Hải:
NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Không có hàng model mới | 38 | 25.3 |
2 | Không hài lòng với thái độ phục vụ. | 17 | 11.3 |
3 | Chế độ bảo hành không tốt | 10 | 6.7 |
4 | Không có nhiều chủng loại để lựa chọn | 35 | 23.3 |
5 | Không có mặt hàng cần mua | 28 | 18.7 |
6 | Giá cao | 22 | 14.7 |
Tổng | 150 | 100% |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng thương hiệu trung tâm điện máy Hải - 10
- Anh (Chị) Vui Lòng Cho Biết Độ Tuổi Của Mình Theo Liệt Kê Sau:
- Xây dựng thương hiệu trung tâm điện máy Hải - 12
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
Bảng 16. Những điểm tốt của trung tâm điện máy Hải
NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Không có điểm tốt nào | 60 | 40 |
2 | Sản phẩm đảm bảo chất lượng | 10 | 6.7 |
3 | Giá cả linh hoạt, có thể thương lượng | 30 | 20 |
4 | Giá rẻ | 17 | 11.3 |
5 | Có uy tín | 15 | 10 |
6 | Phục vụ tốt | 18 | 12 |
Tổng | 150 | 100% |
NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Nhỏ, nóng | 60 | 40 |
2 | Chủng loại hàng hoá ít | 38 | 25.3 |
3 | Giá cao | 10 | 6.7 |
4 | Ít người biết đến | 17 | 11.3 |
5 | Nhân viên không chuyên nghiệp | 15 | 10 |
6 | Không chăm sóc khách hàng | 5 | 3.3 |
7 | Không có chương trình khuyến mãi | 5 | 3.3 |
Tổng | 150 | 100% |
Bảng 18. Kênh thông tin khách hàng biết đến trung tâm điện máy Hải
NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Tờ rơi | 63 | 42 |
2 | Quảng cáo trên Tivi, báo, đài | 32 | 21.3 |
3 | Người thân, bạn bè | 23 | 15.3 |
4 | Nhân viên bán hàng | 6 | 4 |
5 | Thấy trên kệ trưng bày | 23 | 15.3 |
6 | Hội chợ | 3 | 2 |
Tổng | 150 | 100% |
NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG (Người) | TỶ LỆ (%) | |
1 | Giảm giá trực tiếp | 52 | 34.7 |
2 | Quà tặng kèm theo | 98 | 65.3 |
Tổng | 150 | 100% |