Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam - 27


PHỤ LỤC 37


SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Ngày.......tháng.....năm......


Khoản mục phí

Phát sinh

Chênh lệch

Ghi chú

Dự toán

Thực tế

Tuyệt đối

Tương đối

- Chi phí nhân viên quản lý

- Chi phí vật liệu quản lý

- Chi phí đồ dùng văn phòng

- Chi phí khấu hao TSCĐ

- Thuế, phí và lệ phí

- Chi phí dự phòng

- Chi phí dịch vụ mua ngoài

- Chi phí bằng tiền khác

................................






Tổng cộng

xxx

xxx




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 222 trang tài liệu này.

Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam - 27



Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký ghi rõ họ tên)

(Ký ghi rõ họ tên)

(Ký và đóng dấu)


PHỤ LỤC 38


SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Đơn vị (Bộ phận) : Tháng … năm ….


Đơn vị tính: Đồng



Ngày ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Chi phí SP đã bán

Hàng bán bị trả lại

Giá vốn hàng

bán


Số


ngày


SL

Đơn giá


TT





























Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký ghi rõ họ tên)

(Ký ghi rõ họ tên)

(Ký và đóng dấu)


PHỤ LỤC 39

BÁO CÁO TỔNG HỢP DOANH THU THEO SẢN PHẨM

Ngày.......tháng.....năm......



Sản phẩm

Phát sinh

Ảnh hưởng biến

động

DT

thực tế

DT

dự toán

Chênh

lệch (+,-)

Số lượng

Đơn giá

1. Sữa tươi

2. Sữa đặc có đường

3. Sữa bột

4. Sữa chua

5. Sữa chua uống

.....






Tổng cộng

xxx

xxx





Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký và đóng dấu)


PHỤ LỤC 40


BẢNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT

Sản phẩm: Sữa đặc có đường



Chi phí sản xuất

Đơn vị tính

Định mức /100 thùng


Đơn giá

Chi phí/ 1 thùng

1, Bán thành phẩm

psc

1,824

23670

431,740.80

2, Hộp thiếc

psc

4800

1274

61,152.00

3, Nắp hộp thiếc

psc

4800

5

240.00

4, Nhãn

psc

4800

66

3,168.00

5, Thùng carton

psc

100

4000

4,000.00

6, Keo HM 1007

kg

0.157

34000

53.38

7, Keo DE4000

kg

0.18

18000

32.40

7, Keo 8808C

kg

0.313

34000

106.42

8, Keo PC9915

kg

0.144

25000

36.00

9, Chi phí nhân công trực tiếp

giờ

2.985

30000

895.50

10, Điện

kwh

110.3

1800

1,985.40

11, Nước

lít

6

80

4.80

12, Dầu

lít

0.23

15000

34.50

13, Khấu hao

vnđ

31746


317.46

14, Chi phí bảo trì

vnđ

154579


1,545.79

15, Chi phí khác

vnđ

134770


1,347.70

Tổng chi phí sản xuất




506,660.15

(Nguồn phòng kế toán vinamilk)


PHỤ LỤC 41


BẢNG CHI PHÍ SẢN XUẤT THỰC TẾ

Sản phẩm: Sữa đặc có đường – 35.000 sản phẩm

Đơn vị tính: VNĐ



Chi phí sản xuất

Định mức

/100 thùng


Đơn giá

Chi phí 35000 thùng

1, Bán thành phẩm

1,824

24590

15,698,256,000

2, Hộp thiếc

4800

1274

2,140,320,000

3, Nắp hộp thiếc

4800

5

8,400,000

4, Nhãn

4800

66

110,880,000

5, Thùng carton

100

4000

140,000,000

6, Keo HM 1007

0.157

34000

1,868,300

7, Keo DE4000

0.18

18000

1,134,000

7, Keo 8808C

0.313

34000

3,724,700

8, Keo PC9915

0.144

25000

1,260,000

9, Chi phí nhân công trực tiếp

3.078

32000

34,473,600

10, Điện

120.3

1800

75,789,000

11, Nước

6.5

80

182,000

12, Dầu

0.23

15000

1,207,500

13, Khấu hao

31746


11,111,100

14, Chi phí bảo trì

154579


54,102,650

15, Chi phí khác

156890


54,911,500

Tổng chi phí sản xuất



18,337,620,350


(Nguồn phòng kế toán vinamilk)


PHỤ LỤC 42


BÁO CÁO KINH DOANH THEO KHU VỰC

Đơn vị tính: 1000đ



Chỉ tiêu


Miền Bắc

Miền

Trung


Miền Nam


Tổng cộng

1. Doanh thu

244,871,870

8,162,396

19,045,590

272,079,856

2. Giá vốn hàng bán

195,897,496

6,529,917

17,092,439

219,519,852

3. Lợi nhuận gộp

48,974,374

1,632,479

1,953,151

52,560,004

4. Chi phí bán hàng &

quản lý


45,855,769


1,206,731


1,206,731


48,269,231

5. Lợi nhuận

3,118,605

425,748

746,420

4,290,773

(Nguồn phòng Kế toán công ty Hanoimilk)

Xem tất cả 222 trang.

Ngày đăng: 25/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí