Phiếu Khảo Sát Được Sử Dụng Ở Giai Đoạn Nc Định Lượng Sơ Bộ Và Chính Thức


Phụ lục 22 – Phiếu khảo sát được sử dụng ở giai đoạn NC định lượng sơ bộ và chính thức



Kính thưa quý Anh/ Chị!

PHIẾU KHẢO SÁT

Chúng tôi là nhóm NC đang thực hiện đề tài về “Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến CLTTKT trong các DN tại Việt Nam”. Để phục vụ tốt nhất cho công việc NC và có thêm cơ sở để hoàn thành công trình NC khoa học của mình, chúng tôi rất mong anh/chị dành chút ít thời gian để trả lời bảng khảo sát sau. Mong nhận được ý kiến trung thực và khách quan từ quý anh/ chị.

Chúng tôi xin cam đoan những nội dung trả lời của quý anh/ chị sẽ được giữ bí mật tuyệt đối và thông tin này chỉ được sử dụng với mục đích NC mà không dùng vào mục đích nào khác làm ảnh hưởng đến cá nhân cũng như tổ chức của anh/ chị. Chúng tôi rất sẵn lòng cung cấp kết quả NC đến anh/ chị (nếu anh/ chị có nhu cầu).

Mọi ý kiến thắc mắc, xin quý anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp đến người thực hiện khảo sát:

Họ và tên: Email:

Số điện thoại:

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC KHẢO SÁT

Anh/ Chị vui lòng cho biết thông tin về bản thân và công việc của mình:


6. Vị trí công việc:



Nhân viên kế toán

Nhà quản lý về tài chính – kế toán

Kế toán tổng hợp

Khác

7. Thâm niên làm việc:


< 5 năm

Từ 5 năm đến ≤ 10 năm

> 10 năm

3. Giới tính: Nam

Nữ


4. Tuổi: < 30

30 – 40 > 40


5. Trình độ chuyên môn:



Trung cấp

Cao Đẳng Đại học

Sau đại học

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 321 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam - 36


PHẦN 2: THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ KHẢO SÁT

1. Tên cơ quan làm việc:

............................................................................................................................................

2. Địa chỉ:

............................................................................................................................................

3. Loại hình DN:

............................................................................................................................................

DN tư nhân DN nhà nước DN TNHH

DN cổ phần

DN 100% vốn nước ngoài Khác (vui lòng ghi rõ):

............................................................................................................................................

8. Lĩnh vực kinh doanh:

Thương mại/ dịch vụ Xây dựng

Sản xuất Khác (vui lòng ghi rõ):

…………………………….

9. Quy mô DN:

Nhỏ (TM/ DV: số lao động ≤ 50 người và vốn điều lệ ≤ 50 tỷ đồng; Khác: số lao động ≤ 100 người và vốn điều lệ ≤ 20 tỷ đồng)

Vừa (TM/ DV: số lao động ≤ 100 người và vốn điều lệ ≤ 100 tỷ đồng; Khác: số lao động ≤ 200 người và vốn điều lệ ≤ 100 tỷ đồng)

Lớn (ngoài 2 tiêu chí trên)

10. Phần mềm đang sử dụng trong quản lý DN:

Phần mềm Kế toán; kể tên: ……………………………. Phần mềm ERP; kể tên: ……………………………….. Phần mềm khác; kể tên: ……………………………….

PHẦN 3: CÂU HỎI VỀ CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN VÀ CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG DN


Dựa trên quan điểm, nhận thức và kinh nghiệm làm việc tại DN, Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình bằng cách đánh dấu X (chỉ chọn 1 trong 5 mức độ):

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý


HÓA

CÁC PHÁT BIỂU

MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý


Rủi ro phần cứng







HWR1

Nguy cơ từ môi trường (độ ẩm, nhiệt độ, nguồn

điện, …) đe dọa hoạt động của phần cứng.

1

2

3

4

5


HWR2

Lỗ hổng trong quy định về tiếp cận hệ thống máy

tính.

1

2

3

4

5

HWR3

Sự không tương thích giữa các phần cứng.

1

2

3

4

5

HWR4

Hiệu suất sử dụng phần cứng kém.

1

2

3

4

5


HWR5

Chế độ bảo trì phần cứng không tốt (không đúng

cách, không kịp thời, …).

1

2

3

4

5


Rủi ro phần mềm







SWR1

Phần mềm không đáp ứng yêu cầu sử dụng/ yêu

cầu quản lý.

1

2

3

4

5


SWR2

Sử dụng phần mềm không có bản quyền/ không

rõ nguồn gốc.

1

2

3

4

5


SWR3

Hỗ trợ dịch vụ không tốt từ nhà cung cấp/ đội

ngũ tư vấn phần mềm.

1

2

3

4

5


SWR4

Sự tiềm ẩn phần mềm độc hại (phần mềm gián điệp, virus, phần mềm tống tiền, …) trong hệ

thống máy tính.


1


2


3


4


5


SWR5

Lỗ hổng về kiểm soát nhập liệu, xử lý dữ liệu và

truy vấn thông tin trên các phần mềm.


1


2


3


4


5



SWR6

Không có tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu hướng

dẫn sử dụng phần mềm không đầy đủ.

1

2

3

4

5


Rủi ro dữ liệu







DATR1

Kế hoạch khắc phục sự cố về dữ liệu không được

chú trọng.

1

2

3

4

5


DATR2

Kiểm toán chất lượng dữ liệu không được thực

hiện.

1

2

3

4

5


DATR3

Mã hoá dữ liệu để đảm bảo an toàn, tin cậy và

bảo mật không được thực hiện.

1

2

3

4

5


DATR4

Đe doạ đến từ bên trong tổ chức (bất cẩn, phá hoại dữ liệu, trộm cắp dữ liệu, sử dụng không

đúng cách, ...).


1


2


3


4


5


DATR5

Đe doạ đến từ bên ngoài tổ chức (sử dụng dữ

liệu bất hợp pháp, phá hoại dữ liệu, trộm cắp dữ liệu, …).


1


2


3


4


5


Rủi ro ứng dụng tiến bộ CNTT






ITAR1

Không bắt kịp với sự tiến bộ quá nhanh của

CNTT.

1

2

3

4

5

ITAR2

CNTT mới khó sử dụng.

1

2

3

4

5


ITAR3

Sự không tương thích của CNTT hiện có với các CNTT bổ sung khác (trí tuệ nhân tạo (AI), dữ liệu lớn (Big Data), sổ cái đại chúng (Blockchain), kết nối vạn vật (Internet of things),

…).


1


2


3


4


5

ITAR4

Sự tinh vi/ phức tạp của CNTT mới.

1

2

3

4

5


Rủi ro nguồn lực con người







HRR1

Người sử dụng HTTTKT không được đào tạo

đầy đủ những kỹ năng cần thiết.


1


2


3


4


5



HRR2

Kinh nghiệm và năng lực làm việc kém của đội

ngũ hỗ trợ IT/ đội ngũ kế toán.

1

2

3

4

5

HRR3

Kiến thức về IT và kế toán của nhà quản lý kém.

1

2

3

4

5


HRR4

Ngại thay đổi, ứng dụng công nghệ mới từ người

sử dụng (vì thấy nguy cơ bị phát hiện ra sai trái hay lộ ra yếu kém của mình).


1


2


3


4


5


Rủi ro cam kết quản lý







MCR1

Sự tham gia vận hành HTTTKT của nhà quản lý

chưa đầy đủ.

1

2

3

4

5


MCR2

Giám sát hiệu quả vận hành HTTTKT chưa hoặc

không đầy đủ từ nhà quản lý.

1

2

3

4

5


MCR3

Nhà quản lý chưa hoặc không ủng hộ thay đổi và buộc nhân viên thay đổi (áp dụng quy trình mới,

ứng dụng công nghệ mới, …).


1


2


3


4


5


MCR4

Cam kết hỗ trợ các nguồn lực (tài chính, con người, thời gian, trang thiết bị) từ nhà quản lý

chưa hoặc không được thực hiện đầy đủ.


1


2


3


4


5


Rủi ro văn hoá tổ chức







OCR1

Sự khác biệt về văn hoá trong việc vận hành HTTTKT (chẳng hạn khác biệt về quy trình, tư duy quản lý, xử lý nghiệp vụ trên phần mềm kế

toán hay phần mềm ERP).


1


2


3


4


5


OCR2

Các tiêu chuẩn về nhân sự chưa thực sự thu hút

và phát triển nhân viên để khơi gợi sự trung thực, lòng trung thành và sự cống hiến.


1


2


3


4


5


OCR3

Thiếu hoạt động làm việc đội nhóm và truyền

thông qua lại giữa các bộ phận..

1

2

3

4

5


OCR4

Nhân viên theo đuổi công việc cá nhân hơn là

hợp tác và cạnh tranh.

1

2

3

4

5



OCR5

Thiếu sự ổn định trong vận hành HTTTKT (ổn

định về nhân sự, chính sách, tài chính, công nghệ, …).


1


2


3


4


5


Chất lượng HTTTKT






AISQ1

HTTTKT này dễ học hỏi.

1

2

3

4

5

AISQ2

HTTTKT này dễ sử dụng.

1

2

3

4

5

AISQ3

HTTTKT này luôn ở trạng thái sẵn sàng.

1

2

3

4

5


AISQ4

HTTTKT này có thời gian phản hồi kết quả

nhanh khi thao tác.

1

2

3

4

5


AISQ5

HTTTKT này có độ tin cậy cao (xử lý dữ liệu

chính xác và đầy đủ).

1

2

3

4

5


AISQ6

HTTTKT này có tính linh hoạt (dễ sửa đổi, nâng

cấp theo yêu cầu sử dụng).

1

2

3

4

5


AISQ7

HTTTKT này đáp ứng các nhu cầu nhiệm vụ của

cá nhân..

1

2

3

4

5


AISQ8

HTTTKT này có các thành phần bên trong tương

tác tốt với nhau.

1

2

3

4

5

AISQ9

HTTTKT này có tính bảo mật cao.

1

2

3

4

5


CLTTKT






AIQ1

TTKT được cung cấp là có thể hiểu được.

1

2

3

4

5

AIQ2

TTKT được cung cấp là kịp thời.

1

2

3

4

5


AIQ3

TTKT được cung cấp là hữu ích và áp dụng được

cho nhiệm vụ hiện tại.


1


2


3


4


5


AIQ4

Nội dung TTKT được cung cấp có thể phục vụ

cho một mục đích nào đó.


1


2


3


4


5

AIQ5

TTKT được cung cấp là có thể kiểm tra được.

1

2

3

4

5

AIQ6

TTKT được cung cấp là khách quan.

1

2

3

4

5

AIQ7

TTKT được cung cấp là trung thực.

1

2

3

4

5

AIQ8

TTKT được cung cấp là đầy đủ.

1

2

3

4

5


AIQ9

TTKT được cung cấp là nhất quán.

1

2

3

4

5


Một lần nữa xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh/ chị!


Phụ lục 23 – Danh sách công ty tham gia khảo sát chính thức


STT

TÊN CÔNG TY

STT

TÊN CÔNG TY

1

Ban QLDA Đầu Tư Xây Dựng Khu Vực Quận 7

185

Công ty TNHH Giầy Ching Luh Việt Nam

2

Ban Quản Lý Di Tích Tỉnh Ninh Thuận

186

Công ty TNHH Grab

3

CN Công ty Cổ Phần Xăng Dầu Dầu Khí PV Oil Miền Trung

Tại Kon Tum

187

Công ty TNHH Grant Thornton Việt Nam

4

CN Công ty CP Tập Đoàn Hoa Sen tại Cái Bè

188

Công ty TNHH Hang Nam Vina

5

CN Công ty CP XNK Y Tế DOMESCO Tại Đà Nẵng

189

Công ty TNHH Harmony Hotel

6

CN Công ty Kiểm Toán Deloitte Việt Nam

190

Công ty TNHH Hiệp Phát

7

CN Công ty TNHH Angst Trường Vinh Tại Long An

191

Công ty TNHH Hòa Thiên An

8

CN Công ty TNHH Du lịch TTC - TTC Palace Bình Thuận

192

Công ty TNHH Hồng Mi

9

CN Sài Gòn - Công ty Cổ Phần Xây Dựng và Lắp Máy Trung

Nam

193

Công ty TNHH Hyosung Việt Nam

10

CN Tại TP.HCM Công ty TNHH Hệ Thống Thông Tin FPT

(Tp.Hà Nội)

194

Công ty TNHH IDS Medical Systems Việt Nam

11

Công Đoàn Ngành Dệt May TP Hồ Chí Minh

195

Công ty TNHH Italvina

12

Công ty Asia Dragon Logistic

196

Công ty TNHH Jollibee Việt Nam

13

Công ty Bao Bì Nhựa Bình Minh

197

Công ty TNHH Kế Toán AGS

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/03/2023