Bước 1: Khảo lược các công trình nghiên cứu đã có (trong và ngoài nước) để khai thác các khoảng trống nghiên cứu.
Bước 2: Xác định mục tiêu nghiên cứu.
Mục tiêu 1 và 2: Nghiên cứu ảnh hưởng của SMV lên hiệu quả và rủi ro của ngân hàng.
Mục tiêu 3: Nghiên cứu tác động của quy mô lên ảnh hưởng của SMv đối với rủi ro và hiệu quả ngân hàng.
Bước 3: Lựa chọn biến nghiên cứu và xây dựng mô hình. Đánh giá các phương pháp nghiên cứu phù hợp.
Xây dựng và đo lường biến
Xử lý dữ liệu định lượng
Lựa chọn phương pháp hồi quy
1. OLS, FEM, REM
2. S-GMM
Bước 4: Kiểm định, phân tích kết quả từ hồi quy và thảo luận kết quả có ý nghĩa thống kê.
Bước 5: Đề xuất chính sách cho các bên liên quan và đưa ra một số điểm hạn chế của luận án.
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Mã | Tên ngân hàng | Sàn niêm yết | Ngày niêm yết | |
1 | ABB | Ngân hàng TMCP An Bình | UPCoM | 28/12/2020 |
2 | ACB | Ngân hàng TMCP Á Châu | HOSE | 9/12/2020 |
3 | BAB | Ngân hàng TMCP Bắc Á | HNX | 3/3/2021 |
4 | BID | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | HOSE | 24/01/2014 |
5 | BVB | Ngân hàng TMCP Bản Việt | UPCoM | 9/7/2020 |
6 | CTG | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | HOSE | 16/07/2009 |
7 | EIB | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | HOSE | 27/10/2009 |
8 | HDB | Ngân hàng TMCP Phát triển TPHCM | HOSE | 5/1/2018 |
9 | KLB | Ngân hàng TMCP Kiên Long | UPCoM | 29/06/2017 |
10 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | HOSE | 9/11/2020 |
11 | MBB | Ngân hàng TMCP Quân Đội | HOSE | 1/11/2011 |
12 | MSB | Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam | HOSE | 23/12/2020 |
13 | NAB | Ngân hàng TMCP Nam Á | UPCoM | 9/10/2020 |
14 | NVB | Ngân hàng TMCP Quốc Dân | HNX | 13/09/2010 |
15 | PGB | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | UPCoM | 24/12/2020 |
16 | SGB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | UPCoM | 15/10/2020 |
17 | SHB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội | HNX | 20/04/2009 |
18 | STB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | HOSE | 12/7/2006 |
19 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam | HOSE | 4/6/2018 |
20 | TPB | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | HOSE | 19/04/2018 |
21 | VBB | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín | UPCoM | 19/04/2018 |
22 | VCB | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | HOSE | 30/06/2009 |
23 | VIB | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | HOSE | 10/11/2020 |
24 | VPB | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | HOSE | 17/08/2017 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biến động tỷ suất sinh lợi thị trường chứng khoán, hiệu quả và rủi ro: Bằng chứng thực nghiệm từ các ngân hàng thương mại Việt Nam niêm yết - 19
- Biến động tỷ suất sinh lợi thị trường chứng khoán, hiệu quả và rủi ro: Bằng chứng thực nghiệm từ các ngân hàng thương mại Việt Nam niêm yết - 20
- Biến động tỷ suất sinh lợi thị trường chứng khoán, hiệu quả và rủi ro: Bằng chứng thực nghiệm từ các ngân hàng thương mại Việt Nam niêm yết - 21
- Biến động tỷ suất sinh lợi thị trường chứng khoán, hiệu quả và rủi ro: Bằng chứng thực nghiệm từ các ngân hàng thương mại Việt Nam niêm yết - 23
Xem toàn bộ 186 trang tài liệu này.
Biến phụ thuộc | EVA/ROE/NIM | EROE | EVA/ROE/NIM | EROE |
Biến độc lập chính | SMV1 | SMV1 | SMV2 | SMV2 |
Biến nghiên cứu | Giá trị VIF | Giá trị VIF | Giá trị VIF | Giá trị VIF |
SIZE | 2.35 | 2.34 | 2.34 | 2.33 |
CAP | 2.3 | 2.28 | 2.29 | 2.27 |
SMV | 1.32 | 1.28 | 1.22 | 1.18 |
LOTA | 1.28 | 1.24 | 1.2 | 1.17 |
GDPG | 1.16 | 1.16 | 1.13 | 1.13 |
LIQ | 1.1 | 1.11 | 1.1 | 1.1 |
CE | 1.1 | 1.1 | 1.1 | 1.1 |
NTA | 1.07 | 1.08 | 1.07 | 1.08 |
Mean VIF | 1.46 | 1.45 | 1.43 | 1.42 |
Phần B: Giá trị VIF trong trường hợp biến đo lường rủi ro là biến phụ thuộc | ||||
Biến phụ thuộc | ZSCORE/DROA/ DROE | ZSCORE/DROA/ DROE | ||
Biến độc lập chính | SMV1 | SMV2 | ||
Biến nghiên cứu | Giá trị VIF | Giá trị VIF | ||
INF | 2.09 | 2.01 | ||
CAP | 2.07 | 2.07 | ||
SIZE | 2.06 | 2.06 | ||
LOTA | 2.01 | 2.01 | ||
SMV | 1.16 | 1.08 | ||
NTA | 1.11 | 1.11 | ||
CE | 1.08 | 1.08 | ||
Giá trị VIF trung bình | 1.65 | 1.63 |
Phụ lục 4: Kết quả hồi quy với mẫu 17 các NH TMCP niêm yết trên HOSE và HNX Phụ lục 4.1. Kết quả hồi quy SMV – Hiệu quả (Phương pháp OLS/FEM/REM)
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) | (7) | (8) | (9) | |
EVA | EROE | ROE | NIM | EVA | EROE | ROE | NIM | |
SMV1 | 2.410** | 0.452*** | 0.089*** | 0.008*** | ||||
(1.029) | (0.155) | (0.017) | (0.002) | |||||
SMV2 | 24.358*** | 4.140*** | 0.728*** | 0.067*** | ||||
(9.060) | (1.361) | (0.149) | (0.018) | |||||
SIZE | -0.020 | -0.003 | 0.003 | 0.000 | -0.021 | -0.003 | 0.002 | 0.000 |
(0.055) | (0.008) | (0.002) | (0.000) | (0.055) | (0.008) | (0.003) | (0.000) | |
LIQ | 0.299 | 0.045 | 0.080*** | 0.010*** | 0.306 | 0.048 | 0.086*** | 0.011*** |
(0.327) | (0.050) | (0.007) | (0.001) | (0.325) | (0.049) | (0.007) | (0.001) | |
CAP | 0.812 | -0.148 | -0.143*** | 0.009* | 0.768 | -0.161 | -0.142*** | 0.009* |
(1.960) | (0.303) | (0.039) | (0.005) | (1.956) | (0.302) | (0.041) | (0.005) | |
CE | 18.484 | 8.878** | -0.893 | -0.127* | 19.651 | 8.934** | -1.302** | -0.128* |
(26.228) | (3.971) | (0.551) | (0.068) | (26.204) | (3.969) | (0.568) | (0.068) | |
NTA | 0.133 | -0.010 | 0.014* | 0.005*** | 0.128 | -0.010 | 0.015** | 0.005*** |
(0.439) | (0.067) | (0.008) | (0.001) | (0.439) | (0.067) | (0.008) | (0.001) | |
LOTA | -0.246*** | -0.036*** | -0.004** | -0.000 | -0.253*** | -0.039*** | -0.004* | -0.000 |
(0.062) | (0.009) | (0.002) | (0.000) | (0.060) | (0.009) | (0.002) | (0.000) | |
GDPG | 17.323*** | 2.920*** | 0.049 | -0.006 | 17.388*** | 2.891*** | 0.035 | -0.007 |
(2.720) | (0.412) | (0.044) | (0.005) | (2.689) | (0.407) | (0.044) | (0.005) | |
CONS | 4.660*** | 0.647** | 0.070** | 0.003 | 4.779*** | 0.703*** | 0.088*** | 0.004 |
(1.683) | (0.259) | (0.031) | (0.004) | (1.618) | (0.250) | (0.031) | (0.004) | |
N | 656 | 640 | 656 | 656 | 656 | 640 | 656 | 656 |
R2 | 0.1529 | 0.194 | 0.294 | 0.282 | 0.146 | 0.182 | 0.288 | 0.282 |
Hausman | 0.458 | 0.454 | 0.110 | 0.000 | 0.450 | 0.452 | 0.079 | 0.000 |
Method | REM | REM | REM | FEM | REM | REM | FEM | FEM |
Ghi chú: Ký hiệu ***, ** và * biểu thị cho các mức ý nghĩa thống kê lần lượt là 1%, 5% và 10%.
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
ZSCORE | DROA | DROE | ZSCORE | DROA | DROE | |
SMV | -0.146 | 0.000 | 0.003 | |||
(0.711) | (0.001) | (0.008) | ||||
STD_SMV | -7.758 | 0.008 | 0.093 | |||
(6.113) | (0.006) | (0.066) | ||||
SIZE | 0.017 | -0.000 | -0.000 | 0.126 | -0.000 | -0.000 |
(0.081) | (0.000) | (0.001) | (0.134) | (0.000) | (0.001) | |
CAP | 2.596 | 0.005** | -0.015 | 3.823** | 0.005** | -0.015 |
(1.823) | (0.002) | (0.021) | (1.922) | (0.002) | (0.021) | |
CE | -139.093*** | 0.137*** | 1.392*** | -132.128*** | 0.140*** | 1.421*** |
(24.809) | (0.026) | (0.287) | (26.532) | (0.026) | (0.286) | |
NTA | 0.122 | -0.000 | -0.003 | 0.173 | -0.000 | -0.003 |
(0.351) | (0.000) | (0.004) | (0.354) | (0.000) | (0.004) | |
LOTA | 0.467*** | -0.000*** | -0.004*** | 0.412*** | -0.000*** | -0.004*** |
(0.078) | (0.000) | (0.001) | (0.108) | (0.000) | (0.001) | |
INF | 1.071 | -0.001* | -0.009 | 1.119 | -0.002* | -0.010 |
(0.836) | (0.001) | (0.009) | (0.822) | (0.001) | (0.009) | |
CONS | -5.544*** | 0.010*** | 0.113*** | -6.394*** | 0.010*** | 0.112*** |
(1.543) | (0.002) | (0.017) | (1.601) | (0.002) | (0.017) | |
N | 584 | 584 | 584 | 584 | 584 | 584 |
R2 | 0.165 | 0.204 | 0.152 | 0.167 | 0.207 | 0.154 |
Hausman | 0.000 | 0.254 | 0.104 | 0.102 | 0.302 | 0.454 |
Method | FEM | REM | REM | REM | REM | REM |
Ghi chú: Ký hiệu ***, ** và * biểu thị cho các mức ý nghĩa thống kê lần lượt là 1%, 5% và 10%.
