp | Tán thành | Tỷ lệ % |
1 | Cha mẹ học sinh | 11 | 84,6 |
2 | Giáo viên bộ môn | 12 | 92,3 |
3 | Cán bộ Đoàn thanh niên nhà trường | 10 | 76,9 |
4 | Cán bộ Công đoàn, Hội Chữ thập đỏ trong trường | 8 | 61,5 |
5 | Cộng đồng nơi HS cư trú (trưởng thôn, tổ trưởng dân phố) | 5 | 38,5 |
6 | Đoàn TN ở xã phường | 7 | 53,8 |
7 | Công an xã, phường | 4 | 30,8 |
Bảng 2.20.2. Kết quả khảo sát CBQL về sự phối hợp của GVCN với các thành phần
Bảng 2.21. Kết quả về cách liên hệ, trao đổi của GVCN với gia đình HS
Cách liên hệ, trao đổi với gia đình HS | Tán thành | Tỷ lệ % | |
1 | Viết thư mời cha mẹ HS đến trường gặp khi có sự việc | 33 | 45,8 |
2 | Gọi điện trao đổi | 68 | 94,4 |
3 | Nhắn qua học sinh mời cha mẹ HS đến trường gặp GV chủ nhiệm | 36 | 50,0 |
4 | Trực tiếp đến nhà HS | 28 | 38,9 |
5 | Trao đối khi cha mẹ HS chủ động gọi điện thoại đến | 58 | 80,6 |
6 | Trao đổi khi cha mẹ HS chủ động đến trường hoặc đến nhà GVCN | 50 | 69,4 |
7 | Trao đổi khi họp cha mẹ HS | 72 | 100,0 |
8 | Trao đổi bằng sổ liên lạc hàng tháng | 63 | 87,5 |
8 | Cách khác: | 5 | 6,9 |
STT
Bảng 2.22.1. Kết quả khảo sát GVCN về nội dung trao đổi với cha mẹ HS
Nội dung | Tán thành | Tỷ lệ % | |
1 | Về khuyết điểm của HS và hướng xử lý (xử phạt) của lớp, trường | 43 | 55,1 |
2 | Về khuyết điểm của HS và đề nghị gia đình phối hợp giáo dục HS. | 64 | 82,1 |
3 | Về ưu, khuyết điểm của HS và đề nghị gia đình phối hợp để phát huy ưu điểm, sửa chữa khuyết điểm, bàn biện pháp phối hợp | 74 | 94,9 |
4 | Hỏi gia đình về biện pháp giáo dục con em và có góp ý nếu thấy cần thiết | 52 | 66,7 |
5 | Hỏi gia đình về điều kiện học tập, tính cách, sở thích, mối quan hệ bạn bè, … của HS | 62 | 79,5 |
6 | Nội dung khác: | 6 | 7,7 |
STT | Những nội dung GVCN thường liên hệ, trao đổi | Tán thành | Tỷ lệ % |
1 | Về tình hình học tập sa sút của học sinh | 66 | 91,7 |
2 | Về tình hình học tập sa sút của học sinh và gợi ý gia đình chuyển lớp, chuyển trường cho con em | 20 | 27,8 |
3 | Về khuyết điểm học sinh vừa mắc phải | 57 | 79,2 |
4 | Về khuyết điểm của HS và hướng xử lý (xử phạt) của lớp, trường | 49 | 68,1 |
5 | Về khuyết điểm của HS và đề nghị gia đình phối hợp giáo dục HS. | 66 | 91,7 |
6 | Về ưu, khuyết điểm của HS và đề nghị gia đình phối hợp để phát huy ưu điểm, sửa chữa khuyết điểm, bàn biện pháp phối hợp | 67 | 93,1 |
7 | Hỏi gia đình về biện pháp giáo dục con em và có góp ý về biện pháp giáo dục của gia đình nếu thấy cần thiết | 44 | 61,1 |
8 | Hỏi gia đình về hoàn cảnh gia đình, điều kiện học tập, tính cách, sở thích, mối quan hệ bạn bè, … của HS | 48 | 66,7 |
Bảng 2.22.2. Kết quả khảo sát cha mẹ học sinh về nội dung thường trao đổi của GVCN với cha mẹ học sinh
Bảng 2.23. Kết quả khảo sát CBQL về yêu cầu phân công GVCN
Yêu cầu | Tán thành | Tỷ lệ % | |
1 | GV đó phải trực tiếp giảng dạy tại lớp | 13 | 100,0 |
2 | GV đó không nhất thiết phải trực tiếp giảng dạy tại lớp | 0 | 0,0 |
3 | GV làm công tác chủ nhiệm liên tục tại 1 lớp từ đầu đến cuối cấp | 8 | 61,5 |
4 | GV chỉ làm chủ nhiệm ở một khối lớp, hết năm học lại bàn giao cho GV khác | 5 | 38,5 |
5 | GV làm công tác giảng dạy và công tác chủ nhiệm thường phải kiêm thêm nhiệm vụ khác do có năng lực công tác tốt | 9 | 69,2 |
