Ông/bà Vui Lòng Cho Biết Mức Độ Hỗ Trợ Nhận Thấy Từ Các Nguồn Dưới Đây Khi Ông/ Bà Cần Sự Giúp Đỡ Liên Quan Tới Công Việc Chăm Sóc. Trong Đó 1.chưa


2. Ông/Bà vui lòng cho biết mức độ hỗ trợ nhận thấy từ các nguồn dưới đây khi ông/ bà cần sự giúp đỡ liên quan tới công việc chăm sóc. Trong đó 1.Chưa bao giờ 2. Hiếm khi 3. Thỉnh thoảng 4. Khá thường xuyên 5. Gần như luôn luôn



Hỗ trợ xã hội

1

2

3

4

5

Hỗ trợ từ gia đình (vợ chồng, họ hàng, anh chị em)






Hỗ trợ từ những người xung quanh (bạn bè, hàng xóm, đồng

nghiệp)






Hỗ trợ từ các tổ chức, chương trình cộng đồng (tổ chức Nhà nước, nhóm xã hội, tình nguyện viên chăm sóc, cộng đồng chăm sóc, các tổ chức phi chính phủ,…)






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của giá trị gia đình và hỗ trợ xã hội tới tự chủ chăm sóc người cao tuổi tại gia đình - 16


3. Ông/Bà có thể cho biết quan điểm của Ông/Bà đối với các vấn đề sau đây bằng cách khoanh tròn vào điểm số phù hợp . Trong đó 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5.Rất đồng ý



Niềm tin về trách nhiệm gia đình

1

2

3

4

5

Con cái nên sống gần cha mẹ và dành thời gian thăm họ thường xuyên






Cha mẹ nên hy sinh toàn bộ mọi thứ để con cái được học hành tốt nhất






Con cái nên làm mọi thứ để hài lòng cha mẹ






Con cái luôn luôn phải nghe lời cha mẹ dù họ đúng hay sai






Niềm tin về sự hỗ trợ, gắn kết gia đình








Một người nên cho họ hàng (bác, chú, dì) ở nhờ khi họ cần






Một người nên hỏi ý kiến người thân/anh em/họ hàng về những quyết định quan trọng






Một người nên luôn luôn giúp đỡ người thân/anh em/họ hàng nếu họ gặp khó khăn, thậm chí là phải hy sinh lớn nhiều thứ






Một người khi gặp khó khăn, có thể nhờ đến sự giúp đỡ của người thân/anh em/họ hàng






Một người nên thường xuyên tập trung với người thân/anh em/họ hàng, có thể là ăn uống, hoặc đi chơi….







4. (Chỉ trả lời câu hỏi này nếu Ông/Bà đang đi làm kiếm tiền) Ông/Bà có thể cho biết quan điểm của Ông/bà về ảnh hưởng của công việc (đang làm) tới việc chăm sóc bằng cách khoanh tròn vào điểm số phù hợp. Trong đó 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5.Rất đồng ý



Xung đột vai trò công việc – vai trò chăm sóc

1

2

3

4

5

Nhu cầu công việc ảnh hưởng tới việc chăm sóc gia đình của tôi






Thời gian cho công việc làm tôi khó có thể hoàn thành các trách nhiệm chăm sóc gia đình






Những gì tôi muốn làm để giúp chăm sóc người thân không thể hoàn thành được do nhu cầu công việc






Công việc của tôi căng thẳng khiến tôi khó có thể hoàn thành nghĩa vụ chăm sóc gia đình








Do những nhiệm vụ liên quan tới công việc mà tôi phải thay đổi kế hoạch cho các công việc chăm sóc gia đình







5. Ông/Bà có phải là người chăm sóc chính hay không?

Không

6. Quan hệ của Ông/Bà với người được chăm sóc

Vợ/Chồng Con cái Cháu/Họ hàng Khác

7. Ông/ bà đã chăm sóc được bao lâu?

Ít hơn 6 tháng Từ 6 tháng - 12 tháng. Từ 1 năm trở

lên

Ông/ bà xin vui lòng cung cấp một số thông tin liên quan tới người cao tuổi được

Ông/ bà chăm sóc.

