Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ ở Việt Nam - 24



Xu hướng biến động của nền kinh tế

12

10,67


Căn cứ khác

0

0,00

22

Bộ phận nào tham gia xây dựng dự toán chi phí ?



Giám đốc, ban giám đốc

8

6,67


Bộ phận kế toán

116

100,00


Các bộ phận kinh doanh

19

16,00


Bộ phận kế hoạch

23

20,00


Bộ phận khác

0

0,00

23

Công ty có lập dự toán chi tiết cho các nội dung sau

không?




Dự toán cân đối thu chi tiền mặt

0

0,00


Dự toán mua hàng và tồn kho

116

100,00


Dự toán giá vốn hàng bán

112

97,33


Dự toán thanh toán tiền mua hàng

71

61,33


Dự toán doanh thu

71

61,33


Dự toán chi phí bán hàng

54

46,67


Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp

50

42,67


Dự toán kết quả kinh doanh

101

86,67


24

Công ty anh/chị có sẵn sàng vận dụng các nội dung sau nhằm nâng cao chất lượng thông tin kế toán phục

vụ cho nhà lãnh đạo công ty không?




Tổ chức thực hiện, vận dụng hệ thống chứng từ kế toán,

luân chuyển xử lý chứng từ một cách hợp lý.


116


100,00


Đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên về kế toán quản trị

94

81,33


Từng bước xây dựng hệ thống báo cáo quản trị

99

85,33


Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý kế toán

105

90,67


Ý kiến khác

0

0,00

25

Công ty có đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ ở Việt Nam - 24



phận không?




87

74,67


Không

29

25,33

26

Tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận

là gì?




Lượng hàng hóa tiêu thụ của từng bộ phận

116

100,00


Doanh thu của từng bộ phận

116

100,00


Lợi nhuận gộp của từng bộ phận

116

100,00


Lơi nhuận của từng bộ phận

93

80,00


Tốc độ tăng hàng năm của các chỉ tiêu trên

116

100,00


Tiêu chí khác

0

0,00


PHỤ LỤC 5. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TỪ KHẢO SÁT


1. Các báo cáo KTQT sử dụng ở doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ


Series1

140

120

100

80

60

40

20

0

Phân

Phân

tích mối tích tình

quan hệ giữa chi phí, khối lượng và

lợi

hình tài chính của doanh

nghiệp;

Phân Báo cáo tích các doanh nhân tố thu, chi ảnh phí, lợi

hưởng nhuận

đến thực của từng

hiện kế loại sản

Báo cáo Báo cáo Báo cáo khối chi tiết bộ phận lượng khối lập cho hàng lượng trung hoá mua sản tâm vào và phẩm trách

bán ra (dịch vụ) nhiệm/


2. Mức độ hài lòng về kết quả công tác kế toán của các doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính theo thang điểm 10)


100

90

80

70

60

50

40

30

20

10

0

Dưới 5

Từ 5-8

Từ 8-10


3. Tiêu chí theo dõi chi tiết hàng tồn kho ở doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính theo tỷ lệ %)

120,00

100,00

80,00

60,00

40,00

20,00

0,00

Từng loại sản

phẩm, hàng hoá

Từng cửa hàng

Từng yếu tố chi phí (chi phí mua, chi phí vận

chuyển,…)

Không theo dõi

chi tiết


4. Tiêu chí theo dõi chi tiết chi phí bán hàng ở doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính theo tỷ lệ %)


120,00

100,00

80,00

60,00

40,00

20,00

0,00

Từng loại sản

phẩm, hàng hoá

Từng cửa hàng

Từng yếu tố chi phí (chi phí quản cáo, chi phí vận

chuyển,…)

Không theo dõi

chi tiết


5. Phương pháp kế toán hàng tồn kho áp dụng ở các doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tỷ trọng %)


15. 20%

0. 0%

18. 24%

42. 56%

PP đích danh

PP bình quân cả kỳ dự trữ (bình quân cuối kỳ)

PP bình quân sau mỗi lần nhập (bình quân liên hoàn) PP nhập trước, xuất trước (FIFO)

PP nhập sau, xuất trước (LIFO)



15


12


73

6. Tỷ trọng trung bình của các chi phí cơ bản trong doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (%).


Giá vốn hàng bán Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp


7. Các căn cứ xác định giá bán của doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ


120,00

100,00

80,00

60,00

40,00

20,00

0,00

Căn cứ vào giá gốc

của hàng hóa

Căn cứ vào giá thị Căn cứ vào mục tiêu Căn cứ từng khách

trường

cụ thể của công ty(lợi

nhuận, thị phần, hòa vốn,….)

hàng cụ thể

Tỷ trọng


8. Các lý do lập dự toán của doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính theo tỷ lệ bình quân)


120,00

100,00

80,00

60,00

40,00

20,00

0,00

Theo yêu cầu của Theo yêu cầu của Theo thói quen Là một công cụ cơ quan cấp trên, lãnh đạo, hội đồng quản lý kinh tế các cơ quan chức quản trị

năng


9. Tác dụng của dự toán ở doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính bình quân)



100,00

90,00

80,00

70,00

60,00

50,00

40,00

30,00

20,00

10,00

0,00

Để nộp Để đánh giáĐể sử dụngĐể làm việc

theo yêu chỉ tiêu

như môt công cụ quản lý

kinh tế

khác

cầu

hoàn thành

kế hoạch cuối năm


10. Thời gian/thời điểm lập dự toán ở doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính bình quân)



120,00


100,00


80,00


60,00


40,00


20,00


0,00

Hàng tháng

Hàng quý

Hàng năm

Linh hoạt


11. Căn cứ lập dự toán của doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính bình quân)

120,00

100,00

80,00


60,00

40,00

20,00

0,00

Thông tin tài Kế hoạch kinh chính năm hiện tại, doanh tương lai

kỳ hiện tại

Xu hướng biến

động của nền kinh tế

Căn cứ khác


12. Bộ phận tham dự lập dự toán ở doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ (tính bình quân)

120,00


100,00


80,00


60,00


40,00


20,00


0,00

Giám đốc, ban Bộ phận kế Các bộ phận

giám đốc toán kinh doanh

Bộ phận kế

hoạch

Bộ phận khác

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/09/2022