20. Quốc hội (2005), Luật thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam.
21. Nguyễn Thanh Quí(2004), Xây dựng hệ thống thông tin kinh tế phục vụ quản trị doanh nghiệp kinh doanh bưu chính viễn thông, luận án tiến sĩ kinh tế, Trường đại học KTQD Hà Nội.
22. Phạm Thị Thuỷ (2007), Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp sản xuất dược phẩm Việt Nam, luận án tiến sĩ kinh tế, Trường đại học KTQD, Hà Nội.
23. Đinh Phúc Tiến (2003), Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành với việc tăng cường quản trị doanh nghiệp vận tải Hàng không Việt Nam, luận án tiến sĩ kinh tế, Trường đại học KTQD, Hà Nội.
24. Lê Đức Toàn (2002), Kế toán quản trị và phân tích chi phí sản xuất trong ngành sản xuất công nghiệp ở Việt Nam. luận án tiến sĩ kinh tế, HVTC, Hà Nội
25. Nguyễn Minh Tuấn (2008), Phát triển dịch vụ ngân hàng hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam, luận án tiến sĩ kinh tế, trường đại học KTQD, Hà Nội.
26. Dương Thị Mai Hà Trâm (2004), Xây dựng hệ thống kế toán quản trị trong các doanh nghiệp Dệt Việt Nam, Trường đại học Kinh tế Thành Phố Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh.
27. Vũ Quốc Tuấn(2003), Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ: Bài học kinh nghiệm của các nước và thực tiễn ở Việt Nam, NXB Thống kê, Hà Nội.
28. Nguyễn Việt (1995), Vấn đề hoàn thiện kế toán Việt Nam, luận án tiến sĩ kinh tế, Trường ĐHKT thành phố HCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
29. Phạm Thị Kim Vân (2002), “Tổ chức kế toán quản trị chi phí và kết quả kinh doanh ở các doanh nghiệp kinh doanh du lịch”, luận án tiến sĩ kinh tế, HVTC, Hà Nội.
30. Giang Thị Xuyến, Tổ chức kế toán quản trị và phân tích kinh doanh trong doanh nghiệp nhà nước, năm 2002.
TIẾNG ANH
31. Barfield, Raiborn & Kinney (1998), Cost Accounting: Traditions and Innovations, South-Western College Publishing, Cincinnati.
32. Drury (2001), Management Accounting for Business Decisions, Thomson Learning, United Kingdom.
33. Garrison (1991), Managerial Accounting: Concepts for Planning, Control, Decision Making, Irwin, Boston.
34. John Burns, Mahmoud Ezzamel, Robert Scapens (1999), “Management Accounting Change in the UK”, Management Accounting, Mar. Vol. 77. Iss. 3, page 28-30.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1. (2010), Vấn đề định giá hàng hoá ở doanh nghiệp kinh doanh quần áo thời trang, Tạp chí Kế toán (Số 87).
2. (2010), Dự toán - một công cụ quản lý kinh tế cần thiết đối với doanh nghiệp, Tạp chí Thị Trường và Giá cả (Số 12).
3. (2010), Giáo trình Nguyên lý Kế toán, NXB Lao động Xã Hội.
4. (2011), Đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận trong doanh nghiệp, Tạp chí Kế toán và Kiểm toán (Số 02/2011)
PHỤ LỤC 1 – MẪU PHIẾU KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT
HỆ THỐNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Xin anh (chị) vui lòng cho biết các thông tin sau (thông tin chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu):
Tên doanh nghiệp: (có thể trả lời hoặc không)……………………..………………
……………………………………………………………………………………… Số vốn điều lệ:………………………………Số lao động:……………...….người,
Trong đó, số kế toán:……...……người; trình độ chuyên môn BQ của kế toán:………………………………………………………………………….
