BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN KHẢO SÁT DÀNH CHO NHÂN VIÊN
Xin chào anh (chị), tôi đang tiến hành khảo sát ý kiến người tiêu dung về một số vấn đề có liên quan đến trung tâm điện máy Hải. Anh (chị) vui lòng dành chút thời gian để giúp tôi trả lời các câu hỏi dưới đây. Sự trả lời khách quan của anh (chị) sẽ góp phần quyết định sự thành công của công trình nghiên cứu cũng như giúp chúng tôi định hướng tốt cho việc xây dựng thương hiệu trung tâm điện máy Hải. Chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của anh (chị).
Phần câu hỏi (Đánh dấu x vào ô được chọn)
1. Anh (chị) vui lòng cho biết độ tuổi của mình theo liệt kê sau:
21 – 30
31 – 40
41 – 50
Trên 50
2. Mức thu nhập hàng tháng của anh (chị) là bao nhiêu?
Dưới 3 triệu 3 triệu – 5 triệu Trên 5 triệu
3.Theo anh (chị) thương hiệu là gì đối với công ty?
Thương hiệu là uy tín của công ty
Thương hiệu là tên công ty
Thương hiệu là tài sản của công ty
Hiểu biết khác
4. Theo anh (chị) định hướng hoạt động công ty là gì?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Theo anh (chị) ý nghĩa logo của công ty là gì?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
6. Mức độ tự hào của anh (chị) đối với công ty như thế nào?
Rất tự hào
Tự hào
Không tự hào
Rất không tự hào
7. Anh (chị) có dự định thay đổi công việc của mình không?
Dự định thay đổi công việc
Không dự định thay đổi công việc
8. Mức độ hài lòng về công việc của anh (chị) như thế nào?
Rất hài lòng
Hài lòng
Không hài lòng
Rất không hài lòng
XIN CÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH (CHỊ) !
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Bảng 1. Thương hiệu là gì đối với công ty
Mức độ | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Thương hiệu là uy tín của công ty | 18 | 42.9 |
2 | Thương hiệu là tên công ty | 13 | 30.1 |
3 | Thương hiệu là tài sản của công ty | 4 | 9.4 |
4 | Hiểu biết khác | 7 | 16.6 |
Tổng | 42 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Điểm Mạnh Và Điểm Yếu Của Các Trung Tâm Điện Máy
- Xây dựng thương hiệu trung tâm điện máy Hải - 10
- Anh (Chị) Vui Lòng Cho Biết Độ Tuổi Của Mình Theo Liệt Kê Sau:
- Xây dựng thương hiệu trung tâm điện máy Hải - 13
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
Bảng 2. Hiểu biết về định hướng hoạt động công ty của nhân viên
Mức độ | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Không biết về định hướng hoạt động công ty | 32 | 76.2 |
2 | Hiểu sai về định hướng hoạt động công ty | 7 | 16.7 |
3 | Hiểu rõ về định hướng hoạt động công ty | 3 | 7.1 |
Tổng | 42 | 100 |
Bảng 3. Hiểu biết về ý nghĩa logo của công ty
Mức độ | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Không biết về ý nghĩa logo của công | 31 | 73.8 |
ty | |||
2 | Hiểu sai về ý nghĩa logo của công ty | 8 | 19.1 |
3 | Hiểu rõ về ý nghĩa logo của công ty | 3 | 7.1 |
Tổng | 42 | 100 |
Bảng 4. Mức độ tự hào của nhân viên.
Mức độ | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Rất tự hào | 2 | 4.8 |
2 | Tự hào | 12 | 28.6 |
Không tự hào | 14 | 33.3 | |
3 | Rất không tự hào | 14 | 33.3 |
Tổng | 42 | 100 |
Bảng 5. Dự định thay đổi công việc của nhân viên.
NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Dự định thay đổi công việc | 24 | 57.1 |
2 | Không dự định thay đổi công việc | 18 | 42.9 |
Tổng | 42 | 100 |
Bảng 6. Mức độ hài lòng về công việc của nhân viên.
Mức độ | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Rất hài lòng | 2 | 4.8 |
Hài lòng | 8 | 19 | |
3 | Không hài lòng | 24 | 57.1 |
4 | Rất không hài lòng | 8 | 19.1 |
Tổng | 42 | 100 |
2
Bảng 7. Mức thu nhập
NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Dưới 3 triệu | 27 | 10.8 |
2 | 3 triệu - 5 triệu | 170 | 68 |
3 | Trên 5 triệu | 53 | 21.2 |
Tổng | 250 | 100% |
Bảng 8. Trung tâm điện máy được khách hàng nhớ đến đầu tiên.
Nơi phỏng vấn | Tổng cộng | |||||
Trên thị trường | Tại Trọng Đức | |||||
Số người | Tỉ lệ % | Số người | Tỉ lệ % | Số người | Tỉ lệ % | |
Thiên Hoà | 28 | 11.2 | 27 | 10.8 | 55 | 11 |
Phan Khang | 29 | 11.6 | 25 | 10 | 54 | 10.8 |
Chợ Lớn | 35 | 14 | 35 | 14 | 70 | 14 |
Thanh Vy | 15 | 6 | 3 | 1.2 | 18 | 3.6 |
Hải | 18 | 7 | 80 | 32 | 98 | 19.6 |
Xanh | 20 | 8 | 8 | 3.2 | 28 | 5.6 |
105 | 42 | 72 | 29 | 177 | 35.4 | |
Tổng cộng | 250 | 100 | 250 | 100 | 500 | 100 |
Nguyễn Kim
Bảng 9. Quan điểm chọn nơi mua hàng
NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Nơi có giá rẻ nhất là nơi tốt nhất | 58 | 23.2 |
2 | Giá thấp tốt hơn giá cao có khuyến mãi | 29 | 11.6 |
3 | Mua nơi có lợi nhất không quan tâm đến dịch vụ kèm theo | 70 | 28 |
4 | Sẵn sàng trả thêm chênh lệch để hưởng thêm dịch vụ | 38 | 15.2 |
5 | Mua nơi có thương hiệu nổi tiếng | 55 | 22 |
Tổng | 250 | 100% |
Bảng 10. Cách mua hàng
NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Khảo sát giá, khuyến mãi, chọn nơi có giá thấp nhất để mua. | 150 | 60 |
2 | Mua nơi gần nhà | 18 | 7.2 |
3 | Chỉ mua nơi nổi tiếng | 48 | 19.2 |
4 | Mua nơi quen biết thường mua | 34 | 13.6 |
Tổng | 250 | 100% |
NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Tủ lạnh | 52 | 20.8 |
2 | Máy lạnh | 25 | 10 |
3 | Ti vi | 76 | 30.4 |
4 | Máy giặt | 38 | 15.2 |
5 | Máy nước nóng lạnh | 12 | 4.8 |
6 | Loa, amply | 22 | 8.8 |
7 | Bếp gas | 21 | 8.4 |
8 | Máy sinh tố | 3 | 1.2 |
9 | Tủ mát tủ đông | 1 | 0.4 |
Tổng | 250 | 100% |
Bảng 12: Khách hàng biết đến trung tâm điện máy Hải.
NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Không biết | 100 | 40 |
2 | Biết và có đến tham quan nhưng chưa mua sắm | 66 | 26.4 |
3 | Biết và đã mua sắm | 84 | 33.6 |
Tổng | 250 | 100% |
NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Giá có thể thương lượng được. | 45 | 30 |
2 | Cách phục vụ tốt. | 18 | 12 |
3 | Bình thường | 35 | 23.3 |
4 | Gần nhà | 12 | 8 |
5 | Nơi mua lâu năm | 7 | 4.7 |
6 | Thân thiện | 15 | 10 |
7 | Ít chủng loại | 18 | 12 |
Tổng | 150 | 100% |
Bảng 14. Cảm nhận của khách hàng về trung tâm điện máy Hải:
NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Bình thường | 57 | 38 |
2 | Trưng bày đẹp | 8 | 5.3 |
3 | Giá cả tốt | 10 | 6.7 |
4 | Phục vụ tốt | 12 | 8 |
5 | Hàng hoá ít | 28 | 18.7 |
6 | Nhỏ hẹp | 35 | 23.3 |
Tổng | 150 | 100% |