Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Việt Nam - 35


Tuổi


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

< 30

249

67,7

67,7

67,7

30 – 40

104

28,3

28,3

95,9

> 40

15

4,1

4,1

100,0

Total

368

100,0

100,0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 321 trang tài liệu này.


Trình độ chuyên môn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cao Đẳng 32 1


Trình độ chuyên môn


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

Cao Đẳng

32

8,7

8,7

8,7

Đại học

311

84,5

84,5

93,2

Sau đại học

25

6,8

6,8

100,0

Total

368

100,0

100,0



Loại hình DN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid DN tư nhân 39 10 6 10 6 2


Loại hình DN


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

DN tư nhân

39

10,6

10,6

10,6

DN nhà nước

14

3,8

3,8

14,4

DN TNHH

149

40,5

40,5

54,9

DN cổ phần

123

33,4

33,4

88,3

DN 100% vốn nước

ngoài

35

9,5

9,5

97,8

Khác

8

2,2

2,2

100,0

Total

368

100,0

100,0



Lĩnh vực kinh doanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Thương mại 3


Lĩnh vực kinh doanh


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

Thương mại/

dịch vụ

243

66,0

66,0

66,0

Sản xuất

47

12,8

12,8

78,8

Xây dựng

29

7,9

7,9

86,7

Khác

49

13,3

13,3

100,0

Total

368

100,0

100,0




Quy mô DN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nhỏ 144 39 1 39 1 39 1 Vừa 4


Quy mô DN


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

Nhỏ

144

39,1

39,1

39,1

Vừa

97

26,4

26,4

65,5

Lớn

127

34,5

34,5

100,0

Total

368

100,0

100,0



Phần mềm sử dụng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Phần mềm kế 5


Phần mềm sử dụng


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

Phần mềm kế toán

263

71,5

71,5

71,5

ERP

57

15,5

15,5

87,0

Khác

48

13,0

13,0

100,0

Total

368

100,0

100,0



Thống kê trung bình Với thang đo Likert 5 được lựa chọn trong bảng khảo sát 6

Thống kê trung bình:

Với thang đo Likert 5 được lựa chọn trong bảng khảo sát. Khi đó giá trị khoảng cách

= (Maximum – Minimum) / n = (5-1)/5 = 0,8 Ý nghĩa các mức như sau:

1,00 – 1,80: Rất không đồng ý/ Rất không hài lòng/ Rất không quan trọng… 1,81 – 2,60: Không đồng ý/ Không hài lòng/ Không quan trọng…

2,61 – 3,40: Không ý kiến/ Trung bình… 3,41 – 4,20: Đồng ý/ Hài lòng/ Quan trọng…

4,21 – 5,00: Rất đồng ý/ Rất hài lòng/ Rất quan trọng…


Descriptive Statistics


N

Range

Minimum

Maximum

Sum

Mean

Std.

Deviation

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std.

Error

Statistic

HWR1

368

4

1

5

1286

3,49

,047

,898

HWR2

368

4

1

5

1374

3,73

,045

,861

HWR3

368

4

1

5

1304

3,54

,044

,847

HWR4

368

4

1

5

1360

3,70

,046

,889

HWR5

368

4

1

5

1358

3,69

,045

,856

SWR1

368

4

1

5

1442

3,92

,046

,882

SWR2

368

4

1

5

1305

3,55

,044

,853

SWR3

368

4

1

5

1441

3,92

,046

,874

SWR4

368

4

1

5

1252

3,40

,047

,896

SWR5

368

4

1

5

1448

3,93

,044

,849

SWR6

368

4

1

5

1285

3,49

,040

,764

DATR1

368

4

1

5

1306

3,55

,044

,853

DATR2

368

4

1

5

1283

3,49

,044

,845

DATR3

368

4

1

5

1298

3,53

,044

,838

DATR4

368

4

1

5

1369

3,72

,047

,901

DATR5

368

4

1

5

1386

3,77

,044

,848

ITAR1

368

4

1

5

1378

3,74

,046

,892

ITAR2

368

4

1

5

1305

3,55

,046

,875

ITAR3

368

4

1

5

1287

3,50

,045

,861

ITAR4

368

4

1

5

1381

3,75

,049

,940

HRR1

368

4

1

5

1557

4,23

,049

,936

HRR2

368

4

1

5

1437

3,90

,042

,808

HRR3

368

4

1

5

1380

3,75

,044

,840

HRR4

368

4

1

5

1374

3,73

,044

,842

MCR1

368

4

1

5

1464

3,98

,042

,798

MCR2

368

4

1

5

1439

3,91

,043

,819


MCR3

368

3

2

5

1443

3,92

,041

,789

MCR4

368

4

1

5

1440

3,91

,043

,817

OCR1

368

4

1

5

1299

3,53

,041

,795

OCR2

368

4

1

5

1304

3,54

,041

,787

OCR3

368

4

1

5

1311

3,56

,039

,757

OCR4

368

4

1

5

1167

3,17

,044

,852

OCR5

368

4

1

5

1192

3,24

,046

,878

AISQ1

368

3

2

5

1362

3,70

,032

,616

AISQ2

368

3

2

5

1348

3,66

,032

,609

AISQ3

368

3

2

5

1357

3,69

,032

,620

AISQ4

368

2

3

5

1364

3,71

,032

,609

AISQ5

368

3

2

5

1352

3,67

,032

,615

AISQ6

368

3

2

5

1353

3,68

,032

,605

AISQ7

368

3

2

5

1348

3,66

,032

,614

AISQ8

368

2

3

5

1350

3,67

,031

,599

AISQ9

368

3

2

5

1357

3,69

,033

,624

AIQ1

368

3

2

5

1332

3,62

,031

,601

AIQ2

368

3

2

5

1335

3,63

,032

,613

AIQ3

368

3

2

5

1340

3,64

,031

,597

AIQ4

368

3

2

5

1318

3,58

,032

,621

AIQ5

368

3

2

5

1331

3,62

,032

,606

AIQ6

368

3

2

5

1319

3,58

,030

,580

AIQ7

368

3

2

5

1336

3,63

,031

,595

AIQ8

368

3

2

5

1327

3,61

,033

,635

AIQ9

368

3

2

5

1341

3,64

,032

,614

Valid N (listwise

)


368








Xem tất cả 321 trang.

Ngày đăng: 11/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí