Ge, Y. & Qiu, J., 2007, “Financial Development, Bank Discrimination and Trade Credit,” Journal of Banking and Finance 31, pp. 513–530.
Giannetti, M., Burkart, M. & Ellingsen, T., 2011, “What You Sell Is What You Lend? Explaining Trade Credit Contracts,” Review of Financial Studies 24(4), pp. 1261–1298.
Gregory, B.T., Rutherford, M.W., Oswald, S. & Gardiner, L., 2005, “An Empirical Investigation of the Growth Cycle Theory of Small Firm Financing,” Journal of Small Business Management 43(4), pp. 382–392.
Griliches, Z., 1983, “Comparing Productivity Growth: En Exploration of French and
U.S. Industrial and Firm Data,” European Economic Review 21, pp. 45–81. Guillo, M.D. & Perez-Sebastian, F., 2015, “Neoclassical Growth and the Natural
Resource Curse Puzzle,” Journal of International Economics 97, pp. 423–435. Gupta, S. & Dutta, K., 2011, “Modeling of Financial Supply Chain,” European
Journal of Operational Research 211(1), pp. 47–56.
Hall, B.H. & Oriani, R., 2006, “Does the Market Value R&D Investment by European Firms? Evidence from a Panel of Manufacturing Firms in France, Germany,” International Journal of Industrial Organization 24, pp. 971–993.
Ho, C., Ouyang, L. & Su, C., 2008, “Optimal Pricing, Shipment and Payment Policy for a Integrated Supplier-Buyer Inventory Model with Two-Part Trade Credit,” European Journal of Operational Research 187, pp. 496–510.
Hồ Đắc Nghĩa, 2014, Mô hình phân tích mối quan hệ giữa FDI và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
Hsu, J. & Tiao, Y., 2015, “Patent Rights Protection and Foreign Direct Investment in Asian Countries,” Economic Modelling 44, pp. 1–6.
Huang, S.G.H. & Song, F.M., 2002, The Determinants of Capital Structure: Evidence from China, School of Economics and Finance and Center for China Financial Research, The University of Hongkong, Press for SSRN.
Huyghebaert, N., 2006, “On the Determinants and Dynamics of Trade Credit Use : Empirical Evidence from Business Start-ups,” Journal of Business Finance & Accounting 33(1), pp. 305–328.
Huyghebaert, N., van de Gucht, L. & van Hulle, C., 2007, “The Choice between Bank Debt and Trade Credit in Business Start-ups,” Small Business Economics 29(1), pp. 435–452.
Inklaar, R. & Wang, J.C., 2013, “Real Ouput of Bank Services: What Counts is What Banks Do, Not What They Own,” Economica 80, pp. 96–117.
Jacobson, T. & von Schedvin, E., 2015, “Trade Credit and the Propagation of Corporate Failure: An Empirical Analysis,” Econometrica 83(4), pp. 1315– 1371.
Javed, T., Younas, W. & Imran, M., 2014, “Impact of Capital Structure on Firm Performance: Evidence from Pakistani Firms” International Journal of Academic Research in Economics and Management Sciences 3(5), pp. 28–52.
Jarreau, J. & Poncet, S., 2014, “Credit Constraints, Firm Ownership and the Structure of Exports in China,” International Economics 139, pp. 152–173.
Jalilvand, A., & Harris, R.S., 1984, “Corporate Behavior in Adjusting to Capital Structure and Divided Targets: An Econometric Study,” Journal of Finance 39, pp. 127–145.
Jayaratne, J. & Wolken, J., 1999, “How Important Are Small Banks to Small Business Lending ? New Evidence from a Survey of Small Firms,” Journal of Banking & Finance 23, pp. 427–458.
Jiao, Y., 2010, “Debt Issues and Capital Structure with Soft Information,”
Managerial Finance 36(1), pp. 4–21.
Judson, R.A. & Owen, A.L., 1999, “Estimating Dynamic Panel Data Models: A Practical Guide for Macroeconomists,” Economics Letters 65(1), pp. 9–15.
Just, R. & Pope, R.D., 2001, “The Agricultural Producer: Theory and Statistical Measurement,” Handbook of Agricultural Economics (Chapter 12), pp. 631– 741.
Karjalainen, P., 2008, “R&D Investments: The Effects of Different Financial Environments on Firm Profitability,” Journal of Multinational Financial Management 18, pp. 79–93.
Klapper, L. & Udell, G.F., 2004, Financing Small and Medium-size Enterprises with Factoring: Global Growth in Factoring – and Its Potential in Eastern Europe, World Bank Working Paper 3342.
Kouvelis, P. & Zhao, W., 2011, “The Newsvendor Problem and Price-only Contract When Bankruptcy Costs Exist,” Production and Operations Management 20(6), pp. 921–936.
Lev, B. & Sougiannis, T., 1996, “The Capitalization, Amortization, and Value- Relevance of R&D,” Journal of Accounting and Economics 21(1), pp. 107– 138.
Lewellen, W.G., McConnell, J.J. & Scott, J.A., 1980, “Capital Market Influences on Trade Credit Policies,” Journal of Financial Research 3(2), pp. 105–113.
Lê Khương Ninh & Huỳnh Hữu Thọ, 2014, “Lợi nhuận và quyết định đầu tư trong điều kiện không chắc chắn của thị trường: Nghiên cứu thực nghiệm về doanh nghiệp dân doanh ở Đồng bằng sông Cửu Long,” Tạp chí Công nghệ Ngân hàng 104 (tháng 11-2014), tr. 24–35.
Lê Khương Ninh, 2015a, “Nguyên nhân phá sản của các ngân hàng thương mại: Lý thuyết và bài học kinh nghiệm từ thực tiễn,” Tạp chí Ngân hàng 20 (tháng 10- 2015), tr. 47–52.
Lê Khương Ninh, 2015b, “Mô hình sản xuất theo hợp đồng giữa nông hộ và doanh nghiệp: Ưu nhược điểm và giải pháp chính sách,” Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế 449 (tháng 10-2015), tr. 55–61.
Lê Thị Phương Vy & Phan Bích Nguyệt, 2015, “Tác động của sở hữu nhà nước lên quyết định tài trợ: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam,” Tạp chí phát triển và Hội nhập 22(32), tr. 50–57.
Lê Thị Thu Tâm, 2011, “Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của công ty: Kết quả thực nghiệm về ngành công nghiệp xây dựng ở Bắc Mỹ”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, số 1(42), tr. 147–182.
Lee, C.H. & Rhee, B., 2014, “Trade Credit for Supply Chain Coordination,”
European Journal of Operational Research 214, pp. 136–146.
Lee, Y.W. & Stowe, J.D., 1993, “Product Risk, Asymmetric Information, and Trade Credit,” Journal of Financial and Quantitative Analysis 28, pp. 285–300.
Long, M.S., Malitz, I.B. & Ravid, S.A., 1993, “Trade Credit, Quality Guarantee, and Product Marketability,” Financial Management 22(4), pp. 117–127.
Mahakud, J. & Misra, A.K., 2009, “Effect of Leverage and Adjustment Costs on Corporate Performance,” Journal of Management Research 9(1), pp. 35–42.
Manova, K., Wei, S.J. & Zhang, Z., 2015, “Firm Exports and Multinational Activity Under Credit Constraints,” Review of Economics and Statistics 97(3), pp. 574– 588.
Matthews, K. & Thompson, J., 2005, The Economics of Banking, John Wiley & Sons, LTD.
McMillan, J. & Woodruff, C., 1999, “Interfirm Relationship and Informal Credit in Vietnam,” Quarterly Journal of Economics 114(4), pp. 1285–1320.
