Ông/bà thấy sau khi thu hồi đất gia đình ông bà thay đổi việc làm như thế nào? | 1. Vẫn làm công việc như trước trên diện tích cũ 2. Thay đổi cách thức sản xuất trên diện tích đất cũ 3. Làm thêm một công việc khác và vẫn làm công việc cũ 4. Làm thêm nhiều công việc khác và vẫn làm công việc cũ 5. Chuyển hẳn làm công việc khác | |||||
Câu 26 | Mức độ quan trọng của các yếu tố sau trong quá trình chuyển đổi nghề nghiệp của gia đình ông/bà? | Mức độ | ||||
Câu 27 | 1.Hoàn toàn không quan trọng | 2. Ít quan trọng | 3. Quan trọng | 4. Tương đối quan trọng | 5. Rất quan trọng | |
1. Làm nông nghiệp không đủ ăn | ||||||
2.Nhu cầu của người tiêu dùng địa phương tăng mạnh | ||||||
3. Có thêm nhân khẩu | ||||||
4.Nhu cầu tiêu dùng của người ở nơi khác tăng mạnh | ||||||
5. Có thêm vốn đầu tư cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ | ||||||
6.Số người buôn mua hàng hóa tăng mạn | h | |||||
7. Dễ bán sản phẩm | ||||||
8. Không còn đất để canh tác | ||||||
9. Kinh tế gia đình khó khăn | ||||||
10. Ly do khác………………………… | ||||||
Câu 28 | Trong quá trình chuyển đổi nghề nghiệp gia đình có thuận lợi như thế nào? | Mức độ | ||||
1.Hoàn toàn không thuận lợi | 2.Ít thuận lợi | 1.Thuậ n lợi | 4.Tươn g đối thuận lợi | 5. Rất thuận lợi | ||
1. Vốn đầu tư | ||||||
2. Thông tin thị trường | ||||||
3. Nhân lực lao động | ||||||
4. Sự thay đổi của thị trường tiêu thụ | ||||||
5. Đào tạo nghề | ||||||
6. Môi trường sản xuất | ||||||
7. Sự quan tâm, ủng hộ, giúp đỡ của chính quyền địa phương | ||||||
8. Sự quan tâm, ủng hộ, giúp đỡ của người dân địa phương | ||||||
9. Địa bàn cách xa trung tâm |
Có thể bạn quan tâm!
- Hội Đồng Dân Tộc (2013), “Kết Quả Thực Hiện Chính Sách Đào Tạo Nghề Cho Lao Động Nông Thôn Vùng Dân Tộc Thiểu Số Từ Năm 2010 Đến 2013”. Đề Tài
- Biến đổi cơ cấu lao động, việc làm của người dân khu vực thu hồi đất nông nghiệp Nghiên cứu tại xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, Hà Nội và xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc - 25
- Biến đổi cơ cấu lao động, việc làm của người dân khu vực thu hồi đất nông nghiệp Nghiên cứu tại xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, Hà Nội và xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc - 26
Xem toàn bộ 220 trang tài liệu này.
10. Thu hồi đất nông nghiệp | ||||||
11. Có khu công nghiệp đóng ở địa phương | ||||||
12. Chính sách, Quy định được thực hiện tại địa phương | ||||||
13. Khó khăn khác…………………….. | ||||||
Câu 29 | Gia đình ông bà thường nhận được sự quan tâm giúp đỡ của các cá nhân, tổ chức nào ở địa phương trong quá trình chuyển đổi nghề nghiệp? | 1. UBND xã6. Hội Phụ nữ 2. Ban lãnh đạo thôn7. Hội Nông dân 3. Anh em, họ hàng8. Hội Cựu Chiến binh 4. Bạn bè9. Tổ chức phi chính phủ 5.Đoàn thanh niên10. Công ty đóng trên địa bàn xã 11. Cá nhân và tổ chức khác:…………… | ||||
Câu 30 | Những quan tâm và giúp đỡ đó là gì? | 1.Cho/ cho vay tiền 2.Sử dụng lao động của gia đình 3. Kinh nghiệm sản xuất, kinh doanh mới 4. Mở rộng mối quan hệ trong SX, kinh doanh 5. Truyền thụ kiến thức chuyên môn 6. Giới thiệu việc làm 7. Đào tạo nghềmới 8.Khác:…………………………………… | ||||
Câu 31 | Hiệu quả của sự giúp đỡ hỗ trợ trên đối với gia đình ta như thế nào? | 1. Rất không hiệu quả 2. Ít hiệu quả 3. Hiệu quả 4. Tương đốihiệu quả 5. Rất hiệu quả | ||||
Câu 32 | Các doanh nghiệp đóng tại địa bàn có ưu tiên tuyển lao động địa phương không? | 1. Có 2. Không 3. Tùy doanh nghiệp 4. Không rõ | ||||
Câu 33 | Họ ưu tiên cho thành phần lao động nào? | 1. Lao động nam 2. Lao động nữ 3. Lao động có trình độ, tay nghề 4. Không ưu tiên bên nào hơn 5. Không rõ 6. Khác:..... | ||||
Câu 34 | Gia đình ông bà ai lao động xa nhà? | 1. Chồng 2. Vợ 3. Ông, bà 4. Con cái 5. Khác:..................... 6. Không có ai | ||||
Câu 35 | Nếu gia đình có người đi làm thuê ở ngoài địa phương ( ít về nhà) thì sự vắng mặt của người này ảnh hưởng đến mặt | 1. Thiếu lao động gia đình 4. Quan hệ với họ hàng 2. Giáo dục con cái 5. Quan hệ trong gia |
nào của đời sống của gia đình? | đình 3. Chăm sóc con cái 6. Thu nhập trong gia đình 7. Khác:………………. | |
Câu 36 | Ông bà tự đánh giá về cuộc sống của gia đình trước khi thu hồi đất nông nghiệp? | 1. Nghèo 2. Cận nghèo 3. Trung bình, đủ sống 4. Khá giả 5. Giàu có |
Câu 37 | Ông (bà) tự đánh giá mức sống của gia đình so với mặt bằng chung của xã hội/ khu vực | 1. Nghèo 2. Cận nghèo 3. Trung bình, đủ sống 4. Khá giả 5. Giàu có |
Câu 38 | So với thời điểm trước khi thu hồi đất nông nghiệp ông ( bà ) thấy cuộc sống của gia đình hiện nay? | 1. Khấm khá lên 2. Vẫn như trước 3. Nghèo đi/ sa sút |