8. Giới tính: Nam Nữ


9. Độ tuổi:

Dưới 60 60 - dưới 70 70 - dưới 80 Trên 80


10. Ông/Bà vui lòng đánh giá mức độ phụ thuộc đối với các hoạt động sau đây của người được chăm sóc? (Trong đó: 1. Gần như luôn luôn 2. Khá thường xuyên 3.Thỉnh thoảng 4. Hiếm khi 5. Chưa bao giờ)



Các hoạt động

1

2

3

4

5

Chăm sóc cá nhân (Ăn, Tắm, Vệ sinh, Mặc quần áo)






Công việc nội trợ (Mua sắm, giặt giũ, chuẩn bị bữa ăn)






Di chuyển (Đi khám bệnh, đi các công việc khác…)








Quản lý thuốc men






Quản lý tiền bạc






Các hoạt động khác (Ghi cụ thể:………………..)







Thông tin cá nhân của Ông/Bà (Những thông tin này sẽ được bảo mật tuyệt đối)

11. Giới tính của Ông/ bà Nam Nữ


12. Tuổi:

Dưới 30 30- dưới 40 40- dưới 50 50- dưới 60 Trên

60


13. Trình độ học vấn cao nhất

Trung học cơ sở/phổ thông Trung cấp/sơ cấp

Cao đẳng, đại học Sau đại học


14. Nghề nghiệp

Ở nhà/Không có việc làm Có việc làm nhưng thời gian linh hoạt

Có việc làm nhưng thời gian cố định


15. Thu nhập bình quân hàng tháng của hộ gia đình Ông/Bà

Dưới 15 triệu Trên 15 triệu

16. Tình trạng hôn nhân

Đã kết hôn Độc thân Ly dị/ly thân/Goá chồng/vợ


17. Ông/Bà hiện đang chăm sóc đồng thời cho bao nhiêu người cao tuổi?

01 02 Nhiều hơn 2


18. Quê quán của Ông/Bà? (Tỉnh/Thành phố nào) ……………


19. Nơi sinh sống của Ông/Bà (Tỉnh/Thành phố nào)…………..

Xin trân trọng cảm ơn Ông/Bà đã hoàn thành cuộc khảo sát !

Phụ lục 02: Kết quả phân tích CFA


Computation of degrees of freedom (Default model)



Number of distinct sample moments:

666

Number of distinct parameters to be estimated:

110

Degrees of freedom (666 - 110):

556


Result (Default model) Minimum was achieved Chi-square = 984.124 Degrees of freedom = 556 Probability level = .000 Model Fit Summary CMIN

Model

NPAR

CMIN

DF

P

CMIN/DF

Default model

139

984.124

556

.000

1.770

Saturated model

666

.000

0





Model

NPAR

CMIN

DF

P

CMIN/DF

Independence model

36

9159.626

630

.000

14.539

RMR, GFI


Model

RMR

GFI

AGFI

PGFI

Default model

.067

.883

.852

.699

Saturated model

.000

1.000



Independence model

.336

.262

.220

.248

Baseline Comparisons



Model

NFI

Delta1

RFI

rho1

IFI

Delta2

TLI

rho2


CFI

Default model

.898

.878

.953

.943

.952

Saturated model

1.000


1.000


1.000

Independence model

.000

.000

.000

.000

.000

Parsimony-Adjusted Measures


Model

PRATIO

PNFI

PCFI

Default model

.837

.751

.797

Saturated model

.000

.000

.000

Independence model

1.000

.000

.000

NCP



Model

NCP

LO 90

HI 90

Default model

405.632

324.425

494.681

Saturated model

.000

.000

.000

Independence model

8529.626

8223.467

8842.216

FMIN


Model

FMIN

F0

LO 90

HI 90

Default model

2.441

1.062

.849

1.295

Saturated model

.000

.000

.000

.000

Independence model

23.978

22.329

21.527

23.147

RMSEA


Model

RMSEA

LO 90

HI 90

PCLOSE

Default model

.045

.040

.050

.964

Independence model

.188

.185

.192

.000

AIC


Model

AIC

BCC

BIC

CAIC

Default model

1210.632

1240.446

1759.409

1898.409

Saturated model

1332.000

1474.852

3961.391

4627.391

Independence model

9231.626

9239.348

9373.755

9409.755

ECVI



Model

ECVI

LO 90

HI 90

MECVI

Default model

3.169

2.957

3.402

3.247

Saturated model

3.487

3.487

3.487

3.861

Independence model

24.167

23.365

24.985

24.187

HOELTER



Model

HOELTER

.05

HOELTER

.01

Default model

239

248

Independence model

29

30


Minimization:

.165

Miscellaneous:

7.840

Bootstrap:

.000

Total:

8.005

Xem tất cả 149 trang.

Ngày đăng: 20/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí