Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam - 39


MCR4

11,81

4,182

,681

,807

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 321 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam - 39

Nguồn: Kết quả được tập hợp qua phân tích từ phần mềm SPSS

Phụ lục 31 – Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo Rủi ro văn hoá tổ chức (giai đoạn NC chính thức)

Reliability Statistics

Cronbach’s Alpha

N of Items

,780

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach’s Alpha if

Item Deleted

OCR1

13,52

5,858

,610

,721

OCR2

13,50

5,826

,629

,715

OCR3

13,48

5,972

,618

,720

OCR4

13,87

6,093

,479

,765

OCR5

13,81

6,074

,460

,774

Nguồn: Kết quả được tập hợp qua phân tích từ phần mềm SPSS

Phụ lục 32 – Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo CLHTTTKT (giai đoạn NC chính thức)

Reliability Statistics

Cronbach’s Alpha

N of Items

,909

9


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach’s

Alpha if Item Deleted

AISQ1

29,43

14,082

,683

,900

AISQ2

29,46

14,233

,655

,902

AISQ3

29,44

13,936

,712

,898

AISQ4

29,42

14,043

,701

,898

AISQ5

29,45

14,041

,693

,899

AISQ6

29,45

14,096

,694

,899

AISQ7

29,46

14,064

,690

,899

AISQ8

29,46

14,293

,655

,902

AISQ9

29,44

13,898

,715

,897

Nguồn: Kết quả được tập hợp qua phân tích từ phần mềm SPSS

Phụ lục 33 – Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo CLTTKT (giai đoạn NC chính thức)

Reliability Statistics

Cronbach’s Alpha

N of Items

,913

9


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach’s Alpha if

Item Deleted

AIQ1

28,93

14,091

,701

,903

AIQ2

28,92

13,989

,709

,903

AIQ3

28,91

14,256

,667

,906

AIQ4

28,97

13,936

,710

,902


AIQ5

28,93

14,056

,702

,903

AIQ6

28,97

14,337

,670

,905

AIQ7

28,92

14,171

,691

,904

AIQ8

28,95

13,844

,713

,902

AIQ9

28,91

13,948

,718

,902

Nguồn: Kết quả được tập hợp qua phân tích từ phần mềm SPSS

Phụ lục 34 – Kết quả kiểm định KMO và Bartlett’s của nhân tố độc lập (giai đoạn NC chính thức)

KMO and Bartlett’s Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,910


Bartlett’s Test of Sphericity

Approx, Chi-Square

5536,560

df

496

Sig.

,000

Nguồn: Kết quả được tập hợp qua phân tích từ phần mềm SPSS

Phụ lục 35 – Tổng phương sai trích của các biến độc lập (giai đoạn NC chính thức)


Total Variance Explained

Factor

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadingsa

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

1

8,506

26,580

26,580

8,055

25,173

25,173

6,496

2

3,665

11,454

38,035

3,221

10,064

35,238

4,585

3

2,636

8,237

46,272

2,239

6,996

42,233

3,769

4

1,984

6,200

52,473

1,529

4,779

47,013

4,140


5

1,756

5,486

57,959

1,322

4,131

51,144

4,328

6

1,494

4,669

62,628

1,046

3,269

54,413

3,838

7

,901

2,816

65,444





8

,742

2,318

67,762





9

,672

2,099

69,860





10

,663

2,073

71,933





11

,611

1,909

73,843





12

,559

1,748

75,591





13

,542

1,694

77,285





14

,509

1,590

78,874





15

,507

1,585

80,459





16

,495

1,547

82,007





17

,486

1,518

83,525





18

,456

1,425

84,950





19

,444

1,387

86,337





20

,425

1,329

87,666





21

,414

1,293

88,959





22

,402

1,255

90,213





23

,377

1,179

91,392





24

,357

1,117

92,509





25

,337

1,054

93,563





26

,334

1,045

94,608





27

,329

1,028

95,636





28

,314

,982

96,618





29

,308

,961

97,579





30

,283

,884

98,463





31

,263

,822

99,284





32

,229

,716

100,000






Extraction Method: Principal Axis Factoring,

a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a

total variance.

Nguồn: Kết quả được tập hợp qua phân tích từ phần mềm SPSS

Phụ lục 36 – Ma trận xoay các nhân tố độc lập (giai đoạn NC chính thức)


Pattern Matrixa


Factor

1

2

3

4

5

6

SWR2

,752






DATR1

,745






DATR4

,739






SWR4

,717






SWR5

,710






DATR2

,703






DATR3

,699






DATR5

,689






SWR3

,686






SWR1

,653






HWR5


,827





HWR2


,818





HWR3


,786





HWR4


,782





HWR1


,734





HRR4



,801




HRR3



,800




HRR2



,729




HRR1



,610




OCR3




,804



OCR2




,733



OCR1




,732




OCR5







OCR4







MCR3





,766


MCR4





,758


MCR1





,752


MCR2





,705


ITAR1






,742

ITAR4






,733

ITAR3






,704

ITAR2






,622

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Nguồn: Kết quả được tập hợp qua phân tích từ phần mềm SPSS

Phụ lục 37 – Kết quả kiểm định KMO và Bartlett’s của nhân tố độc lập lần 2 (giai đoạn NC chính thức)

KMO and Bartlett’s Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,909


Bartlett’s Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

5311,333

df

435

Sig.

,000

Nguồn: Kết quả được tập hợp qua phân tích từ phần mềm SPSS


Phụ lục 38 – Tổng phương sai trích của các biến độc lập lần 2 (giai đoạn NC chính thức)

Total Variance Explained

Factor

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadingsa

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

1

8,266

27,552

27,552

7,825

26,084

26,084

6,432

2

3,505

11,682

39,234

3,080

10,268

36,351

4,549

3

2,636

8,786

48,020

2,238

7,459

43,810

4,179

4

1,921

6,405

54,425

1,470

4,899

48,709

3,714

5

1,735

5,783

60,207

1,314

4,380

53,089

3,695

6

1,395

4,650

64,857

,991

3,304

56,393

3,440

7

,717

2,389

67,246





8

,686

2,286

69,532





9

,631

2,104

71,636





10

,583

1,945

73,581





11

,559

1,864

75,445





12

,532

1,775

77,220





13

,513

1,712

78,931





14

,498

1,660

80,591





15

,488

1,628

82,219





16

,459

1,530

83,749





17

,456

1,520

85,269





18

,427

1,423

86,692





19

,420

1,400

88,092





20

,404

1,347

89,439





21

,381

1,270

90,709






22

,359

1,196

91,905





23

,350

1,167

93,072





24

,337

1,122

94,194





25

,332

1,107

95,301





26

,321

1,070

96,370





27

,308

1,027

97,398





28

,285

,951

98,348





29

,265

,884

99,232





30

,231

,768

100,000





Extraction Method: Principal Axis Factoring.

a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain

a total variance.

Nguồn: Kết quả được tập hợp qua phân tích từ phần mềm SPSS

Phụ lục 39 – Kết quả kiểm định KMO và Bartlett’s nhân tố phụ thuộc (giai đoạn NC chính thức)

KMO and Bartlett’s Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,961


Bartlett’s Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

3524,547

df

153

Sig.

,000

Nguồn: Kết quả được tập hợp qua phân tích từ phần mềm SPSS

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/03/2023