Chính sách đãi ngộ đã công bằng và thỏa đáng
Các chế độ phúc lợi đã được thực hiện đầy đủ và thỏa đáng
2. Đào tạo
Mối liên hệ giữa kế hoạch đào tạo với công việc hiện tại
Chương trình đào tạo có phù hợp với nhân viên được cử đi đào tạo Chất lượng chương trình đào tạo
Khi kết thúc chương trình đào tạo, có tiến hành kiểm tra đánh giá chất lượng đào tạo của nhân viên
Hiệu quả làm việc của nhân viên sau khóa đào tạo Chính sách đào tạo của ngân hàng
3. Hoạch định nghề nghiệp và cơ hội thăng tiến
Ngân hàng định hướng nghề nghiệp cho nhân viên
Cấp trên có nắm bắt được nguyện vọng nghề nghiệp của nhân viên
Môi trường và cơ hội để nhân viên làm việc và thăng tiến lên vị trí cao hơn Nhân viên hiểu biết thông tin về điều kiện thăng tiến tại ngân hàng đang
làm việc
Có sự phù hợp giữa nhu cầu thăng tiến của nhân viên và chu trình phát triển của ngân hàng
4. Phân công giao việc
Việc xác định nhiệm vụ, công việc cho nhân viên Trách nhiệm, quyền hạn của nhân viên trong công việc
5. Đánh giá nhân viên
Các cơ sở và tiêu chí để đánh giá nhân viên Việc đánh giá có công bằng, chính xác
Tác dụng của đánh giá đối với việc phát triển năng lực của nhân viên Ảnh hưởng của đánh giá đối với hoạt động của nhân viên
Kết quả đánh giá được sử dụng như thế nào trong các quyết định khác về
nhân sự
6. Tuyển dụng
Tiêu chuẩn để tuyển dụng nhân viên ngân hàng Thang điểm đánh giá ứng viên
Công tác quảng bá, thu hút ứng viên
Nhân viên được tuyển đã thực sự phù hợp với vị trí cần tuyển dụng Quy trình tuyển dụng nhân sự
7. Động viên, khuyến khích
Mức độ động viên, khuyến khích nhân viên
Hiệu quả của công tác động viên, khuyến khích nhân viên Chính sách khen thưởng và xử phạt
8. Sự hài lòng trong công việc của nhân viên
Sự hài lòng với công việc hiện tại
Sự lựa chọn nơi làm việc của nhân viên
Đánh giá của nhân viên về chỗ làm việc hiện tại Sự gắn bó của nhân viên với ngân hàng
Cảm nhận của nhân viên sau 1 ngày làm việc
Ngoài những hoạt động kể trên, anh/ chị cho biết có cần bổ sung hay bỏ bớt hoạt động nào liên quan đến sự hài lòng của nhân viên làm việc tại các ngân hàng thương mại cổ phần.
Theo anh/ chị hoạt động “quản lý và thu hút nhân viên vào các hoạt động của đơn vị công tác” có liên quan trực tiếp đến sự hài lòng của nhân viên ngân hàng không?
RẤT CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH, CHỊ!
Phụ lục 2: Bảng câu hỏi nghiên cứu chính thức
Xin kính chào anh / chị.
Tôi tên là Thái Thị Hồng Minh - Chuyên viên Quan hệ khách hàng, Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á, đang theo học chương trình đào tạo thạc sĩ Quản trị kinh doanh của trường đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh.
Hiện nay, tôi đang làm luận văn thạc sĩ với đề tài nghiên cứu về quản trị nguồn nhân lực. Rất mong anh / chị dành chút ít thời gian để trả lời bảng câu hỏi. Xin anh / chị lưu ý không có ý kiến nào là đúng hay sai, mọi ý kiến của anh / chị đều có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Rất mong nhận được sự hợp tác của anh / chị.
Mọi ý kiến của anh chị đều được đảm bảo bí mật.
Phần I: Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh / chị với các phát biểu dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 7, bằng cách đánh dấu vào điểm phù hợp, qui ước như sau:
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Hoàn | Trung | Hoàn | ||||
toàn | hoà | toàn | ||||
phản đối | đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Hồi Quy Của Mô Hình Lý Thuyết
- Kết Quả So Sánh Thực Tiễn Quản Trị Nguồn Nhân Lực Với Các Đặc Điểm Cá Nhân Của Đối Tượng Nghiên
- Một Số Kiến Nghị Để Tăng Mức Độ Hài Lòng Của Nhân Viên
- Thang Đo Sự Hài Lòng Trong Công Việc Của Nhân Viên Ngân Hàng
- Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên - Nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại Thành phố Hồ Chí Minh - 12
- Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên - Nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại Thành phố Hồ Chí Minh - 13
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
2. Thu nhập của tôi tương xứng với kết quả làm việc | ||||||
của tôi 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3. Thu nhập của tôi đảm bảo được cuộc sống hiện tại ở | ||||||
mức khá trong xã hội 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
4. Chính sách đãi ngộ công bằng và thỏa đáng 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
người lao động 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
6. Chính sách đãi ngộ rò ràng và thực hiện đầy đủ 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
7. Tôi được đào tạo đầy đủ các kiến thức và kỹ năng | ||||||
mới và cần thiết 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8. Tôi được tham gia các chương trình đào tạo chất | ||||||
lượng cao 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
9. Sau khi tham gia các khóa đào tạo, tôi làm việc tốt | ||||||
hơn 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
10.Theo tôi, ngân hàng có chính sách đào tạo tốt 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
11.Tôi được định hướng nghề nghiệp rò ràng 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
12.Cấp trên hiểu rò nguyện vọng nghề nghiệp của tôi 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
13.Tôi được tạo cơ hội, điều kiện để thăng tiến lên vị trí | ||||||
cao hơn 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
14.Tôi được làm việc trong môi trường thân thiện, thoải | ||||||
mái và cạnh tranh công bằng 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
15.Tôi được phân công công việc hợp lý 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
16.Công việc của tôi đòi hỏi phải có năng lực chuyên | ||||||
môn cao 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
17.Tôi có điều kiện tham gia ý kiến trong công việc 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
18.Khối lượng công việc của tôi quá áp lực 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
19.Theo tôi, chế độ thời gian làm việc và nghỉ ngơi tại | ||||||
ngân hàng hợp lý 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
20.Tôi được đánh giá công bằng và chính xác 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
21.Tôi được đánh giá dựa trên kết quả làm việc của | ||||||
mình 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
22.Việc đánh giá ảnh hưởng mạnh đến tinh thần làm
việc của tôi .................................................................... 1 2 3 4 5 6 7
23.Kết quả đánh giá về tôi được sử dụng cho các quyết
nâng lương, …) 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
24.Tôi được tuyển dụng phù hợp với yêu cầu công việc ... 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
25.Tố chất, kiến thức và kinh nghiệm của tôi phù hợp | ||||||
với vị trí tuyển dụng 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
26.Khi tôi nộp đơn dự tuyển, thông tin tuyển dụng được
phổ biến rộng rãi để thu hút nhiều ứng viên tham gia .. 1 2 3 4 5 6 7 27.Theo tôi, ngân hàng có quy trình tuyển dụng nhân sự
tốt ................................................................................... 1 2 3 4 5 6 7
28.Tôi thường xuyên được động viên, khuyến khích làm
việc ................................................................................ 1 2 3 4 5 6 7
29.Việc động viên, khuyến khích kịp thời giúp hiệu quả
công việc của tôi tốt hơn ............................................... 1 2 3 4 5 6 7
30.Theo tôi việc khen thưởng nhân viên được thực hiện
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
31.Tôi hài lòng với công việc hiện tại 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
32.Tôi cho rằng ngân hàng đang công tác là nơi tốt nhất | ||||||
để tôi làm việc 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
33.Tôi sẽ gắn bó lâu dài với ngân hàng 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
34.Tôi ít khi cảm thấy nhàm chán với công việc tôi đang | ||||||
làm tại ngân hàng 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
35.Sau mỗi ngày làm việc, tôi cảm thấy mình đã làm
được 1 điều gì đó ........................................................... 1 2 3 4 5 6 7
36.Tôi yêu thích làm việc tại ngân hàng này ..................... 1 2 3 4 5 6 7
Phần II. Xin vui lòng cho biết một số thông tin về cá nhân của anh/chị, bằng cách đánh dấu vào số phù hợp:
Giới tính: 1 Nữ 2 Nam
Chức vụ: 1 Nhân viên 2 Trưởng, Phó Phòng
Độ tuổi: 1 Dưới 25 tuổi 2 Từ 25 - 35 tuổi
3 Lớn hơn 35 tuổi
Số năm làm trong lĩnh vực Ngân hàng:
1 Dưới 1 năm 2 Từ 1-5 năm
3 Từ 6-10 năm 4 Trên 10 năm
Trình độ học vấn: 1 PTTH, Trung cấp 2 CĐ, Đại học 3 Trên ĐH
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của anh, chị.
Phụ lục 3: Các biến quan sát sự dụng trong nghiên cứu
1 Thang đo quản trị nguồn nhân lực:
BIẾN QUAN SÁT | KÝ HIỆU | |
Thu nhập và chế độ đãi ngộ | Thu nhập của tôi được trả hợp lý và công bằng | tn1 |
Thu nhập của tôi tương xứng với kết quả làm việc của tôi | tn2 | |
Thu nhập của tôi đảm bảo được cuộc sống hiện tại ở mức khá trong xã hội | tn3 |
Chính sách đãi ngộ công bằng và thỏa đáng | tn4 | |
Chế độ đãi ngộ thể hiện sự quan tâm chu đáo đến người lao động | tn5 | |
Chính sách đãi ngộ rò ràng và thực hiện đầy đủ | tn6 | |
Đào tạo | Tôi được đào tạo đầy đủ các kiến thức và kỹ năng mới và cần thiết | dt1 |
Tôi được tham gia các chương trình đào tạo chất lượng cao | dt2 | |
Sau khi tham gia các khóa đào tạo, tôi làm việc tốt hơn | dt3 | |
Theo tôi, ngân hàng có chính sách đào tạo tốt | dt4 | |
Hoạch định nghề nghiệp và Cơ hội thăng tiến | Tôi được định hướng nghề nghiệp rò ràng | nn1 |
Cấp trên hiểu rò nguyện vọng nghề nghiệp của tôi | nn2 | |
Tôi được tạo cơ hội, điều kiện để thăng tiến lên vị trí cao hơn | nn3 | |
Tôi được làm việc trong môi trường thân thiện, thoải mái và cạnh tranh công bằng | nn4 | |
Phân công, giao việc | Tôi được phân công công việc hợp lý | cv1 |
Công việc của tôi đòi hỏi phải có năng lực chuyên môn cao | cv2 |
Tôi có điều kiện tham gia ý kiến trong công việc | cv3 | |
Khối lượng công việc của tôi quá áp lực | cv4 | |
Theo tôi, chế độ thời gian làm việc và nghỉ ngơi tại ngân hàng hợp lý | cv5 | |
Đánh giá | Tôi được đánh giá công bằng và chính xác | dg1 |
Tôi được đánh giá dựa trên kết quả làm việc của mình | dg2 | |
Việc đánh giá ảnh hưởng mạnh đến tinh thần làm việc của tôi | dg3 | |
Kết quả đánh giá về tôi được sử dụng cho các quyết định của ngân hàng đối với nghề nghiệp của tôi ( giao kết HĐLĐ, đào tạo, khen thưởng, bổ nhiệm, nâng lương, …) | dg4 | |
Tuyển dụng lao động | Tôi được tuyển dụng phù hợp với yêu cầu công việc | td1 |
Tố chất, kiến thức và kinh nghiệm của tôi phù hợp với vị trí tuyển dụng | td2 | |
Khi tôi nộp đơn dự tuyển, thông tin tuyển dụng được phổ biến rộng rãi để thu hút nhiều ứng viên tham gia | td3 | |
Theo tôi, ngân hàng có quy trình tuyển dụng nhân sự tốt | td4 |