Doanh nghiệp anh/chị có áp dụng KTQT không? | Có | Không | |
2 | Công ty có nhân viên phụ trách kế toán quản trị hay không? | Có | Không |
3 | Quý công ty có áp dụng những phần mềm hỗ trợ hoạt động kế toán quản trị không? | Có | Không |
4 | Doanh nghiệp anh/chị lập báo cáo kế toán nào trong những báo cáo dưới đây? | ||
Phân tích mối quan hệ giữa chi phí, khối lượng và lợi nhuận; | | ||
Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp; | | ||
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế hoạch kinh doanh; | | ||
Báo cáo doanh thu, chi phí, lợi nhuận của từng loại sản phẩm, hàng hoá | | ||
Báo cáo khối lượng hàng hoá mua vào và bán ra trong kỳ theo đối tượng khách hàng, giá bán, chiết khấu và các hình thức khuyến mại khác; | | ||
Báo cáo chi tiết khối lượng sản phẩm (dịch vụ) hoàn thành, tiêu thụ; | | ||
Báo cáo bộ phận lập cho trung tâm trách nhiệm/ các bộ phận | | ||
5 | Anh/chị hãy cho điểm về sự hài lòng về hiệu quả của công tác kế toán của đơn vị mình? (thang điểm 10) | ----- --- | điểm |
6 | Công ty anh/chị theo dõi chi tiết hàng tồn kho theo yếu tố nào ? | ||
Từng loại sản phẩm, hàng hoá | | ||
Từng cửa hàng | |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ Chức Chứng Từ, Tài Liệu Kế Toán Quản Trị Chi Phí
- Phân Tích Chi Phí Để Kiểm Soát Chi Phí Và Ra Quyết Định Kinh Doanh
- Quốc Hội (2005), Luật Doanh Nghiệp -Số 60/ 2005 /qh11 Ngày 29/11/ 2005 Của Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xhcn Việt Nam.
- Thông Tin Về Tổ Chức Quy Trình Hạch Toán
- Bảng Tổng Hợp Kết Quả Khảo Sát
- Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp thương mại quy mô vừa và nhỏ ở Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
Từng yếu tố chi phí (chi phí mua, chi phí vận chuyển,…) | | ||
Không theo dõi chi tiết | | ||
7 | Công ty anh/chị theo dõi chi tiết chi phí bán hàng theo yếu tố nào ? | ||
Từng loại sản phẩm, hàng hoá | | ||
Từng cửa hàng | | ||
Từng yếu tố chi phí (chi phí mua, chi phí vận chuyển,…) | | ||
Không theo dõi chi tiết | | ||
8 | Công ty anh/chị theo dõi chi tiết chi phí QLDN theo yếu tố nào ? | ||
Từng cửa hàng | | ||
Từng yếu tố chi phí (chi phí mua, chi phí vận chuyển,…) | | ||
Không theo dõi chi tiết | | ||
9 | Các chi phí chung như chi phí lưu kho, chi phí vận chuyển, bốc dỡ,… có phân bổ cho từng loại hàng tồn kho không? | Có | Không |
(Nếu có thì theo tiêu thức nào? ……………………………………….............. ………………………………………………………………………………….) | |||
10 | Công ty đang sử dụng phương pháp (PP) nào để tính giá vốn thực tế của vật tư, hàng hóa xuất kho, tồn kho? | ||
PP đích danh | | ||
PP bình quân cả kỳ dự trữ (bình quân cuối kỳ) | | ||
PP bình quân sau mỗi lần nhập (bình quân liên hoàn) | | ||
PP nhập trước, xuất trước (FIFO) | | ||
PP nhập sau, xuất trước (LIFO) | | ||
PP khác (vui lòng cho biết…………………………… ..................................................................………………...) | | ||
11 | Công ty đang phân loại chi phí theo phương pháp nào? | ||
Theo chức năng hoạt động trong doanh nghiệp thương mại (Gvốn, CPBH, CPQL) | | ||
Theo tính chất trực tiếp/gián tiếp | | ||
Quan hệ của chi phí với mức độ hoạt động(Chi phí cố định, biến đổi) | | ||
Theo mức độ phù hợp của chi phí với quyết định quản trị(phù | |
hợp, không phù hợp) | |||
Theo mức độ kiểm soát chi phí(có thể kiểm soát/không thể) | | ||
12 | Tỷ lệ bình quân về các chi phí phân theo chức năng hoạt động của DNTM ở công ty bạn là bao nhiêu ? | ||
Giá vốn hàng bán | ……% | ||
Chi phí bán hàng | ……% | ||
Chi phí quản lý doanh nghiệp | ……% | ||
13 | Công ty xác định giá bán dựa trên cơ sở nào ? | ||
Căn cứ vào giá gốc của hàng hóa | | ||
Căn cứ vào giá thị trường | | ||
Căn cứ vào mục tiêu cụ thể của công ty(lợi nhuận, thị phần, hòa vốn,….) | | ||
Căn cứ từng khách hàng cụ thể | | ||
Phương pháp khác (vui lòng cho biết ……….................... ...................................................…...…...........................……) | | ||
14 | Công ty của anh/chị có phân tích điểm hòa vốn hay không? | Có | Không |
15 | Công ty anh/chị có sử dụng các chỉ tiêu sau để phân tích không ? | ||
Lãi tính trên biến phí (số dư đảm phí) | | ||
Tổng lãi tính trên biến phí | | ||
Tỷ suất lãi tính trên biến phí | | ||
Kết cấu chi phí | | ||
Đòn bấy kinh doanh | | ||
Điểm hòa vốn (sản lượng, doanh thu, công suất, thời gian hòa vốn) | | ||
Số lãi kỳ vọng | | ||
Kỳ hoàn vốn | | ||
Các chỉ tiêu khác (vui lòng cho biết :………………………) | | ||
16 | Các phân tích của kế toán nhằm cung cấp thông tin cho các quyết định gì? | ||
Quyết định giá bán, khung giá bán sản phẩm | | ||
Quyết định từ chối hay nhận đơn đặt hàng | |
Quyết định bán ngay hay tiếp tục gia công chế biến. | | ||
Quyết định duy trì hay loại bỏ một bộ phận trong công ty | | ||
Các quyết định khác (…………………………….......… ……………………………………………............................) | | ||
17 | Công ty có lập dự toán chi phí không? | Có | Không |
18 | Lý do lập dự toán của công ty? | ||
Theo yêu cầu của cơ quan cấp trên, các cơ quan chức năng | | ||
Theo yêu cầu của lãnh đạo, hội đồng quản trị | | ||
Theo thói quen | | ||
Là một công cụ quản lý kinh tế | | ||
19 | Công ty sử dụng dự toán làm gì? | ||
Để nộp theo yêu cầu | | ||
Để đánh giá chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch cuối năm | | ||
Để sử dụng như môt công cụ quản lý kinh tế | | ||
Để làm việc khác (cụ thể:………………………....………. ……………………....……….…………………….………..) | | ||
20 | Thời gian của dự toán ở công ty anh chị? | ||
Hàng tháng | | ||
Hàng quý | | ||
Hàng năm | | ||
Linh hoạt | | ||
21 | Căn cứ để lập dự toán mà công ty sử dụng là gì? | ||
Thông tin tài chính năm hiện tại, kỳ hiện tại | | ||
Kế hoạch kinh doanh tương lai | | ||
Xu hướng biến động của nền kinh tế | | ||
Căn cứ khác (cụ thể:………………………………................ ……………………............................................................) | | ||
22 | Bộ phận nào tham gia xây dựng dự toán chi phí ? | ||
Giám đốc, ban giám đốc | | ||
Bộ phận kế toán | |
Các bộ phận kinh doanh | | ||
Bộ phận kế hoạch | | ||
Bộ phận khác ( cụ thể……………..................……………… …………........................................................……………...) | | ||
23 | Công ty có lập dự toán chi tiết cho các nội dung sau không? | ||
Dự toán cân đối thu chi tiền mặt | | ||
Dự toán mua hàng và tồn kho | | ||
Dự toán giá vốn hàng bán | | ||
Dự toán thanh toán tiền mua hàng | | ||
Dự toán doanh thu | | ||
Dự toán chi phí bán hàng | | ||
Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp | | ||
Dự toán kết quả kinh doanh | | ||
24 | Công ty anh/chị có sẵn sàng vận dụng các nội dung sau nhằm nâng cao chất lượng thông tin kế toán phục vụ cho nhà lãnh đạo công ty không? | ||
Tổ chức thực hiện, vận dụng hệ thống chứng từ kế toán, luân chuyển xử lý chứng từ một cách hợp lý. | | ||
Đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên về kế toán quản trị | | ||
Từng bước xây dựng hệ thống báo cáo quản trị | | ||
Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý kế toán | | ||
Ý kiến khác (vui lòng cho biết: ……..................…………… ……………......................................................................…) | | ||
25 | Công ty có đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận không? | Có | Không |
26 | Tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận là gì? | ||
Lượng hàng hóa tiêu thụ của từng bộ phận | | ||
Doanh thu của từng bộ phận | | ||
Lợi nhuận gộp của từng bộ phận | | ||
Lơi nhuận của từng bộ phận | | ||
Tốc độ tăng hàng năm của các chỉ tiêu trên | | ||
Tiêu chí khác (cụ thể………….........................…………....... .........…………………………………………………………) | |