2. Ông/Bà vui lòng cho biết mức độ hỗ trợ nhận thấy từ các nguồn dưới đây khi ông/ bà cần sự giúp đỡ liên quan tới công việc chăm sóc. Trong đó 1.Chưa bao giờ 2. Hiếm khi 3. Thỉnh thoảng 4. Khá thường xuyên 5. Gần như luôn luôn
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hỗ trợ từ gia đình (vợ chồng, họ hàng, anh chị em) | |||||
Hỗ trợ từ những người xung quanh (bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp) | |||||
Hỗ trợ từ các tổ chức, chương trình cộng đồng (tổ chức Nhà nước, nhóm xã hội, tình nguyện viên chăm sóc, cộng đồng chăm sóc, các tổ chức phi chính phủ,…) |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh Hưởng Của Các Biến Liên Quan Người Chăm Sóc Và Người Được Chăm Sóc Tới Tự Chủ Chăm Sóc
- Ảnh hưởng của giá trị gia đình và hỗ trợ xã hội tới tự chủ chăm sóc người cao tuổi tại gia đình - 14
- Ông/bà Vui Lòng Cho Biết Mức Độ Tự Chủ Của Ông/bà Đối Với Công Việc Chăm Sóc Người Thân Bằng Cách Khoanh Tròn Vào Điểm Số Phù Hợp. Viết Tắt: Kcb,
- Ảnh hưởng của giá trị gia đình và hỗ trợ xã hội tới tự chủ chăm sóc người cao tuổi tại gia đình - 17
- Ảnh hưởng của giá trị gia đình và hỗ trợ xã hội tới tự chủ chăm sóc người cao tuổi tại gia đình - 18
Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.
3. Ông/Bà có thể cho biết quan điểm của Ông/Bà đối với các vấn đề sau đây bằng cách khoanh tròn vào điểm số phù hợp . Trong đó 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5.Rất đồng ý
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Con cái nên sống gần cha mẹ và dành thời gian thăm họ thường xuyên | |||||
Cha mẹ nên hy sinh toàn bộ mọi thứ để con cái được học hành tốt nhất | |||||
Con cái nên làm mọi thứ để hài lòng cha mẹ | |||||
Con cái luôn luôn phải nghe lời cha mẹ dù họ đúng hay sai | |||||
Niềm tin về sự hỗ trợ, gắn kết gia đình |
Một người nên hỏi ý kiến người thân/anh em/họ hàng về những quyết định quan trọng | |||||
Một người nên luôn luôn giúp đỡ người thân/anh em/họ hàng nếu họ gặp khó khăn, thậm chí là phải hy sinh lớn nhiều thứ | |||||
Một người khi gặp khó khăn, có thể nhờ đến sự giúp đỡ của người thân/anh em/họ hàng | |||||
Một người nên thường xuyên tập trung với người thân/anh em/họ hàng, có thể là ăn uống, hoặc đi chơi…. |
4. (Chỉ trả lời câu hỏi này nếu Ông/Bà đang đi làm kiếm tiền) Ông/Bà có thể cho biết quan điểm của Ông/bà về ảnh hưởng của công việc (đang làm) tới việc chăm sóc bằng cách khoanh tròn vào điểm số phù hợp. Trong đó 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5.Rất đồng ý
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhu cầu công việc ảnh hưởng tới việc chăm sóc gia đình của tôi | |||||
Thời gian cho công việc làm tôi khó có thể hoàn thành các trách nhiệm chăm sóc gia đình | |||||
Những gì tôi muốn làm để giúp chăm sóc người thân không thể hoàn thành được do nhu cầu công việc | |||||
Công việc của tôi căng thẳng khiến tôi khó có thể hoàn thành nghĩa vụ chăm sóc gia đình |
5. Ông/Bà có phải là người chăm sóc chính hay không?
Có Không
6. Quan hệ của Ông/Bà với người được chăm sóc
Vợ/Chồng Con cái Cháu/Họ hàng Khác
7. Ông/ bà đã chăm sóc được bao lâu?
Ít hơn 6 tháng Từ 6 tháng - 12 tháng. Từ 1 năm trở
lên
Ông/ bà xin vui lòng cung cấp một số thông tin liên quan tới người cao tuổi được
Ông/ bà chăm sóc.
8. Giới tính: Nam Nữ
9. Độ tuổi:
Dưới 60 60 - dưới 70 70 - dưới 80 Trên 80
10. Ông/Bà vui lòng đánh giá mức độ phụ thuộc đối với các hoạt động sau đây của người được chăm sóc? (Trong đó: 1. Gần như luôn luôn 2. Khá thường xuyên 3.Thỉnh thoảng 4. Hiếm khi 5. Chưa bao giờ)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Chăm sóc cá nhân (Ăn, Tắm, Vệ sinh, Mặc quần áo) | |||||
Công việc nội trợ (Mua sắm, giặt giũ, chuẩn bị bữa ăn) | |||||
Di chuyển (Đi khám bệnh, đi các công việc khác…) |
Quản lý tiền bạc | |||||
Các hoạt động khác (Ghi cụ thể:………………..) |
Thông tin cá nhân của Ông/Bà (Những thông tin này sẽ được bảo mật tuyệt đối)
11. Giới tính của Ông/ bà Nam Nữ
12. Tuổi:
Dưới 30 30- dưới 40 40- dưới 50 50- dưới 60 Trên
60
13. Trình độ học vấn cao nhất
Trung học cơ sở/phổ thông Trung cấp/sơ cấp
Cao đẳng, đại học Sau đại học
14. Nghề nghiệp
Ở nhà/Không có việc làm Có việc làm nhưng thời gian linh hoạt
Có việc làm nhưng thời gian cố định
15. Thu nhập bình quân hàng tháng của hộ gia đình Ông/Bà
Dưới 15 triệu Trên 15 triệu
16. Tình trạng hôn nhân
Đã kết hôn Độc thân Ly dị/ly thân/Goá chồng/vợ
17. Ông/Bà hiện đang chăm sóc đồng thời cho bao nhiêu người cao tuổi?
01 02 Nhiều hơn 2
18. Quê quán của Ông/Bà? (Tỉnh/Thành phố nào) ……………
19. Nơi sinh sống của Ông/Bà (Tỉnh/Thành phố nào)…………..
Xin trân trọng cảm ơn Ông/Bà đã hoàn thành cuộc khảo sát !
Phụ lục 02: Kết quả phân tích CFA
Computation of degrees of freedom (Default model)
666 | |
Number of distinct parameters to be estimated: | 110 |
Degrees of freedom (666 - 110): | 556 |
Result (Default model) Minimum was achieved Chi-square = 984.124 Degrees of freedom = 556 Probability level = .000 Model Fit Summary CMIN
NPAR | CMIN | DF | P | CMIN/DF | |
Default model | 139 | 984.124 | 556 | .000 | 1.770 |
Saturated model | 666 | .000 | 0 |
NPAR | CMIN | DF | P | CMIN/DF | |
Independence model | 36 | 9159.626 | 630 | .000 | 14.539 |
RMR, GFI
RMR | GFI | AGFI | PGFI | |
Default model | .067 | .883 | .852 | .699 |
Saturated model | .000 | 1.000 | ||
Independence model | .336 | .262 | .220 | .248 |
Baseline Comparisons
NFI Delta1 | RFI rho1 | IFI Delta2 | TLI rho2 | CFI | |
Default model | .898 | .878 | .953 | .943 | .952 |
Saturated model | 1.000 | 1.000 | 1.000 | ||
Independence model | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
Parsimony-Adjusted Measures
PRATIO | PNFI | PCFI | |
Default model | .837 | .751 | .797 |
Saturated model | .000 | .000 | .000 |
Independence model | 1.000 | .000 | .000 |
NCP
NCP | LO 90 | HI 90 | |
Default model | 405.632 | 324.425 | 494.681 |
Saturated model | .000 | .000 | .000 |
Independence model | 8529.626 | 8223.467 | 8842.216 |
FMIN
FMIN | F0 | LO 90 | HI 90 | |
Default model | 2.441 | 1.062 | .849 | 1.295 |
Saturated model | .000 | .000 | .000 | .000 |
Independence model | 23.978 | 22.329 | 21.527 | 23.147 |
RMSEA
RMSEA | LO 90 | HI 90 | PCLOSE | |
Default model | .045 | .040 | .050 | .964 |
Independence model | .188 | .185 | .192 | .000 |
AIC
AIC | BCC | BIC | CAIC | |
Default model | 1210.632 | 1240.446 | 1759.409 | 1898.409 |
Saturated model | 1332.000 | 1474.852 | 3961.391 | 4627.391 |
Independence model | 9231.626 | 9239.348 | 9373.755 | 9409.755 |
ECVI
ECVI | LO 90 | HI 90 | MECVI | |
Default model | 3.169 | 2.957 | 3.402 | 3.247 |
Saturated model | 3.487 | 3.487 | 3.487 | 3.861 |
Independence model | 24.167 | 23.365 | 24.985 | 24.187 |
HOELTER
HOELTER .05 | HOELTER .01 | |
Default model | 239 | 248 |
Independence model | 29 | 30 |
.165 | |
Miscellaneous: | 7.840 |
Bootstrap: | .000 |
Total: | 8.005 |