McPherson, M.A., 1996, “Growth of Micro and Mmall Enterprises in Southern Africa,” Journal of Development Economics 48, pp. 253–277.
Meltzer, A.H., 1960, “Mercantile Credit, Monetary Policy, and Size of Firms,”
Review of Economics and Statistics XLII(4), pp. 429–439.
Merilainen, J., 2016, “Lending Growth during the Financial Crisis and the Sovereign Debt Crisis: The Role of Bank Ownership Type,” Journal of International Financial Markets, Institutions & Money 41, pp. 168–182.
Minetti, R. & Zhu, S.C., 2011, “Credit Constraints and Firm Export: Microeconomic Evidence from Italy,” Journal of International Economics 83, pp. 109–125.
Mudambi, R. & Swift, T., 2011, “Proactive R&D Management and Firm Growth: A Punctuated Equilibrium Model,” Research Policy 40, pp. 429–440.
Myers, S.C., 1984, “The Capital Structure Puzzle,” Journal of Finance 39(3), pp.
574 –592.
Meyers, S.C. & Majluf, N.S., 1984, “Corporate Financing and Investment Decisions When Firms Have Information That Investors Do Not Have,” Journal of Financial Economics 13, pp. 187–221.
Ng, C.K., Smith, J.K. & Smith, R.L., 1999, “Evidence on the Determinants of Credit Terms Used in Interfirm Trade,” Journal of Finance 54(3), pp. 1109–1129.
Nguyễn Minh Hà, 2010, “Mối quan hệ giữa đòn cân nợ và tăng trưởng của các doanh nghiệp ở Việt Nam,” Tạp chí Công nghệ ngân hàng 56, tr.10–16.
Nguyễn Phi Lân, 2009, “Vai trò của tín dụng ngân hàng trong thúc đẩy hoạt động
xuất khẩu tại Việt Nam,” Tap
chí ngân hà ng 19, tr. 22–27.
Ngô Thị Thuận, 2004, Giáo trình Thống kê doanh nghiệp nông nghiệp, Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội.
Nguyễn Đình Kiệm & Bạch Đức Hiền, 2007, Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
Nguyễn Thanh Lan & Phan Hồng Mai, 2015, “Above-Average Debt Ratio and the Relationship with Return on Equity: The Case of the Vietnamese Listed Seafood Enterprises,” Journal of Economics and Development 17(1), pp. 50– 74.
Nguyễn Thị Ngọc Trang & Trang Thúy Quyên, 2013, “Mối quan hệ giữa sử dụng đòn bẩy tài chính và quyết định đầu tư,” Tạp chí Phát triển & Hội nhập, số 9(19), tr. 10–15.
Nguyễn Thị Nguyệt, 2012, “Determinants of Firm Growth in the Vietnamese Commercial–Service Sector,” Journal of Economics and Development 14, pp. 57–77.
Nguyễn Thị Uyên Uyên & Từ Thị Kim Thoa, 2015, “Khả năng dự báo thu nhâp
cho
doanh nghiêp
từ dòng tiền hoat
đôṇ g: Trường hợp các doanh nghiệp niêm yết
Việt Nam,” Tạp chí Phát triển & Hội nhập 20(30), tr. 34–42.
Nicholson, W. & Snyder, C., 2008, Microeconomic Theory: Basic Principles and Extensions, Thompson Higher Education.
Nikaido, Y., Pais, K. & Sarma, M., 2015, “What Hinders and What Enhances Small Enterprises’ Access to Formal Credit in India?” Review of Development Finance 5, pp. 43–52.
Niskanen, J. & Niskanen, M., 2006, “The Determinants of Corporate Trade Credit Policies in a Bank-Dominated Financial Environment: The Case of Finish Small Firms,” European Financial Management 12(1), pp. 81–102.
Nkurunziza, J. D., 2010, “The Effect of Credit on Growth and Convergence of Firm Size in Kenyan Manufacturing,” Journal of International Trade & Economic Development 19(3), pp. 465–494.
Oliveira, B. & Fortunato, A., 2006, “Firm Growth and Liquidity Constraints: A Dynamic Analysis,” Small Business Economics 27 , pp. 139–156.
Pandey, I.M., 2001, Capital Structure and the Firm Characteristics: Evidence from an Emerging Market, Indian Institute of Management, IIMA Working Paper, Press for SSRN.
Petersen, M.A. & Rajan, R.G., 1997, “Trade Credit: Theories and Evidence,” The Review of Financial Studies 10(3), pp. 661–691.
Phùng Đức Nam & Hoàng Thị Phương Thảo, 2013. Corporate Ownership and Firm Performance in Emerging Market: A Study of Vietnamese Listed Firms. World Business and Social Science Research Conference, Bangkok, Thailand.
Priyan, S. & Uthayakumar, R., 2014, “Trade Credit Financing in the Vendor-Buyer Inventory System with Ordering Cost Production, Transportation Cost and Backorder Price Discount When The Received Quantity Is Uncertain,” Journal of Manufacturing Systems 33(4), pp. 654–674.
Protopappa-Seike, M. & Seifert, R.W, 2010, “Interrelating Operational and Financial Performance Measurements in Inventory Control,” European Journal of Operational Research 204, pp. 439–448.
Rahaman, M.M., 2011, “Access to Financing and Firm Growth,” Journal Banking & Finance 35, pp. 709–723.
Rajan, R.G. & Zingales, L., 1995, “What Do We Know About Capital Structure? Some Evidence from International Data,” Journal of Finance 50(5), pp. 1421– 1460.
Schwartz, R., 1974, “An Economic Model of Trade Credit,” Journal of Financial and Quantitative Analysis 9(4), pp. 643–657.
Schwartz, R. & Whitcomb, D., 1979, The Trade Credit Decision, Handbook of Financial Economics, North-Holland Press, Amsterdam, pp. 257–273.
Schiff, M. & Lieber, Z., 1974, “A Model for the Integration of Credit and Inventory Management,” Journal of Finance 29(1), pp. 133–140.
Smith, J.K., 1987, “Trade Credit and Information Asymmetry,” Journal of Finance
42(4), pp. 863–872.
Sola, C.M., Teruel, P.J.G. & Solano, P.M., 2013, “Trade Credit Policy and Firm Value,” Accounting & Finance 53(3), pp. 791–808.
Stiglitz, J.E. & Weiss, A., 1981, “Credit Rationing in Markets with Imperfect Information,” American Economic Review 71(3), pp. 393–410.
Stam, W., Arzlanian, S. & Elfring, T., 2014, “Social Capital of Entreprebeurs and Small Firm Performance: A Meta-Analysis of Contextual and Methodological Moderators,” Journal of Business Venturing 29, pp. 152–173.
Stulz, R.M., 2015, “Risk-Taking and Risk Management by Banks,” Journal of Applied Corporate Finance 27(1), pp. 8–18.
Su, J. & Sun, Y., 2011, “Informal Finance, Trade Credit and Private Firm Performance,” Nankai Business Review International 2(4), pp. 383–401.
Sử Đình Thành & Nguyễn Minh Tiến, 2014, “Tác động của FDI đến tăng trưởng kinh tế địa phương ở Việt Nam,” Tạp chí Phát triển Kinh tế 283 (5/2014), tr. 21–41.
Titman, S. & Wessels, R., 1988, “The Determinants of Capital Structure Choice,”
Journal of Finance 43(1), pp. 1–19.
Tiwari, S., Cardenas-Barron, L.E., Khanna, A. & Jaggi, C., 2016, “Impact of Trade Credit and Inflation on Retailer’s Ordering Policies for Non-instantaneous Deteriorating Items in a Two-warehouse Environment,” International Journal of Production Economics 176, pp. 154–169.
Trần Ái Kết, 2007, “Các yếu tố ảnh hưởng tới tín dụng thương mại của các trang trại nuôi trồng thủy sản ở tỉnh Trà Vinh,” Tạp chí Khoa học và Phát triển 2, tr. 16– 19.
Trần Thị Hải Lý & Đỗ Thị Bảy, 2015, “Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức của các doanh nghiệp niêm yết: Bằng chứng tại Việt Nam,” Tạp chí Phát triển & Hội nhập 23(33) (tháng 7-8/2015), tr. 72–78(86).
Trần Đình Khôi Nguyên, 2006, “Capital Structure in Small and Medium-Sized Enterprises: The Case of Vietnam,” ASEAN Economic Bulletin 23, pp.192–211.
Trần Quang Tuyến, 2009, “Tín dụng ngân hàng cho khu vực kinh tế tư nhân ở các nước đang phát triển,” Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội 25, tr. 9–16.
Trần Hùng Sơn, 2011, “Đặc điểm doanh nghiệp và tốc độ điều chỉnh cấu trúc vốn mục tiêu của các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp niêm yết tại Việt Nam,” Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ 14(3), tr. 22–39.
Teruel, G.P.J., Solano, M.P. & Ballesta, S.J.P., 2009, “Accruals Quality and Corporate Cash Holdings,” Accounting & Finance 49(1), pp. 95–115.
Twairesh, A.E.M., 2014, “The Impact of Capital Structure on Firm’s Performance Evidence from Saudi Arabia,” Journal of Applied Finance and Banking 4(2), pp. 183–193.
Van den Bogaerd, M. & Aerts, W., 2015, “Does Media Reputation Affect Properties of Accounts Payable?” European Management Journal 33, pp. 19–29.
Võ Đức Toàn, 2012, Tín dụng ngân hàng đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, Luận án sĩ Kinh tế, Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh.
Wang, J., Robson, P. & Freel, M., 2015, “The Financing of Small Firms in Beijing, China: Exploring the Extent of Credit Constraints,” Journal of Small Business and Enterprise Development 22(3), pp. 397–416.
Wilson, J.O.S., & Morris, J.E., 2000, “The Size and Growth of UK Manufacturing and Service Firms,” The Service Industries Journal 20(2), pp. 25–38.
Wilson, N. & Summers, B., 2002, “Trade Credit Terms Offered by Small Firms: Survey Evidence and Empirical Analysis,” Journal of Business Finance and Accounting 29(3-4), pp. 317–351.
Wooldridge, J.M., 2001, “Applications of Generalized Method of Moments Estimation,” Journal of Economic Perspectives 15(4), pp. 87–100.
Wu, W., Firth, M. & Rui, O.M., 2014, “Trust and the Provision of Trade Credit,”
Journal of Banking and Finance 39, pp. 146–159.
Yano. G. & Shiraishi, M., 2012, “Efficiency of Trade Credit Finance in China,”
Comparative Economic Studies 54, 203–225.
Yazdanfar, D., 2012, “The Impact of Financing Pattern on Firm Growth: Evidence from Swedish Micro Firms,” International Business Research 5(9), pp. 16–25.
Yazdanfar, D. & Ohman, P., 2015, “The Impact of Credit Supply on Sales Growth: Swedish Evidence,” International Journal of Managerial Finance 11(3), pp. 329 –340.
