Biến động tỷ suất sinh lợi thị trường chứng khoán, hiệu quả và rủi ro: Bằng chứng thực nghiệm từ các ngân hàng thương mại Việt Nam niêm yết - 22


Bước 1: Khảo lược các công trình nghiên cứu đã có (trong và ngoài nước) để khai thác các khoảng trống nghiên cứu.

Bước 2: Xác định mục tiêu nghiên cứu.

Mục tiêu 1 và 2: Nghiên cứu ảnh hưởng của SMV lên hiệu quả và rủi ro của ngân hàng.

Mục tiêu 3: Nghiên cứu tác động của quy mô lên ảnh hưởng của SMv đối với rủi ro và hiệu quả ngân hàng.

Bước 3: Lựa chọn biến nghiên cứu và xây dựng mô hình. Đánh giá các phương pháp nghiên cứu phù hợp.

Xây dựng và đo lường biến

Xử lý dữ liệu định lượng

Lựa chọn phương pháp hồi quy

1. OLS, FEM, REM

2. S-GMM

Bước 4: Kiểm định, phân tích kết quả từ hồi quy và thảo luận kết quả có ý nghĩa thống kê.

Bước 5: Đề xuất chính sách cho các bên liên quan và đưa ra một số điểm hạn chế của luận án.


Nguồn: Tác giả tổng hợp


STT

Mã

Tên ngân hàng

Sàn niêm

yết

Ngày niêm

yết

1

ABB

Ngân hàng TMCP An Bình

UPCoM

28/12/2020

2

ACB

Ngân hàng TMCP Á Châu

HOSE

9/12/2020

3

BAB

Ngân hàng TMCP Bắc Á

HNX

3/3/2021

4

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt

Nam

HOSE

24/01/2014

5

BVB

Ngân hàng TMCP Bản Việt

UPCoM

9/7/2020

6

CTG

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

HOSE

16/07/2009

7

EIB

Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam

HOSE

27/10/2009

8

HDB

Ngân hàng TMCP Phát triển TPHCM

HOSE

5/1/2018

9

KLB

Ngân hàng TMCP Kiên Long

UPCoM

29/06/2017

10

LPB

Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt

HOSE

9/11/2020

11

MBB

Ngân hàng TMCP Quân Đội

HOSE

1/11/2011

12

MSB

Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam

HOSE

23/12/2020

13

NAB

Ngân hàng TMCP Nam Á

UPCoM

9/10/2020

14

NVB

Ngân hàng TMCP Quốc Dân

HNX

13/09/2010

15

PGB

Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex

UPCoM

24/12/2020

16

SGB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương

UPCoM

15/10/2020

17

SHB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội

HNX

20/04/2009

18

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

HOSE

12/7/2006

19

TCB

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

HOSE

4/6/2018

20

TPB

Ngân hàng TMCP Tiên Phong

HOSE

19/04/2018

21

VBB

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín

UPCoM

19/04/2018

22

VCB

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

HOSE

30/06/2009

23

VIB

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

HOSE

10/11/2020

24

VPB

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

HOSE

17/08/2017

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 186 trang tài liệu này.

Biến động tỷ suất sinh lợi thị trường chứng khoán, hiệu quả và rủi ro: Bằng chứng thực nghiệm từ các ngân hàng thương mại Việt Nam niêm yết - 22


Phần A: Giá trị VIF trong trường hợp biến đo lường hiệu quả là biến phụ thuộc

Biến phụ

thuộc

EVA/ROE/NIM

EROE

EVA/ROE/NIM

EROE

Biến độc

lập chính

SMV1

SMV1

SMV2

SMV2

Biến nghiên

cứu

Giá trị VIF

Giá trị VIF

Giá trị VIF

Giá trị VIF

SIZE

2.35

2.34

2.34

2.33

CAP

2.3

2.28

2.29

2.27

SMV

1.32

1.28

1.22

1.18

LOTA

1.28

1.24

1.2

1.17

GDPG

1.16

1.16

1.13

1.13

LIQ

1.1

1.11

1.1

1.1

CE

1.1

1.1

1.1

1.1

NTA

1.07

1.08

1.07

1.08

Mean VIF

1.46

1.45

1.43

1.42






Phần B: Giá trị VIF trong trường hợp biến đo lường rủi ro là biến phụ thuộc

Biến phụ

thuộc

ZSCORE/DROA/

DROE

ZSCORE/DROA/

DROE



Biến độc

lập chính

SMV1

SMV2



Biến nghiên

cứu

Giá trị VIF

Giá trị VIF



INF

2.09

2.01



CAP

2.07

2.07



SIZE

2.06

2.06



LOTA

2.01

2.01



SMV

1.16

1.08



NTA

1.11

1.11



CE

1.08

1.08



Giá trị VIF

trung bình

1.65

1.63




Phụ lục 4: Kết quả hồi quy với mẫu 17 các NH TMCP niêm yết trên HOSE và HNX Phụ lục 4.1. Kết quả hồi quy SMV – Hiệu quả (Phương pháp OLS/FEM/REM)


(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)


EVA

EROE

ROE

NIM

EVA

EROE

ROE

NIM

SMV1

2.410**

0.452***

0.089***

0.008***






(1.029)

(0.155)

(0.017)

(0.002)





SMV2





24.358***

4.140***

0.728***

0.067***






(9.060)

(1.361)

(0.149)

(0.018)

SIZE

-0.020

-0.003

0.003

0.000

-0.021

-0.003

0.002

0.000


(0.055)

(0.008)

(0.002)

(0.000)

(0.055)

(0.008)

(0.003)

(0.000)

LIQ

0.299

0.045

0.080***

0.010***

0.306

0.048

0.086***

0.011***


(0.327)

(0.050)

(0.007)

(0.001)

(0.325)

(0.049)

(0.007)

(0.001)

CAP

0.812

-0.148

-0.143***

0.009*

0.768

-0.161

-0.142***

0.009*


(1.960)

(0.303)

(0.039)

(0.005)

(1.956)

(0.302)

(0.041)

(0.005)

CE

18.484

8.878**

-0.893

-0.127*

19.651

8.934**

-1.302**

-0.128*


(26.228)

(3.971)

(0.551)

(0.068)

(26.204)

(3.969)

(0.568)

(0.068)

NTA

0.133

-0.010

0.014*

0.005***

0.128

-0.010

0.015**

0.005***


(0.439)

(0.067)

(0.008)

(0.001)

(0.439)

(0.067)

(0.008)

(0.001)

LOTA

-0.246***

-0.036***

-0.004**

-0.000

-0.253***

-0.039***

-0.004*

-0.000


(0.062)

(0.009)

(0.002)

(0.000)

(0.060)

(0.009)

(0.002)

(0.000)

GDPG

17.323***

2.920***

0.049

-0.006

17.388***

2.891***

0.035

-0.007


(2.720)

(0.412)

(0.044)

(0.005)

(2.689)

(0.407)

(0.044)

(0.005)

CONS

4.660***

0.647**

0.070**

0.003

4.779***

0.703***

0.088***

0.004


(1.683)

(0.259)

(0.031)

(0.004)

(1.618)

(0.250)

(0.031)

(0.004)

N

656

640

656

656

656

640

656

656

R2

0.1529

0.194

0.294

0.282

0.146

0.182

0.288

0.282

Hausman

0.458

0.454

0.110

0.000

0.450

0.452

0.079

0.000

Method

REM

REM

REM

FEM

REM

REM

FEM

FEM

Ghi chú: Ký hiệu ***, ** và * biểu thị cho các mức ý nghĩa thống kê lần lượt là 1%, 5% và 10%.



(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)


ZSCORE

DROA

DROE

ZSCORE

DROA

DROE

SMV

-0.146

0.000

0.003





(0.711)

(0.001)

(0.008)




STD_SMV




-7.758

0.008

0.093





(6.113)

(0.006)

(0.066)

SIZE

0.017

-0.000

-0.000

0.126

-0.000

-0.000


(0.081)

(0.000)

(0.001)

(0.134)

(0.000)

(0.001)

CAP

2.596

0.005**

-0.015

3.823**

0.005**

-0.015


(1.823)

(0.002)

(0.021)

(1.922)

(0.002)

(0.021)

CE

-139.093***

0.137***

1.392***

-132.128***

0.140***

1.421***


(24.809)

(0.026)

(0.287)

(26.532)

(0.026)

(0.286)

NTA

0.122

-0.000

-0.003

0.173

-0.000

-0.003


(0.351)

(0.000)

(0.004)

(0.354)

(0.000)

(0.004)

LOTA

0.467***

-0.000***

-0.004***

0.412***

-0.000***

-0.004***


(0.078)

(0.000)

(0.001)

(0.108)

(0.000)

(0.001)

INF

1.071

-0.001*

-0.009

1.119

-0.002*

-0.010


(0.836)

(0.001)

(0.009)

(0.822)

(0.001)

(0.009)

CONS

-5.544***

0.010***

0.113***

-6.394***

0.010***

0.112***


(1.543)

(0.002)

(0.017)

(1.601)

(0.002)

(0.017)

N

584

584

584

584

584

584

R2

0.165

0.204

0.152

0.167

0.207

0.154

Hausman

0.000

0.254

0.104

0.102

0.302

0.454

Method

FEM

REM

REM

REM

REM

REM

Ghi chú: Ký hiệu ***, ** và * biểu thị cho các mức ý nghĩa thống kê lần lượt là 1%, 5% và 10%.



(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)


EVA

EROE

ROE

NIM

EVA

EROE

ROE

NIM

SMV1* SIZE

0.135**

0.025***

0.005***

0.000***






(0.054)

(0.008)

(0.001)

(0.000)





SMV2 * SIZE





1.337***

0.225***

0.037***

0.003***






(0.472)

(0.071)

(0.008)

(0.001)

SIZE

-0.032

-0.005

0.003

0.000

-0.036

-0.006

0.002

0.000


(0.055)

(0.008)

(0.002)

(0.000)

(0.055)

(0.008)

(0.003)

(0.000)

LIQ

0.294

0.045

0.081***

0.010***

0.302

0.048

0.086***

0.011***


(0.326)

(0.049)

(0.007)

(0.001)

(0.325)

(0.049)

(0.007)

(0.001)

CAP

0.862

-0.140

-0.142***

0.009*

0.808

-0.155

-0.141***

0.009*


(1.959)

(0.302)

(0.039)

(0.005)

(1.955)

(0.302)

(0.041)

(0.005)

CE

18.508

8.876**

-0.931*

-0.131*

19.658

8.939**

-1.336**

-0.132*


(26.197)

(3.966)

(0.551)

(0.068)

(26.175)

(3.965)

(0.567)

(0.068)

NTA

0.137

-0.010

0.015*

0.005***

0.133

-0.010

0.015**

0.005***


(0.439)

(0.067)

(0.008)

(0.001)

(0.438)

(0.067)

(0.008)

(0.001)

LOTA

-0.244***

-0.036***

-0.004**

-0.000

-0.252***

-0.039***

-0.004*

-0.000


(0.061)

(0.009)

(0.002)

(0.000)

(0.059)

(0.009)

(0.002)

(0.000)

GDPG

17.522***

2.950***

0.049

-0.006

17.540***

2.913***

0.034

-0.007


(2.725)

(0.412)

(0.044)

(0.005)

(2.691)

(0.407)

(0.044)

(0.005)

CONS

4.809***

0.680***

0.081***

0.004

5.011***

0.743***

0.098***

0.005


(1.633)

(0.253)

(0.030)

(0.004)

(1.576)

(0.245)

(0.030)

(0.004)

N

656

640

656

656

656

640

656

656

R2

0.156

0.195

0.255

0.281

0.148

0.183

0.287

0.280

Hausman

0.464

0.461

0.098

0.000

0.456

0.457

0.060

0.000

Method

REM

REM

FEM

FEM

REM

REM

FEM

FEM

Ghi chú: Ký hiệu ***, ** và * biểu thị cho các mức ý nghĩa thống kê lần lượt là 1%, 5% và 10%.



(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)


ZSCORE

DROA

DROE

ZSCORE

DROA

DROE

SMV_SIZE

-0.009

0.000

0.000





(0.037)

(0.000)

(0.000)




STD_SMV_SIZE




-0.417

0.000

0.005





(0.316)

(0.000)

(0.003)

SIZE

0.016

-0.000

-0.000

0.131

-0.000

-0.001


(0.080)

(0.000)

(0.001)

(0.135)

(0.000)

(0.001)

CAP

2.555

0.005**

-0.015

3.821**

0.005**

-0.015


(1.821)

(0.002)

(0.021)

(1.922)

(0.002)

(0.021)

CE

-139.527***

0.137***

1.393***

-132.134***

0.140***

1.420***


(24.746)

(0.026)

(0.287)

(26.518)

(0.026)

(0.286)

NTA

0.117

-0.000

-0.003

0.172

-0.000

-0.003


(0.351)

(0.000)

(0.004)

(0.354)

(0.000)

(0.004)

LOTA

0.468***

-0.000***

-0.004***

0.411***

-0.000***

-0.004***


(0.077)

(0.000)

(0.001)

(0.108)

(0.000)

(0.001)

INF

1.082

-0.001*

-0.009

1.121

-0.002*

-0.010


(0.835)

(0.001)

(0.009)

(0.821)

(0.001)

(0.009)

CONS

-5.530***

0.010***

0.113***

-6.483***

0.010***

0.113***


(1.542)

(0.002)

(0.017)

(1.601)

(0.002)

(0.017)

N

584

584

584

584

584

584

R2

0.165

0.205

0.152

0.168

0.207

0.154

Hausman

0.000

0.227

0.493

0.069

0.290

0.879

Method

FEM

REM

REM

FEM

REM

REM

Ghi chú: Ký hiệu ***, ** và * biểu thị cho các mức ý nghĩa thống kê lần lượt là 1%, 5% và 10%.

OLS/FEM/REM)



(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)


EVA

EROE

ROE

NIM

EVA

EROE

ROE

NIM

SMV1 * DUM_SIZE

1.529*

0.301**

0.042***

0.003*






(0.839)

(0.127)

(0.015)

(0.002)





SMV2 * DUM_SIZE





13.587*

2.524**

0.345***

0.025






(7.216)

(1.095)

(0.128)

(0.015)

SIZE

-0.083

-0.015

-0.000

-0.000

-0.087

-0.015

-0.000

-0.000


(0.062)

(0.010)

(0.003)

(0.000)

(0.063)

(0.010)

(0.003)

(0.000)

LIQ

0.383

0.061

0.088***

0.011***

0.391

0.063

0.089***

0.011***


(0.325)

(0.049)

(0.007)

(0.001)

(0.324)

(0.049)

(0.007)

(0.001)

CAP

1.096

-0.099

-0.148***

0.008

1.029

-0.117

-0.151***

0.008


(1.983)

(0.306)

(0.041)

(0.005)

(1.976)

(0.305)

(0.041)

(0.005)

CE

7.467

6.801*

-1.677***

-0.165**

7.067

6.777*

-1.678***

-0.165**


(26.299)

(3.995)

(0.567)

(0.068)

(26.308)

(3.998)

(0.568)

(0.068)

NTA

0.250

0.010

0.018**

0.005***

0.251

0.010

0.018**

0.005***


(0.442)

(0.067)

(0.008)

(0.001)

(0.442)

(0.067)

(0.008)

(0.001)

LOTA

-0.268***

-0.040***

-0.004*

-0.000

-0.271***

-0.041***

-0.004*

-0.000


(0.060)

(0.009)

(0.002)

(0.000)

(0.059)

(0.009)

(0.002)

(0.000)

GDPG

15.946***

2.670***

-0.012

-0.012**

15.830***

2.640***

-0.017

-0.012**


(2.605)

(0.395)

(0.043)

(0.005)

(2.594)

(0.393)

(0.043)

(0.005)

CONS

6.590***

1.007***

0.149***

0.010***

6.751***

1.037***

0.153***

0.010***


(1.492)

(0.235)

(0.029)

(0.004)

(1.497)

(0.236)

(0.029)

(0.004)

N

656

640

656

656

656

640

656

656

R2

0.143

0.205

0.271

0.269

0.140

0.202

0.270

0.269

Hausman

0.594

0.560

0.144

0.000

0.587

0.548

0.142

0.000

Method

REM

REM

REM

FEM

REM

REM

REM

FEM

Ghi chú: Ký hiệu ***, ** và * biểu thị cho các mức ý nghĩa thống kê lần lượt là 1%, 5% và 10%.

Xem tất cả 186 trang.

Ngày đăng: 11/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí