Phụ lục 2. MỘT VÀI SỐ LIỆU VỀ NỀN GIÁO DỤC PHÁP - VIỆT
Bảng 1. Số lượng trường, giáo viên, học sinh của nền giáo dục Pháp ở Nam Kỳ năm 1886
Số trường | Giáo viên | Học sinh | Ghi chú | ||
Pháp | Việt | ||||
Tỉnh, Quận, Tổng, Xã | 17 16 219 91 | 73 24 | 91 51 270 91 | 2 821 1 553 10 441 3 416 | - Có 10 trường nam, 7 trường nữ - Số trường tỉnh bao gồm cả những trường ở Sài Gòn |
Tổng cộng | 343 | 97 | 503 | 18 231 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tác Động Của Nền Giáo Dục Pháp - Việt Đến Văn Hóa - Xã Hội Việt Nam
- Tóm Tắt Chương Trình Bậc Trung Học Pháp - Việt
- Đối Tượng Của Tâm Lý Học - Phân Loại Những Sự Kiện Tâm Lý
- Yếu tố Pháp - Việt trong lĩnh vực cải cách giáo dục ở Việt Nam thời kỳ 1862 - 1945 - 18
Xem toàn bộ 146 trang tài liệu này.
Nguồn: La France en Indochine (Nước Pháp ở Đông Dương) và Tạp chí L’ Êxtréme Orient (Viễn Đông) [xem 9, tr.53]
Bảng 2. Số lượng trường, học sinh của nền giáo dục Pháp - Việt ở Bắc Kỳ thời kỳ 1910- 1917
Trung học | Cao đẳng Tiểu học | Trường dạy nghề | Tiểu học Pháp - Việt | Trường Sơ học Nhà nước | Trường Sơ học hương thôn | Tổng | |||
Trường | Học sinh | Trường | Học sinh | ||||||
1910 | “ | 1 | 249 | “ | 42 | 4874 | “ | “ | 43 |
1911 | “ | 1 | 204 | “ | 44 | 5401 | “ | “ | 45 |
1912 | “ | 1 | 291 | “ | 46 | 5706 | “ | “ | 47 |
1913 | “ | 1 | 374 | “ | 50 | 6053 | “ | “ | 51 |
1914 | “ | 1 | 327 | “ | 49 | 7273 | “ | “ | 50 |
1915 | “ | 1 | 403 | “ | 56 | 7916 | “ | “ | 57 |
1916 | “ | 1 | 478 | “ | 61 | 8656 | “ | “ | 62 |
1917 | “ | 1 | 463 | “ | 66 | 9725 | “ | “ | 67 |
Nguồn: Le Tonkin Scolaire, Hanoi: IDEO, 1931, tr.95 [xem 43, tr.92]
Bảng 3. Số lượng học sinh dự thi và trúng tuyển qua các kỳ thi năm 1916
Bắc Kỳ | Trung Kỳ | Nam Kỳ | Chú thích | ||||
Kỳ thi | Thí sinh | Trúng tuyển | Thí sinh | Trúng tuyển | Thí sinh | Trúng tuyển | |
Tiểu học Trung học Thi hương | 547 1 886 | 280 160 | 23 | 7 | 82 | 45 | Thi hương năm 1915: 40 cử nhân, 120 tú tài |
Nguồn: Rapport au Conseil du Gouvernement (Báo cáo của Hội đồng Chính phủ), Hà Nội, 1916, tr.15 [xem 9, tr.78]
Bảng 4. Số lượng trường, học sinh của nền giáo dục Pháp - Việt niên khóa 1922-1923
Bắc Kỳ | Trung Kỳ | Nam Kỳ | Tổng cộng | |||||
Trường | Học sinh | Trường | Học sinh | Trường | Học sinh | Trường | Học sinh | |
Hệ Tiểu học | ||||||||
Tiểu học kiêm bị | 89 | 30 | 41 | 160 | ||||
Trường Sơ đẳng | 182 | 59953 | 118 | 32330 | 184 | 74410 | 484 | |
Trường Sơ học | 868 | 670 | 747 | 2386 | 161693 | |||
Hệ Trung học | ||||||||
Trung học | 1 | 47 | 1 | 39 | 2 | 86 | ||
Cao đẳng Tiểu học | 2 | 481 | 2 | 335 | 3 | 515 | 7 | 1331 |
Tổng cộng | 1142 | 55481 | 820 | 32665 | 1077 | 74961 | 3039 | 163110 |
Nguồn: Annuaire statistique de l’Indochine (Niên giám thống kê Đông Dương), Q.11 (1922-1929), tr.10 [xem 9, tr.92]
Bảng 5. Số lượng học sinh của nền giáo dục Pháp - Việt năm 1943
Bắc Kỳ | Nam Kỳ | Trung Kỳ | |
Giáo dục Đệ nhất cấp Đồng ấu Dự bị Sơ đẳng Tổng số học sinh vòng Sơ đẳng Trung đẳng năm 1 Trung đẳng năm 2 Cao đẳng Tổng số học sinh vòng bổ túc Tiểu học Tổng số học sinh Đệ nhất cấp | 192 000 29 000 23 000 244 000 14 100 11 400 10 200 35 700 279 700 | 92 000 50 000 33 000 175 000 12 100 9 000 6 500 27 600 202 600 | 84 000 33 000 29 000 146 000 10 000 7 800 7 200 25 000 171 000 |
Giáo dục Đệ nhị cấp Bậc Cao đẳng Tiểu học Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Tổng số học sinh bậc Cao đẳng Tiểu học Bậc Trung học Trung học năm 1 Trung học năm 2 Toán và Triết Tổng số học sinh bậc Trung học Tổng học sinh Đệ nhị cấp Tổng số học sinh các cấp học phổ thông | 1 140 1 000 800 940 3 880 800 450 300 1 550 5 430 285 130 | 1 140 1 000 800 830 3 770 200 150 100 450 4 220 206 820 | 2 290 1 850 1 500 1 330 6 970 280 180 180 640 7 610 178 610 |
Nguồn: G. Taboulet, Le Pavillon de l’Instruction Publique à la Foire-Exposition de Saigon, 1943 [xem 43, tr.310-311]
Phụ lục 3. MỘT VÀI HÌNH ẢNH VỀ NỀN GIÁO DỤC PHÁP - VIỆT
Hình 1. Trường Trung học Bảo hộ - College du Protectorat - thành lập năm 1908
Hình 2. Lớp học ở trường Pháp - Việt
Hình 3. Lớp học ở trường Pháp - Việt
Hình 4. Quốc Văn Giáo Khoa Thư - Lớp Đồng ấu
Hình 5. Giờ học môn Lịch sử
Hình 6. Giờ học môn Địa lý
Hình 7. Giờ học môn Hóa học
Hình 8. Giờ học môn Vạn vật học
Hình 9. Giờ học môn Thể dục (Nam)
Hình 10. Giờ học môn Thể dục (Nữ)