it
it
Phụ lục 5.1. Ma trận hệ số tương quan giữa tốc độ tăng trưởng và các biến độc lập
TANGTRUONGit | TDNGANHANGit | TDNGANHANG2 | TDTHUONGMAIit | TDTHUONGMAI2 | TUOIDNit | VONCSHi(t-1) | DONGTIENi(t-1) | CUONGDOVONit | NANGSUATLDit | QMLAODONGit | SANXUATit | |
TANGTRUONGit | 1,000 | -0,034 | -0,065 | 0,138 | 0,098 | -0,059 | -0,166 | -0,003 | -0,009 | 0,038 | 0,107 | 0,077 |
TDNGANHANGit | 1,000 | 0,939 | 0,011 | -0,047 | -0,176 | -0,068 | -0,078 | 0,737 | 0,157 | 0,111 | 0,018 | |
TDNGANHANG2it | 1,000 | -0,016 | -0,064 | -0,169 | -0,080 | -0,063 | 0,692 | 0,152 | 0,104 | 0,011 | ||
TDTHUONGMAIit | 1,000 | 0,912 | 0,086 | -0,096 | -0,039 | 0,234 | 0,027 | -0,066 | 0,021 | |||
TDTHUONGMAI2it | 1,000 | 0,110 | -0,094 | -0,025 | 0,186 | 0,046 | -0,057 | 0,029 | ||||
TUOIDNit | 1,000 | -0,121 | 0,018 | -0,111 | 0,003 | -0,105 | 0,033 | |||||
VONCSHi(t-1) | 1,000 | 0,075 | -0,100 | 0,095 | 0,483 | -0,097 | ||||||
DONGTIENi(t-1) | 1,000 | -0,052 | -0,009 | 0,011 | 0,012 | |||||||
CUONGDOVONit | 1,000 | 0,117 | 0,074 | 0,024 | ||||||||
NANGSUATLDit | 1,000 | -0,119 | 0,004 | |||||||||
QMLAODONGit | 1,000 | 0,102 | ||||||||||
SANXUATit | 1,000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đồ Thị Mô Phỏng Tỷ Lệ Tín Dụng Ngân Hàng Và Tỷ Lệ Tín Dụng Thương Mại Tối Ưu Đối Với Tốc Độ Tăng Trưởng Của Các Doanh Nghiệp Nông
- Phương Pháp Ước Lượng Khắc Phục Hiện Tượng Nội Sinh Trong Mô Hình Nghiên Cứu
- Giải Pháp Thúc Đẩy Tăng Trưởng Và Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Của Các Doanh Nghiệp Nông Nghiệp
- Ảnh hưởng của tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại đến tăng trưởng và hiệu quả của các doanh nghiệp nông nghiệp ở Việt Nam - 16
Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.
Phụ lục 5.2. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại đến tốc độ tăng trưởng của doanh nghiệp bằng phương pháp GMM và kiểm định mô hình
Variable | Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. |
TANGTRUONG(-1) TDNGANHANG TDNGANHANG2 TDTHUONGMAI TDTHUONGMAI2 TUOIDN VONCSH DONGTIEN CUONGDOVON NANGSUATLD QMLAODONG SANXUAT | -0,2014 3,8941 -4,0533 8,8237 -23,8064 0,0080 -1,3632 0,5898 -0,5693 0,1238 -0,0055 9,1595 | 0,1019 1,6524 1,4900 4,6212 12,0504 0,0541 0,7218 0,7537 1,1388 0,0710 0,0513 12,4108 | -1,9768 2,3567 -2,7203 1,9094 -1,9756 0,1475 -1,8887 0,7825 -0,4999 1,7449 -0,1076 0,7380 | 0,0485 0,0188 0,0067 0,0567 0,0487 0,8828 0,0594 0,4343 0,6173 0,0815 0,9144 0,4608 |
Effects Specification | ||||
Cross-section fixed (first differences) | ||||
Mean dependent var S.E. of regression J-statistic Prob(J-statistic) | -0,0259 0,6483 4,6057 0,7080 | S.D. dependent var Sum squared resid Instrument rank | 0,4177 239,1364 19,0000 |
Test Statistic | Value | df | Probability |
F-statistic Chi-square | 2,387719 26,26491 | (11, 569) 11 | 0,0068 0,0059 |
Test order | m-Statistic | rho | SE(rho) | Prob. |
AR(1) AR(2) | -2,5464 -1,2966 | -33,6179 -15,6351 | 13,2023 12,0588 | 0,0109 0,1948 |
Phụ lục 5.3. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại đến tốc độ tăng trưởng của doanh nghiệp bằng phương pháp RE và kiểm định mô hình
Variable | Coefficient Std. Error t-Statistic | Prob. |
TANGTRUONG1(-1) | 0,0748 0,0337 2,2165 | 0,0270 |
TDNGANHANG | 0,2288 0,1577 1,4507 | 0,1473 |
TDNGANHANG2 | -0,7594 0,2163 -3,5104 | 0,0005 |
TDTHUONGMAI | 1,6456 0,4334 3,7967 | 0,0002 |
TDTHUONGMAI2 | -3,9453 1,5457 -2,5524 | 0,0109 |
TUOIDN | -0,0024 0,0009 -2,6410 | 0,0085 |
VONCSH | -0,2083 0,0251 -8,2976 | 0,0000 |
DONGTIEN | 0,0530 0,0939 0,5638 | 0,5731 |
CUONGDOVON | 0,0039 0,1207 0,0323 | 0,9742 |
NANGSUATLD | 0,0106 0,0032 3,3107 | 0,0010 |
QMLAODONG | 0,0525 0,0071 7,3902 | 0,0000 |
SANXUAT | 0,0157 0,0237 0,6622 | 0,5081 |
C | 2,3879 0,2913 8,1979 | 0,0000 |
Effects Specification | ||
S.D. | Rho | |
Cross-section random | 0 | 0 |
Idiosyncratic random | 0,30009 | 1 |
Weighted Statistics | ||
R-squared | 0,1426 Mean dependent var 0,1277 S.D. dependent var 0,3324 Sum squared resid 9,6289 Durbin-Watson stat 0,0000 | 0,1204 |
Adjusted R-squared | 0,3559 | |
S.E. of regression | 76,7890 | |
F-statistic | 1,7297 | |
Prob(F-statistic) | ||
Unweighted Statistics | ||
R-squared | 0,1426 Mean dependent var 76,7890 Durbin-Watson stat | 0,1204 |
Sum squared resid | 1,7297 | |
Test Statistic | Value | df | Probability |
F-statistic Chi-square | 12,86786 141,5465 | (11, 695) 11 | 0 0 |
Test Summary | Chi-Sq. Statistic | Chi-Sq. d.f. | Prob. |
Cross-section random | 191,6372 | 12,0000 | 0,0000 |
Phụ lục 5.4. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại đến tốc độ tăng trưởng của doanh nghiệp bằng phương pháp RE và kiểm định mô hình
Variable | Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. |
TANGTRUONG(-1) | -0,1146 | 0,0550 -2,0831 | 0,0377 |
TDNGANHANG | 0,3098 | 0,3278 0,9449 | 0,3451 |
TDNGANHANG2 | -0,6855 | 0,3900 -1,7579 | 0,0793 |
TDTHUONGMAI | 1,7528 | 0,8581 2,0427 | 0,0415 |
TDTHUONGMAI2 | -3,6955 | 3,3144 -1,1150 | 0,2653 |
TUOIDN | -0,0265 | 0,0112 -2,3734 | 0,0180 |
VONCSH | -0,5688 | 0,0903 -6,3010 | 0,0000 |
DONGTIEN | 0,1303 | 0,1741 0,7486 | 0,4544 |
CUONGDOVON | 0,1086 | 0,1619 0,6711 | 0,5024 |
NANGSUATLD | 0,0550 | 0,0218 2,5232 | 0,0119 |
QMLAODONG | 0,0628 | 0,0231 2,7153 | 0,0068 |
SANXUAT | -0,0936 | 0,0407 -2,3009 | 0,0218 |
C | 6,9965 | 0,9206 7,6003 | 0,0000 |
Effects Specification | |||
Cross-section fixed (dummy variables) | |||
R-squared | 0,4278 | Mean dependent var | 0,1204 |
Adjusted R-squared | 0,2891 | S.D. dependent var | 0,3559 |
S.E. of regression | 0,3001 | Akaike info criterion | 0,6046 |
Sum squared resid | 51,2407 | Schwarz criterion | 1,5004 |
Log likelihood | -75,0364 | Hannan-Quinn criter. | 0,9507 |
F-statistic | 3,0831 | Durbin-Watson stat | 2,0129 |
Prob(F-statistic) | 0,0000 |
Test Statistic | Value | df | Probability |
F-statistic Chi-square | 14,6068 160,6751 | (11, 569) 11,0000 | 0,0000 0,0000 |
it
it
Phụ lục 5.5. Ma trận hệ số tương quan giữa hiệu quả hoạt động và các biến độc lập
ROEit | TDNGANHANGit | TDNGANHANG2 | TDTHUONGMAIit | TDTHUONGMAI2 | VONCSHit | TUOIDNit | QMLAODONGit | DONGTIENit | SANXUATit | |
ROEit | 1,000 | |||||||||
TDNGANHANGit | -0,108 | 1,000 | ||||||||
TDNGANHANG2it | -0,160 | 0,939 | 1,000 | |||||||
TDTHUONGMAIit | -0,012 | 0,012 | -0,015 | 1,000 | ||||||
TDTHUONGMAI2it | -0,011 | -0,048 | -0,065 | 0,912 | 1,000 | |||||
VONCSHi(t-1) | 0,119 | -0,089 | -0,107 | -0,082 | -0,084 | 1,000 | ||||
TUOIDNit | -0,022 | -0,179 | -0,171 | 0,086 | 0,110 | -0,115 | 1,000 | |||
QMLAODONGit | 0,057 | 0,114 | 0,105 | -0,069 | -0,059 | 0,534 | -0,107 | 1,000 | ||
DONGTIENi(t-1) | 0,016 | -0,054 | -0,034 | -0,004 | -0,002 | 0,019 | 0,016 | -0,067 | 1,000 | |
SANXUATit | 0,080 | 0,015 | 0,009 | 0,018 | 0,027 | -0,071 | 0,035 | 0,101 | -0,018 | 1,000 |
Phụ lục 5.6. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp bằng phương pháp GMM và kiểm định
Variable | Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. |
ROE(-1) TDNGANHANG TDNGANHANG2 TDTHUONGMAI TDTHUONGMAI2 VONCSH TUOIDN QMLAODONG DONGTIEN SANXUAT | -0,3150 1,5410 -1,8464 4,0606 -8,3735 0,7286 -0,0861 -0,0368 0,4804 -4,9370 | 0,1317 -2,3929 0,7172 2,1486 0,6663 -2,7710 1,3639 2,9772 4,2339 -1,9777 0,3328 2,1892 0,0205 -4,1949 0,1030 -0,3569 0,4754 1,0104 2,9631 -1,6662 | 0,0170 0,0321 0,0058 0,0030 0,0484 0,0290 0,0000 0,7213 0,3127 0,0962 |
Effects Specification | |||
Cross-section fixed (first differences) | |||
Mean dependent var S.E. of regression J-statistic Prob(J-statistic) | -0,0111 0,3310 12,1282 0,2062 | S.D. dependent var Sum squared resid Instrument rank | 0,2325 62,4683 19,0000 |
Test order | m-Statistic | rho | SE(rho) | Prob. |
AR(1) AR(2) | -2,3816 -0,7357 | -9,1602 -1,9586 | 3,8463 2,6621 | 0,0172 0,4619 |
Test Statistic | Value | df | Probability |
F-statistic Chi-square | 6,5114 58,6027 | (9, 570) 9,0000 | 0,0000 0,0000 |