Xây dựng thương hiệu trung tâm điện máy Hải - 12

BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN KHẢO SÁT DÀNH CHO NHÂN VIÊN


Xin chào anh (chị), tôi đang tiến hành khảo sát ý kiến người tiêu dung về một số vấn đề có liên quan đến trung tâm điện máy Hải. Anh (chị) vui lòng dành chút thời gian để giúp tôi trả lời các câu hỏi dưới đây. Sự trả lời khách quan của anh (chị) sẽ góp phần quyết định sự thành công của công trình nghiên cứu cũng như giúp chúng tôi định hướng tốt cho việc xây dựng thương hiệu trung tâm điện máy Hải. Chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của anh (chị).

Phần câu hỏi (Đánh dấu x vào ô được chọn)


1. Anh (chị) vui lòng cho biết độ tuổi của mình theo liệt kê sau:


21 – 30


31 – 40


41 – 50


Trên 50


2. Mức thu nhập hàng tháng của anh (chị) là bao nhiêu?


Dưới 3 triệu 3 triệu – 5 triệu Trên 5 triệu


3.Theo anh (chị) thương hiệu là gì đối với công ty?


Thương hiệu là uy tín của công ty


Thương hiệu là tên công ty


Thương hiệu là tài sản của công ty


Hiểu biết khác


4. Theo anh (chị) định hướng hoạt động công ty là gì?


………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

5. Theo anh (chị) ý nghĩa logo của công ty là gì?


………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………


6. Mức độ tự hào của anh (chị) đối với công ty như thế nào?


Rất tự hào


Tự hào


Không tự hào


Rất không tự hào


7. Anh (chị) có dự định thay đổi công việc của mình không?


Dự định thay đổi công việc


Không dự định thay đổi công việc


8. Mức độ hài lòng về công việc của anh (chị) như thế nào?


Rất hài lòng


Hài lòng


Không hài lòng


Rất không hài lòng


XIN CÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH (CHỊ) !

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT


Bảng 1. Thương hiệu là gì đối với công ty




STT


Mức độ

SỐ LƯỢNG

(Người)


TỶ LỆ (%)

1

Thương hiệu là uy tín của công ty

18

42.9

2

Thương hiệu là tên công ty

13

30.1

3

Thương hiệu là tài sản của công ty

4

9.4

4

Hiểu biết khác

7

16.6

Tổng

42

100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.

Xây dựng thương hiệu trung tâm điện máy Hải - 12


Bảng 2. Hiểu biết về định hướng hoạt động công ty của nhân viên



STT


Mức độ

SỐ LƯỢNG

(Người)


TỶ LỆ (%)


1

Không biết về định hướng hoạt động công ty


32


76.2


2

Hiểu sai về định hướng hoạt động công ty


7


16.7


3

Hiểu rõ về định hướng hoạt động công ty


3


7.1

Tổng

42

100


Bảng 3. Hiểu biết về ý nghĩa logo của công ty




STT


Mức độ

SỐ LƯỢNG

(Người)


TỶ LỆ (%)

1

Không biết về ý nghĩa logo của công

31

73.8

ty



2

Hiểu sai về ý nghĩa logo của công ty

8

19.1

3

Hiểu rõ về ý nghĩa logo của công ty

3

7.1

Tổng

42

100



Bảng 4. Mức độ tự hào của nhân viên.




STT


Mức độ

SỐ LƯỢNG

(Người)


TỶ LỆ (%)

1

Rất tự hào

2

4.8

2

Tự hào

12

28.6


Không tự hào

14

33.3

3

Rất không tự hào

14

33.3

Tổng

42

100


Bảng 5. Dự định thay đổi công việc của nhân viên.




STT


NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

(Người)


TỶ LỆ (%)

1

Dự định thay đổi công việc

24

57.1

2

Không dự định thay đổi công việc

18

42.9

Tổng

42

100


Bảng 6. Mức độ hài lòng về công việc của nhân viên.




STT


Mức độ

SỐ LƯỢNG

(Người)


TỶ LỆ (%)

1

Rất hài lòng

2

4.8

Hài lòng

8

19

3

Không hài lòng

24

57.1

4

Rất không hài lòng

8

19.1

Tổng

42

100

2


Bảng 7. Mức thu nhập




STT


NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

(Người)


TỶ LỆ (%)

1

Dưới 3 triệu

27

10.8

2

3 triệu - 5 triệu

170

68

3

Trên 5 triệu

53

21.2

Tổng

250

100%


Bảng 8. Trung tâm điện máy được khách hàng nhớ đến đầu tiên.




Trung tâm điện máy

Nơi phỏng vấn


Tổng cộng

Trên thị trường

Tại Trọng Đức

Số người

Tỉ lệ %

Số người

Tỉ lệ %

Số người

Tỉ lệ %

Thiên Hoà

28

11.2

27

10.8

55

11

Phan Khang

29

11.6

25

10

54

10.8

Chợ Lớn

35

14

35

14

70

14

Thanh Vy

15

6

3

1.2

18

3.6

Hải

18

7

80

32

98

19.6

Xanh

20

8

8

3.2

28

5.6

105

42

72

29

177

35.4

Tổng cộng

250

100

250

100

500

100

Nguyễn Kim


Bảng 9. Quan điểm chọn nơi mua hàng




STT


NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

(Người)


TỶ LỆ (%)

1

Nơi có giá rẻ nhất là nơi tốt nhất

58

23.2


2

Giá thấp tốt hơn giá cao có khuyến mãi


29


11.6


3

Mua nơi có lợi nhất không quan tâm đến dịch vụ kèm theo


70


28


4

Sẵn sàng trả thêm chênh lệch để hưởng thêm dịch vụ


38


15.2

5

Mua nơi có thương hiệu nổi tiếng

55

22

Tổng

250

100%


Bảng 10. Cách mua hàng




STT


NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

(Người)


TỶ LỆ (%)


1

Khảo sát giá, khuyến mãi, chọn nơi có giá thấp nhất để mua.


150


60

2

Mua nơi gần nhà

18

7.2

3

Chỉ mua nơi nổi tiếng

48

19.2

4

Mua nơi quen biết thường mua

34

13.6

Tổng

250

100%




STT


NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

(Người)


TỶ LỆ (%)

1

Tủ lạnh

52

20.8

2

Máy lạnh

25

10

3

Ti vi

76

30.4

4

Máy giặt

38

15.2

5

Máy nước nóng lạnh

12

4.8

6

Loa, amply

22

8.8

7

Bếp gas

21

8.4

8

Máy sinh tố

3

1.2

9

Tủ mát tủ đông

1

0.4

Tổng

250

100%

Bảng 12: Khách hàng biết đến trung tâm điện máy Hải.




STT


NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

(Người)


TỶ LỆ (%)

1

Không biết

100

40


2

Biết và có đến tham quan nhưng chưa mua sắm


66


26.4

3

Biết và đã mua sắm

84

33.6

Tổng

250

100%




STT


NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

(Người)


TỶ LỆ (%)

1

Giá có thể thương lượng được.

45

30

2

Cách phục vụ tốt.

18

12

3

Bình thường

35

23.3

4

Gần nhà

12

8

5

Nơi mua lâu năm

7

4.7

6

Thân thiện

15

10

7

Ít chủng loại

18

12

Tổng

150

100%

Bảng 14. Cảm nhận của khách hàng về trung tâm điện máy Hải:




STT


NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

(Người)


TỶ LỆ (%)

1

Bình thường

57

38

2

Trưng bày đẹp

8

5.3

3

Giá cả tốt

10

6.7

4

Phục vụ tốt

12

8

5

Hàng hoá ít

28

18.7

6

Nhỏ hẹp

35

23.3

Tổng

150

100%

Xem tất cả 107 trang.

Ngày đăng: 29/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí