Xu hướng biến động của nền kinh tế | 12 | 10,67 | |
Căn cứ khác | 0 | 0,00 | |
22 | Bộ phận nào tham gia xây dựng dự toán chi phí ? | ||
Giám đốc, ban giám đốc | 8 | 6,67 | |
Bộ phận kế toán | 116 | 100,00 | |
Các bộ phận kinh doanh | 19 | 16,00 | |
Bộ phận kế hoạch | 23 | 20,00 | |
Bộ phận khác | 0 | 0,00 | |
23 | Công ty có lập dự toán chi tiết cho các nội dung sau không? | ||
Dự toán cân đối thu chi tiền mặt | 0 | 0,00 | |
Dự toán mua hàng và tồn kho | 116 | 100,00 | |
Dự toán giá vốn hàng bán | 112 | 97,33 | |
Dự toán thanh toán tiền mua hàng | 71 | 61,33 | |
Dự toán doanh thu | 71 | 61,33 | |
Dự toán chi phí bán hàng | 54 | 46,67 | |
Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp | 50 | 42,67 | |
Dự toán kết quả kinh doanh | 101 | 86,67 | |
24 | Công ty anh/chị có sẵn sàng vận dụng các nội dung sau nhằm nâng cao chất lượng thông tin kế toán phục vụ cho nhà lãnh đạo công ty không? | ||
Tổ chức thực hiện, vận dụng hệ thống chứng từ kế toán, luân chuyển xử lý chứng từ một cách hợp lý. | 116 | 100,00 | |
Đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên về kế toán quản trị | 94 | 81,33 | |
Từng bước xây dựng hệ thống báo cáo quản trị | 99 | 85,33 | |
Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý kế toán | 105 | 90,67 | |
Ý kiến khác | 0 | 0,00 | |
25 | Công ty có đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ ở Việt Nam - 21
- Thông Tin Về Tổ Chức Quy Trình Hạch Toán
- Bảng Tổng Hợp Kết Quả Khảo Sát
- Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ ở Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
phận không? | |||
Có | 87 | 74,67 | |
Không | 29 | 25,33 | |
26 | Tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận là gì? | ||
Lượng hàng hóa tiêu thụ của từng bộ phận | 116 | 100,00 | |
Doanh thu của từng bộ phận | 116 | 100,00 | |
Lợi nhuận gộp của từng bộ phận | 116 | 100,00 | |
Lơi nhuận của từng bộ phận | 93 | 80,00 | |
Tốc độ tăng hàng năm của các chỉ tiêu trên | 116 | 100,00 | |
Tiêu chí khác | 0 | 0,00 |
PHỤ LỤC 5. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TỪ KHẢO SÁT
1. Các báo cáo KTQT sử dụng ở doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ
Series1
140
120
100
80
60
40
20
0
Phân
Phân
tích mối tích tình
quan hệ giữa chi phí, khối lượng và
lợi
hình tài chính của doanh
nghiệp;
Phân Báo cáo tích các doanh nhân tố thu, chi ảnh phí, lợi
hưởng nhuận
đến thực của từng
hiện kế loại sản
Báo cáo Báo cáo Báo cáo khối chi tiết bộ phận lượng khối lập cho hàng lượng trung hoá mua sản tâm vào và phẩm trách
bán ra (dịch vụ) nhiệm/
2. Mức độ hài lòng về kết quả công tác kế toán của các doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính theo thang điểm 10)
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Dưới 5
Từ 5-8
Từ 8-10
3. Tiêu chí theo dõi chi tiết hàng tồn kho ở doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính theo tỷ lệ %)
120,00
100,00
80,00
60,00
40,00
20,00
0,00
Từng loại sản
phẩm, hàng hoá
Từng cửa hàng
Từng yếu tố chi phí (chi phí mua, chi phí vận
chuyển,…)
Không theo dõi
chi tiết
4. Tiêu chí theo dõi chi tiết chi phí bán hàng ở doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính theo tỷ lệ %)
120,00
100,00
80,00
60,00
40,00
20,00
0,00
Từng loại sản
phẩm, hàng hoá
Từng cửa hàng
Từng yếu tố chi phí (chi phí quản cáo, chi phí vận
chuyển,…)
Không theo dõi
chi tiết
5. Phương pháp kế toán hàng tồn kho áp dụng ở các doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tỷ trọng %)
15. 20%
0. 0%
18. 24%
42. 56%
PP đích danh
PP bình quân cả kỳ dự trữ (bình quân cuối kỳ)
PP bình quân sau mỗi lần nhập (bình quân liên hoàn) PP nhập trước, xuất trước (FIFO)
PP nhập sau, xuất trước (LIFO)
15
12
73
6. Tỷ trọng trung bình của các chi phí cơ bản trong doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (%).
Giá vốn hàng bán Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp
7. Các căn cứ xác định giá bán của doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ
120,00
100,00
80,00
60,00
40,00
20,00
0,00
Căn cứ vào giá gốc
của hàng hóa
Căn cứ vào giá thị Căn cứ vào mục tiêu Căn cứ từng khách
trường
cụ thể của công ty(lợi
nhuận, thị phần, hòa vốn,….)
hàng cụ thể
Tỷ trọng
8. Các lý do lập dự toán của doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính theo tỷ lệ bình quân)
120,00
100,00
80,00
60,00
40,00
20,00
0,00
Theo yêu cầu của Theo yêu cầu của Theo thói quen Là một công cụ cơ quan cấp trên, lãnh đạo, hội đồng quản lý kinh tế các cơ quan chức quản trị
năng
9. Tác dụng của dự toán ở doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính bình quân)
100,00
90,00
80,00
70,00
60,00
50,00
40,00
30,00
20,00
10,00
0,00
Để nộp Để đánh giáĐể sử dụngĐể làm việc
theo yêu chỉ tiêu
như môt công cụ quản lý
kinh tế
khác
cầu
hoàn thành
kế hoạch cuối năm
10. Thời gian/thời điểm lập dự toán ở doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính bình quân)
120,00
100,00
80,00
60,00
40,00
20,00
0,00
Hàng tháng
Hàng quý
Hàng năm
Linh hoạt
11. Căn cứ lập dự toán của doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính bình quân)
120,00
100,00
80,00
60,00
40,00
20,00
0,00
Thông tin tài Kế hoạch kinh chính năm hiện tại, doanh tương lai
kỳ hiện tại
Xu hướng biến
động của nền kinh tế
Căn cứ khác
12. Bộ phận tham dự lập dự toán ở doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính bình quân)
120,00
100,00
80,00
60,00
40,00
20,00
0,00
Giám đốc, ban Bộ phận kế Các bộ phận
giám đốc toán kinh doanh
Bộ phận kế
hoạch
Bộ phận khác