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |
EVA | EROE | ROE | NIM | EVA | EROE | ROE | NIM | |
SMV1* SIZE | 0.135** | 0.025*** | 0.005*** | 0.000*** | ||||
(0.054) | (0.008) | (0.001) | (0.000) | |||||
SMV2 * SIZE | 1.337*** | 0.225*** | 0.037*** | 0.003*** | ||||
(0.472) | (0.071) | (0.008) | (0.001) | |||||
SIZE | -0.032 | -0.005 | 0.003 | 0.000 | -0.036 | -0.006 | 0.002 | 0.000 |
(0.055) | (0.008) | (0.002) | (0.000) | (0.055) | (0.008) | (0.003) | (0.000) | |
LIQ | 0.294 | 0.045 | 0.081*** | 0.010*** | 0.302 | 0.048 | 0.086*** | 0.011*** |
(0.326) | (0.049) | (0.007) | (0.001) | (0.325) | (0.049) | (0.007) | (0.001) | |
CAP | 0.862 | -0.140 | -0.142*** | 0.009* | 0.808 | -0.155 | -0.141*** | 0.009* |
(1.959) | (0.302) | (0.039) | (0.005) | (1.955) | (0.302) | (0.041) | (0.005) | |
CE | 18.508 | 8.876** | -0.931* | -0.131* | 19.658 | 8.939** | -1.336** | -0.132* |
(26.197) | (3.966) | (0.551) | (0.068) | (26.175) | (3.965) | (0.567) | (0.068) | |
NTA | 0.137 | -0.010 | 0.015* | 0.005*** | 0.133 | -0.010 | 0.015** | 0.005*** |
(0.439) | (0.067) | (0.008) | (0.001) | (0.438) | (0.067) | (0.008) | (0.001) | |
LOTA | -0.244*** | -0.036*** | -0.004** | -0.000 | -0.252*** | -0.039*** | -0.004* | -0.000 |
(0.061) | (0.009) | (0.002) | (0.000) | (0.059) | (0.009) | (0.002) | (0.000) | |
GDPG | 17.522*** | 2.950*** | 0.049 | -0.006 | 17.540*** | 2.913*** | 0.034 | -0.007 |
(2.725) | (0.412) | (0.044) | (0.005) | (2.691) | (0.407) | (0.044) | (0.005) | |
CONS | 4.809*** | 0.680*** | 0.081*** | 0.004 | 5.011*** | 0.743*** | 0.098*** | 0.005 |
(1.633) | (0.253) | (0.030) | (0.004) | (1.576) | (0.245) | (0.030) | (0.004) | |
N | 656 | 640 | 656 | 656 | 656 | 640 | 656 | 656 |
R2 | 0.156 | 0.195 | 0.255 | 0.281 | 0.148 | 0.183 | 0.287 | 0.280 |
Hausman | 0.464 | 0.461 | 0.098 | 0.000 | 0.456 | 0.457 | 0.060 | 0.000 |
Method | REM | REM | FEM | FEM | REM | REM | FEM | FEM |
Ghi chú: Ký hiệu ***, ** và * biểu thị cho các mức ý nghĩa thống kê lần lượt là 1%, 5% và 10%.
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
ZSCORE | DROA | DROE | ZSCORE | DROA | DROE | |
SMV_SIZE | -0.009 | 0.000 | 0.000 | |||
(0.037) | (0.000) | (0.000) | ||||
STD_SMV_SIZE | -0.417 | 0.000 | 0.005 | |||
(0.316) | (0.000) | (0.003) | ||||
SIZE | 0.016 | -0.000 | -0.000 | 0.131 | -0.000 | -0.001 |
(0.080) | (0.000) | (0.001) | (0.135) | (0.000) | (0.001) | |
CAP | 2.555 | 0.005** | -0.015 | 3.821** | 0.005** | -0.015 |
(1.821) | (0.002) | (0.021) | (1.922) | (0.002) | (0.021) | |
CE | -139.527*** | 0.137*** | 1.393*** | -132.134*** | 0.140*** | 1.420*** |
(24.746) | (0.026) | (0.287) | (26.518) | (0.026) | (0.286) | |
NTA | 0.117 | -0.000 | -0.003 | 0.172 | -0.000 | -0.003 |
(0.351) | (0.000) | (0.004) | (0.354) | (0.000) | (0.004) | |
LOTA | 0.468*** | -0.000*** | -0.004*** | 0.411*** | -0.000*** | -0.004*** |
(0.077) | (0.000) | (0.001) | (0.108) | (0.000) | (0.001) | |
INF | 1.082 | -0.001* | -0.009 | 1.121 | -0.002* | -0.010 |
(0.835) | (0.001) | (0.009) | (0.821) | (0.001) | (0.009) | |
CONS | -5.530*** | 0.010*** | 0.113*** | -6.483*** | 0.010*** | 0.113*** |
(1.542) | (0.002) | (0.017) | (1.601) | (0.002) | (0.017) | |
N | 584 | 584 | 584 | 584 | 584 | 584 |
R2 | 0.165 | 0.205 | 0.152 | 0.168 | 0.207 | 0.154 |
Hausman | 0.000 | 0.227 | 0.493 | 0.069 | 0.290 | 0.879 |
Method | FEM | REM | REM | FEM | REM | REM |
Ghi chú: Ký hiệu ***, ** và * biểu thị cho các mức ý nghĩa thống kê lần lượt là 1%, 5% và 10%.
OLS/FEM/REM)
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |
EVA | EROE | ROE | NIM | EVA | EROE | ROE | NIM | |
SMV1 * DUM_SIZE | 1.529* | 0.301** | 0.042*** | 0.003* | ||||
(0.839) | (0.127) | (0.015) | (0.002) | |||||
SMV2 * DUM_SIZE | 13.587* | 2.524** | 0.345*** | 0.025 | ||||
(7.216) | (1.095) | (0.128) | (0.015) | |||||
SIZE | -0.083 | -0.015 | -0.000 | -0.000 | -0.087 | -0.015 | -0.000 | -0.000 |
(0.062) | (0.010) | (0.003) | (0.000) | (0.063) | (0.010) | (0.003) | (0.000) | |
LIQ | 0.383 | 0.061 | 0.088*** | 0.011*** | 0.391 | 0.063 | 0.089*** | 0.011*** |
(0.325) | (0.049) | (0.007) | (0.001) | (0.324) | (0.049) | (0.007) | (0.001) | |
CAP | 1.096 | -0.099 | -0.148*** | 0.008 | 1.029 | -0.117 | -0.151*** | 0.008 |
(1.983) | (0.306) | (0.041) | (0.005) | (1.976) | (0.305) | (0.041) | (0.005) | |
CE | 7.467 | 6.801* | -1.677*** | -0.165** | 7.067 | 6.777* | -1.678*** | -0.165** |
(26.299) | (3.995) | (0.567) | (0.068) | (26.308) | (3.998) | (0.568) | (0.068) | |
NTA | 0.250 | 0.010 | 0.018** | 0.005*** | 0.251 | 0.010 | 0.018** | 0.005*** |
(0.442) | (0.067) | (0.008) | (0.001) | (0.442) | (0.067) | (0.008) | (0.001) | |
LOTA | -0.268*** | -0.040*** | -0.004* | -0.000 | -0.271*** | -0.041*** | -0.004* | -0.000 |
(0.060) | (0.009) | (0.002) | (0.000) | (0.059) | (0.009) | (0.002) | (0.000) | |
GDPG | 15.946*** | 2.670*** | -0.012 | -0.012** | 15.830*** | 2.640*** | -0.017 | -0.012** |
(2.605) | (0.395) | (0.043) | (0.005) | (2.594) | (0.393) | (0.043) | (0.005) | |
CONS | 6.590*** | 1.007*** | 0.149*** | 0.010*** | 6.751*** | 1.037*** | 0.153*** | 0.010*** |
(1.492) | (0.235) | (0.029) | (0.004) | (1.497) | (0.236) | (0.029) | (0.004) | |
N | 656 | 640 | 656 | 656 | 656 | 640 | 656 | 656 |
R2 | 0.143 | 0.205 | 0.271 | 0.269 | 0.140 | 0.202 | 0.270 | 0.269 |
Hausman | 0.594 | 0.560 | 0.144 | 0.000 | 0.587 | 0.548 | 0.142 | 0.000 |
Method | REM | REM | REM | FEM | REM | REM | REM | FEM |
Ghi chú: Ký hiệu ***, ** và * biểu thị cho các mức ý nghĩa thống kê lần lượt là 1%, 5% và 10%.