4.4. Kết quả phân tích mô hình SEM
Mô hình SEM là sự mở rộng của mô hình tuyến tính tổng quát (GLM) cho phép nhà nghiên cứu kiểm định một tập hợp phương trình hồi quy cùng một lúc. Mô hình SEM phối hợp được tất cả các kỹ thuật như hồi quy đa biến, phân tích nhân tố và phân tích mối quan hệ hỗ tương (giữa các phần tử trong sơ đồ mạng) để cho phép chúng ta kiểm tra mối quan hệ phức hợp trong mô hình. Khác với những kỹ thuật thống kê khác chỉ cho phép ước lượng mối quan hệ riêng phần của từng cặp nhân tố (phần tử) trong mô hình cổ điển (mô hình đo lường), SEM cho phép ước lượng đồng thời các phần tử trong tổng thể mô hình, ước lượng mối quan hệ nhân quả giữa các khái niệm tiềm ẩn (Latent Constructs) qua các chỉ số kết hợp cả đo lường và cấu trúc của mô hình lý thuyết, đo các mối quan hệ ổn định (recursive) và không ổn định (non-recursive), đo các ảnh hưởng trực tiếp cũng như gián tiếp, kể cả sai số đo và tương quan phần dư. Với kỹ thuật phân tích nhân tố khẳng định (CFA) mô hình SEM cho phép linh động tìm kiếm mô hình phù hợp nhất trong các mô hình đề nghị (Crowley & Fan, 1997, 11; Kline, 201112; Nachtigall, Kroehne, Funke, & Steyer 200313; Raykov & Marcoulides, 200614; Ullman 200615; Widaman, Thompson 200316).
Đánh giá sự pù hợp của mô hình SEM, cần thủ tục Chi-Square (χ2) testing, Root- Mean-Square Error of Approximation (RMSEA) (Browne & Cudeck, 199317) cùng với khoảng tin cậy, standardized-root-mean square residual (SRMR), Tucker-Lewis Index (TLI) (Tucker & Lewis, 197318), and Comparative Fit Index (CFI) (Bentler, 199019) were reported. It is suggested that a good fitting model should have values of CFI and TLI ≥.90, RMSEA and SRMR ≤.08 (Browne & Cudeck, 199320; Byrne, 198921; Hu & Bentler, 1999; Kline, 201122).
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P | ||||
MDHQPH | <--- | YNTD | .234 | .113 | 2.072 | .038 | Chấp nhận |
MDHQPH | <--- | NDTD | .274 | .106 | 2.579 | .010 | Chấp nhận |
MDHQPH | <--- | HTTD | .188 | .129 | 1.458 | .145 | Bác bỏ |
MDHQPH | <--- | SPHTD | .224 | .097 | 2.309 | .021 | Chấp nhận |
MDHQTTD | <--- | SPHTD | .236 | .097 | 2.440 | .015 | Chấp nhận |
MDHQTTD | <--- | HTTD | .240 | .130 | 1.844 | .065 | Bác bỏ |
Có thể bạn quan tâm!
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 27
- Kết Quả Phân Tích Dộ Tin Cậy Của Thang Do Cronbach’S Alphal Và Độ Tin Cậy Tổng Hợp
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa
- Tổng Hợp Bài Viết Từ Các Cơ Quan Báo Chí Năm 2018 -2019
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 32
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 33
Xem toàn bộ 340 trang tài liệu này.
11 Crowley, S. L., & Fan, X. (1997). Structural equation modeling: Basic concepts and applications in personality assessment research. Journal of Personality Assessment, 68(3), 508–531. https://doi.org/10.1207/s15327752jpa6803_4
12 Kline, R.B. (2011) Principles and Practice of Structural Equation Modeling. Guilford Press, New York
13 Nachtigall, C., Kroehne, U., Funke, F., & Steyer, R. (2003). (Why) should we use SEM? Pros and cons of structural equation modeling. Methods of Psychological Research Online, 8(2),1-22.
14 Raykov, T., & Marcoulides, G. (2006). A first course in structural equation modeling (2nd Ed.). Mahwah, NJ: Lawrence Erlbaum.
15 Ullman, J. B. (2006). Structural equation modeling: Reviewing the basics and moving forward. Journal of Personality Assessment, 87(1), 35-50.https://doi.org/10.1207/s15327752jpa8701_03
16 Widaman. F., & Reise, S. P. (1997). Exploring the measurement invariance of psychological instruments: Applications in the substance use domain. In K. J. Bryant, M. Windle, & S. G.West (Eds.), The science of prevention: Methodological advances from alcohol and substance abuse research (pp. 281-324). Washington, DC: American Psychological Association. https://doi.org/10.1037/10222-009
17 Browne, M. W., & Cudeck, R. (1993). Alternative ways of assessing model fit. In K. A.Bollen & J. S. Long (Eds.). Testing structural equation models (pp. 136–162). Newbury Park,CA: Sage.
18 Tucker, L. R., & Lewis, C. (1973). A reliability coefficient for maximum likelihood factor analysis. Psychometrika, 38, 1–10. https://doi.org/10.1007/BF02291170
19 Bentler, P. M. (1990). Comparative fit indexes in structural models. Psychological Bulletin,107, 238–246. https://doi.org/10.1037/0033-295X.86.5.452
20 Browne, M. W., & Cudeck, R. (1993). Alternative ways of assessing model fit. In K. A.Bollen & J. S. Long (Eds.). Testing structural equation models (pp. 136–162). Newbury Park,CA: Sage.
21 Byrne, B. M. (1989). A primer of LISREL: Basic applications and programming for confirmatory factor analytic models. New York: Springer. https://doi.org/10.1007/978-1-4613-8885-2
22 Hu, L. T., & Bentler, P. M. (1999). Cutoff criteria for fit indexes in covariance structure analysis: Conventional criteria versus new alternatives. Structural Equation Modeling: A Multidisciplinary Journal, 6(1), 1-55. https://doi.org/10.1080/10705519909540118
Estimate | S.E. | C.R. | P | ||||
MDHQTTD | <--- | NDTD | .217 | .104 | 2.085 | .037 | Chấp nhận |
MDHQTTD | <--- | YNTD | .302 | .114 | 2.650 | .008 | Chấp nhận |
THQTD | <--- | MDHQPH | .329 | .091 | 3.626 | *** | Chấp nhận |
THQTD | <--- | MDHQTTD | .388 | .095 | 4.088 | *** | Chấp nhận |
MDHLTT | <--- | THQTD | .568 | .105 | 5.432 | *** | Chấp nhận |
sphtd4 | <--- | SPHTD | 1.000 | ||||
sphtd5 | <--- | SPHTD | 1.056 | .105 | 10.091 | *** | |
sphtd1 | <--- | SPHTD | .829 | .092 | 9.027 | *** | |
sphtd2 | <--- | SPHTD | 1.009 | .097 | 10.430 | *** | |
sphtd3 | <--- | SPHTD | 1.082 | .107 | 10.074 | *** | |
yntd2 | <--- | YNTD | 1.000 | ||||
yntd1 | <--- | YNTD | .893 | .110 | 8.126 | *** | |
yntd5 | <--- | YNTD | .830 | .106 | 7.809 | *** | |
yntd4 | <--- | YNTD | 1.005 | .115 | 8.767 | *** | |
yntd3 | <--- | YNTD | 1.006 | .110 | 9.148 | *** | |
ndtd4 | <--- | NDTD | 1.000 | ||||
ndtd2 | <--- | NDTD | 1.186 | .142 | 8.360 | *** | |
ndtd3 | <--- | NDTD | 1.086 | .136 | 8.008 | *** | |
ndtd1 | <--- | NDTD | 1.004 | .127 | 7.921 | *** | |
thqtd4 | <--- | THQTD | 1.000 | ||||
thqtd2 | <--- | THQTD | 1.050 | .129 | 8.118 | *** | |
thqtd3 | <--- | THQTD | 1.041 | .124 | 8.421 | *** | |
thqtd1 | <--- | THQTD | .943 | .123 | 7.697 | *** | |
mdhqph1 | <--- | MDHQPH | 1.000 | ||||
mdhqph2 | <--- | MDHQPH | 1.056 | .120 | 8.802 | *** | |
mdhqph4 | <--- | MDHQPH | .815 | .108 | 7.578 | *** | |
mdhqph3 | <--- | MDHQPH | .883 | .109 | 8.114 | *** | |
mdhqttd3 | <--- | MDHQTTD | 1.000 | ||||
mdhqttd1 | <--- | MDHQTTD | .965 | .117 | 8.264 | *** | |
mdhqttd2 | <--- | MDHQTTD | .903 | .112 | 8.096 | *** | |
httd1 | <--- | HTTD | 1.000 | ||||
httd2 | <--- | HTTD | 1.222 | .201 | 6.081 | *** | |
httd3 | <--- | HTTD | 1.052 | .177 | 5.928 | *** | |
mdhltt2 | <--- | MDHLTT | 1.000 | ||||
mdhltt3 | <--- | MDHLTT | .994 | .147 | 6.776 | *** | |
mdhltt1 | <--- | MDHLTT | .798 | .126 | 6.324 | *** |
4.5. Kết quả phân tích group đối với giới tính đối tượng khảo sát
4.5.1. Mô hình SEM đối với nam
Regression Weights: (Nam - Unconstrained)
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | |||
MDHQPH | <--- | YNTD | .097 | .137 | .707 | .480 | b1_1 |
MDHQPH | <--- | NDTD | .363 | .177 | 2.050 | .040 | b2_1 |
MDHQPH | <--- | HTTD | .269 | .164 | 1.640 | .101 | b3_1 |
MDHQPH | <--- | SPHTD | .366 | .128 | 2.863 | .004 | b4_1 |
MDHQTTD | <--- | SPHTD | .199 | .138 | 1.442 | .149 | b5_1 |
MDHQTTD | <--- | HTTD | .545 | .203 | 2.688 | .007 | b6_1 |
MDHQTTD | <--- | NDTD | .074 | .189 | .393 | .695 | b7_1 |
MDHQTTD | <--- | YNTD | .243 | .154 | 1.578 | .114 | b8_1 |
THQTD | <--- | MDHQPH | .410 | .113 | 3.633 | *** | b9_1 |
THQTD | <--- | MDHQTTD | .282 | .114 | 2.467 | .014 | b11_1 |
MDHLTT | <--- | THQTD | .502 | .121 | 4.137 | *** | b10_1 |
sphtd4 | <--- | SPHTD | 1.000 | ||||
sphtd5 | <--- | SPHTD | 1.030 | .131 | 7.862 | *** | a1_1 |
sphtd1 | <--- | SPHTD | .652 | .101 | 6.453 | *** | a2_1 |
sphtd2 | <--- | SPHTD | .998 | .122 | 8.168 | *** | a3_1 |
sphtd3 | <--- | SPHTD | 1.010 | .133 | 7.600 | *** | a4_1 |
yntd2 | <--- | YNTD | 1.000 | ||||
yntd1 | <--- | YNTD | .819 | .129 | 6.355 | *** | a5_1 |
yntd5 | <--- | YNTD | .805 | .126 | 6.399 | *** | a6_1 |
yntd4 | <--- | YNTD | 1.034 | .142 | 7.301 | *** | a7_1 |
yntd3 | <--- | YNTD | .958 | .135 | 7.119 | *** | a8_1 |
ndtd4 | <--- | NDTD | 1.000 | ||||
ndtd2 | <--- | NDTD | 1.206 | .225 | 5.357 | *** | a9_1 |
ndtd3 | <--- | NDTD | 1.151 | .217 | 5.307 | *** | a10_1 |
ndtd1 | <--- | NDTD | 1.257 | .231 | 5.448 | *** | a11_1 |
thqtd4 | <--- | THQTD | 1.000 | ||||
thqtd2 | <--- | THQTD | 1.097 | .158 | 6.944 | *** | a12_1 |
thqtd3 | <--- | THQTD | 1.146 | .159 | 7.204 | *** | a13_1 |
thqtd1 | <--- | THQTD | .985 | .151 | 6.524 | *** | a14_1 |
mdhqph1 | <--- | MDHQPH | 1.000 | ||||
mdhqph2 | <--- | MDHQPH | 1.067 | .134 | 7.982 | *** | a15_1 |
mdhqph4 | <--- | MDHQPH | .720 | .118 | 6.113 | *** | a16_1 |
mdhqph3 | <--- | MDHQPH | .846 | .123 | 6.895 | *** | a17_1 |
mdhqttd3 | <--- | MDHQTTD | 1.000 | ||||
mdhqttd1 | <--- | MDHQTTD | .708 | .131 | 5.402 | *** | a18_1 |
mdhqttd2 | <--- | MDHQTTD | .842 | .138 | 6.107 | *** | a19_1 |
httd1 | <--- | HTTD | 1.000 | ||||
httd2 | <--- | HTTD | 1.194 | .239 | 4.989 | *** | a20_1 |
httd3 | <--- | HTTD | .852 | .193 | 4.403 | *** | a21_1 |
mdhltt2 | <--- | MDHLTT | 1.000 | ||||
mdhltt3 | <--- | MDHLTT | 1.268 | .207 | 6.119 | *** | a22_1 |
mdhltt1 | <--- | MDHLTT | .891 | .158 | 5.648 | *** | a23_1 |
4.5.2. Mô hình SEM đối với nữ
Regression Weights: (Nam - Unconstrained)
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | |||
MDHQPH | <--- | YNTD | .097 | .137 | .707 | .480 | b1_1 |
MDHQPH | <--- | NDTD | .363 | .177 | 2.050 | .040 | b2_1 |
MDHQPH | <--- | HTTD | .269 | .164 | 1.640 | .101 | b3_1 |
MDHQPH | <--- | SPHTD | .366 | .128 | 2.863 | .004 | b4_1 |
MDHQTTD | <--- | SPHTD | .199 | .138 | 1.442 | .149 | b5_1 |
MDHQTTD | <--- | HTTD | .545 | .203 | 2.688 | .007 | b6_1 |
MDHQTTD | <--- | NDTD | .074 | .189 | .393 | .695 | b7_1 |
MDHQTTD | <--- | YNTD | .243 | .154 | 1.578 | .114 | b8_1 |
THQTD | <--- | MDHQPH | .410 | .113 | 3.633 | *** | b9_1 |
THQTD | <--- | MDHQTTD | .282 | .114 | 2.467 | .014 | b11_1 |
MDHLTT | <--- | THQTD | .502 | .121 | 4.137 | *** | b10_1 |
sphtd4 | <--- | SPHTD | 1.000 | ||||
sphtd5 | <--- | SPHTD | 1.030 | .131 | 7.862 | *** | a1_1 |
sphtd1 | <--- | SPHTD | .652 | .101 | 6.453 | *** | a2_1 |
sphtd2 | <--- | SPHTD | .998 | .122 | 8.168 | *** | a3_1 |
sphtd3 | <--- | SPHTD | 1.010 | .133 | 7.600 | *** | a4_1 |
yntd2 | <--- | YNTD | 1.000 | ||||
yntd1 | <--- | YNTD | .819 | .129 | 6.355 | *** | a5_1 |
yntd5 | <--- | YNTD | .805 | .126 | 6.399 | *** | a6_1 |
yntd4 | <--- | YNTD | 1.034 | .142 | 7.301 | *** | a7_1 |
yntd3 | <--- | YNTD | .958 | .135 | 7.119 | *** | a8_1 |
ndtd4 | <--- | NDTD | 1.000 | ||||
ndtd2 | <--- | NDTD | 1.206 | .225 | 5.357 | *** | a9_1 |
ndtd3 | <--- | NDTD | 1.151 | .217 | 5.307 | *** | a10_1 |
ndtd1 | <--- | NDTD | 1.257 | .231 | 5.448 | *** | a11_1 |
thqtd4 | <--- | THQTD | 1.000 | ||||
thqtd2 | <--- | THQTD | 1.097 | .158 | 6.944 | *** | a12_1 |
thqtd3 | <--- | THQTD | 1.146 | .159 | 7.204 | *** | a13_1 |
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | |||
thqtd1 | <--- | THQTD | .985 | .151 | 6.524 | *** | a14_1 |
mdhqph1 | <--- | MDHQPH | 1.000 | ||||
mdhqph2 | <--- | MDHQPH | 1.067 | .134 | 7.982 | *** | a15_1 |
mdhqph4 | <--- | MDHQPH | .720 | .118 | 6.113 | *** | a16_1 |
mdhqph3 | <--- | MDHQPH | .846 | .123 | 6.895 | *** | a17_1 |
mdhqttd3 | <--- | MDHQTTD | 1.000 | ||||
mdhqttd1 | <--- | MDHQTTD | .708 | .131 | 5.402 | *** | a18_1 |
mdhqttd2 | <--- | MDHQTTD | .842 | .138 | 6.107 | *** | a19_1 |
httd1 | <--- | HTTD | 1.000 | ||||
httd2 | <--- | HTTD | 1.194 | .239 | 4.989 | *** | a20_1 |
httd3 | <--- | HTTD | .852 | .193 | 4.403 | *** | a21_1 |
mdhltt2 | <--- | MDHLTT | 1.000 | ||||
mdhltt3 | <--- | MDHLTT | 1.268 | .207 | 6.119 | *** | a22_1 |
mdhltt1 | <--- | MDHLTT | .891 | .158 | 5.648 | *** | a23_1 |
4.5.3. So sánh mô hình Sem giữa Nam và Nữ
Assuming model Unconstrained to be correct:
DF | CMIN | P | NFI Delta-1 | IFI Delta-2 | RFI rho-1 | TLI rho2 | |
Measurement weights | 23 | 37.036 | .032 | .011 | .015 | .004 | .005 |