GV chỉ làm công tác giảng dạy và chủ nhiệm, không kiêm thêm nhiệm vụ khác | 4 | 30,8 |
6
Bảng 2.24.1. Kết quả khảo sát CBQL về cường độ làm việc của GVCN
Số tiết | Tán thành | Tỷ lệ % | |
1 | Dưới định mức (17 tiết / tuần) | 2 | 15,4 |
2 | Đủ định mức | 8 | 61,5 |
3 | Vượt định mức | 3 | 23,1 |
Bảng 2.24.2. Kết quả khảo sát GVCN về cường độ làm việc của GVCN
Số tiết | Tán thành | Tỷ lệ % | |
1 | Dưới định mức (17 tiết / tuần) | 12 | 15,4 |
2 | Đủ định mức | 52 | 66,7 |
3 | Vượt định mức | 14 | 17,9 |
Bảng 2.25. Kết quả khảo sát CBQL về kế hoạch QL, chỉ đạo công tác chủ nhiệm
Kế hoạch quản lý chỉ đạo | Tán thành | Tỷ lệ % | |
1 | Lập thành bản kế hoạch riêng | 0 | 0,0 |
2 | Lồng ghép trong kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của nhà trường | 13 | 100,0 |
3 | Đã chỉ rõ các nội dung cần bồi dưỡng | 6 | 46,2 |
4 | Đã chỉ rõ thời gian tổ chức bồi dưỡng | 5 | 38,5 |
5 | Đã chỉ rõ lịch các cuộc họp giao ban về công tác chủ nhiệm | 13 | 100,0 |
6 | Đã chỉ rõ các đợt kiểm tra công tác chủ nhiệm của lãnh đạo trường | 13 | 100,0 |
7 | Đã chỉ rõ các hình thức khen thưởng cho GVCN có nhiều thành tích | 5 | 38,5 |
8 | Đã chỉ rõ cách thức phối hợp giữa GVCN với các lực lượng khác | 13 | 100,0 |
9 | Chưa có kế hoạch QL, chỉ đạo công tác chủ nhiệm | 2 | 15,4 |
STT | Cách nắm tình hình | Tán thành | Tỷ lệ % |
1 | Thường xuyên kiểm tra, quan sát hoạt động cụ thể của HS các lớp | 9 | 69,2 |
2 | Thông qua kế hoạch và báo cáo thường xuyên | 7 | 53,8 |
3 | Thông qua các tổ chức đoàn thể và các GV bộ môn | 11 | 84,6 |
4 | Thông qua họp giao ban các GVCN | 13 | 100,0 |
5 | Thông qua phiếu thông tin của GVCN | 13 | 100,0 |
6 | Thông qua sổ điểm, sổ đầu bài | 13 | 100,0 |
7 | Thông qua ý kiến của cha mẹ HS | 5 | 38,5 |
8 | Thông qua ý kiến của HS | 8 | 61,5 |
9 | Kênh thông tin khác: | 6 | 46,2 |
Bảng 2.28.1. Kết quả nhiệm
khảo sát CBQL về
cách thức nắm tình hình công tác chủ
STT | Cách nắm tình hình | Tán thành | Tỷ lệ % |
1 | Chỉ kiểm tra hồ sơ công tác chủ nhiệm | 14 | 17,9 |
2 | Kiểm tra hồ sơ GVCN và kiểm tra trực tiếp các hoạt động của HS | 54 | 69,2 |
3 | Kiểm tra hồ sơ GVCN, các hoạt động của HS và nghe GVCN báo cáo | 67 | 85,9 |
4 | Chỉ nghe GVCN báo cáo | 6 | 7,7 |
5 | Chỉ kiểm tra hoạt động của học sinh | 7 | 9,0 |
6 | Cách khác: | 7 | 9,0 |
Bảng 2.28.2. Kết quả khảo sát GVCN về nhiệm của cán bộ quản lý
cách thức nắm tình hình công tác chủ
Bảng 2.29.1. Kết quả khảo sát CBQL về cách thức xử lý của CBQL sau khi nắm được tình hình công tác chủ nhiệm
Cách xử lý sau khi nắm tình hình | Tán thành | Tỷ lệ % | |
1 | Khen, biểu dương những thành tích, những chuyển biến tích cực | 3 | 23,1 |
2 | Phê bình những hạn chế, khuyết điểm, những tồn tại kéo dài | 13 | 100,0 |
3 | Phê bình những hạn chế, khuyết điểm, những tồn tại kéo dài và hướng dẫn GVCN cách khắc phục | 11 | 84,6 |
4 | Cử GV có nhiều kinh nghiệm giúp đỡ GVCN việc khắc phục các tồn tại, khuyết điểm | 4 | 30,8 |
5 | Không có ý kiến gì, chỉ tập hợp tình hình để cuối kỳ đánh giá, xếp loại GV | 2 | 15,4 |
6 | Đánh giá thi đua cuối kì, cuối năm | 13 | 100,0 |