Tốc Độ Sinh Trưởng Tuyệt Đối Của Gà Thí Nghiệm Qua Các Tuần Tuổi

Bảng 3.24. Tốc độ sinh trưởng tuyệt đối của gà thí nghiệm qua các tuần tuổi

(ĐVT: g/con/ngày)


Tuần tuổi

KPĐC

KPTN

SEM

P

1

9,91 ± 0,33

10,35 ± 0,34

0,53

0,449

2

14,66 ± 0,35

15,93 ± 0,34

0,22

0,004

3

19,17 ± 0,51

20,07 ± 0,88

0,77

0,310

4

17,84 ± 1,41

17,68 ± 1,16

1,75

0,931

5

24,23 ± 0,93

27,58 ± 0,77

1,53

0,093

6

17,45 ± 0,56

18,01 ± 0,43

0,63

0,426

7

14,54 ± 0,80

16,85 ± 1,07

0,92

0,067

8

11,01 ± 0,91

13,47 ± 1,07

1,66

0,213

9

10,42 ± 1,55

8,77 ± 0,93

2,28

0,511

10

8,33 ± 0,71

11,31 ± 1,04

0,82

0,022

11

7,56 ± 0,81

6,21 ± 1,44

1,53

0,427

12

2,34 ± 1,07

3,35 ± 1,00

1,69

0,580

TB

13,33 ± 0,21

14,35 ± 0,12

0,11

0,001

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.

Xác định giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ men, tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng các chất dinh dưỡng của một số loại thức ăn và ứng dụng trong thiết lập khẩu phần nuôi gà thịt - 15


Bảng 3.25. Tốc độ sinh trưởng tương đối của gà thí nghiệm qua các tuần tuổi

(ĐVT: %)


Tuần tuổi

KPĐC

KPTN

SEM

P

1

70,53 ± 1,38

72,62 ± 1,50

2,26

0,408

2

70,19 ± 1,75

72,97 ± 1,59

1,48

0,135

3

50,70 ± 1,22

50,31 ± 1,57

0,93

0,701

4

31,64 ± 2,39

30,17 ± 2,11

3,13

0,663

5

31,32 ± 1,14

33,92 ± 1,01

1,85

0,232

6

17,79 ± 0,63

17,30 ± 0,42

0,72

0,534

7

12,73 ± 0,66

13,86 ± 0,87

0,59

0,130

8

8,66 ± 0,69

9,85 ± 0,76

1,27

0,403

9

7,56 ± 1,13

5,93 ± 0,61

1,61

0,367

10

5,67 ± 0,48

7,17 ± 0,66

0,52

0,045

11

4,88 ± 0,51

3,72 ± 0,87

0,99

0,309

12

1,45 ± 0,66

1,96 ± 0,58

1,02

0,641

Bảng 3.26. Lượng thức ăn ăn vào của gà thí nghiệm qua các tuần tuổi

(ĐVT: g DM/con/ngày)


Tuần tuổi

KPĐC

KPTN

SEM

P

1

12,43 ± 0,03

12,51 ± 0,02

0,03

0,054

2

23,67 ± 0,00

23,84 ± 0,04

0,04

0,011

3

36,78 ± 0,02

37,22 ± 0,42

0,43

0,362

4

46,41 ± 0,88

48,13 ± 0,02

0,88

0,123

5

51,89 ±2,36

51,10 ± 5,27

5,33

0,890

6

51,64 ± 1,88

46,31 ± 4,20

4,32

0,285

7

50,48 ± 1,92

43,51 ± 3,87

4,02

0,158

8

53,49 ± 1,79

47,50 ± 3,74

4,49

0,253

9

51,10 ± 2,51

45,58 ± 3,50

4,49

0,286

10

51,01 ± 2,43

41,61 ± 2,47

3,27

0,045

11

51,06 ± 3,08

41,00 ± 2,61

3,25

0,037

12

40,80 ± 2,53

34,12 ± 2,94

3,17

0,103

TB

43,40 ± 1,41

39,37 ± 2,21

2,49

0,181


Bảng 3.27. Hiệu quả sử dụng thức ăn của gà thí nghiệm


Chỉ số

KPĐC

KPTN

SEM

P

Tổng lượng ăn vào (g/con)

3620 ± 119

3282 ± 186

209

0,181

Tổng tăng trọng (g/con)

1082 ± 17

1166 ± 11

9,45

0,001

FCR

3,35 ± 0,16

2,81 ± 0,16

0,19

0,046

Tổng protein tiêu thụ (g/con)

761,28 ± 24,50

667,35 ± 37,10

42,07

0,089

Hiệu quả sử dụng protein

1,43 ± 0,07

1,77 ± 0,12

0,12

0,045

Kết quả mổ khảo sát và đánh giá các chỉ tiêu chất lượng thịt xẻ được trình bày ở bảng 3.28. Do sự chênh lệch về khối lượng sống của gà trước khi giết mổ giữa 2 nghiệm thức, khối lượng móc hàm, khối lượng thân thịt của gà giữa hai nghiệm thức có sự sai khác đáng kể (P < 0,05). Tỉ lệ thịt móc hàm của gà ở nghiệm thức thí nghiệm có xu hướng cao hơn 0,57% so với ở nghiệm thức đối chứng. Không có sự khác nhau có ý nghĩa thống kê về tỉ lệ móc hàm và tỉ lệ thân thịt giữa 2 nghiệm thức. Kết quả mổ khảo sát cũng cho thấy tỉ lệ mỡ bụng của gà ở nghiệm thức thí nghiệm có xu hướng giảm 2,18% so với gà ở nghiệm thức đối

chứng. Tuy vậy, sự sai khác này là không có ý nghĩa thống kê (P > 0,05). Kết quả này tương tự với kết quả nghiên cứu của Rosa và cs. (2007) [200]. Khi nghiên cứu trên 2 giống gà thịt PCLC và AgRoss 308, Rosa và cs. (2007) đã thông báo rằng mặc dù mức năng lượng trong khẩu phần cải thiện sức sinh trưởng ở gà nhưng không có ảnh hưởng đến tỉ lệ thân thịt, tỉ lệ thịt ngực và cánh [200].

Chỉ số

KPĐC

KPTN

SEM

P

Khối lượng sống (g)

1120,63 ± 13,45

1203,75 ± 24,53

30,14

0,028

Khối lượng móc hàm (g)

918,30 ± 9,57

991,85 ± 19,13

21,60

0,011

Tỉ lệ móc hàm (%)

81,96 ± 0,40

82,43 ± 0,62

0,91

0,626

Khối lượng thân thịt (g)

771,63 ± 11,77

825,37 ± 18,79

20,88

0,037

Tỉ lệ thân thịt (%)

68,85 ± 0,52

68,56 ± 0,62

0,87

0,751

Khối lượng thịt phần trên của đùi (thigh) * (g)

101,01 ± 3,39

108,92 ± 3,11

4,19

0,101

Tỉ lệ thịt phần trên của

đùi (%)

13,12 ± 0,49

13,21 ± 0,36

0,61

0,875

Khối lượng thịt phần dưới của đùi (drumstick)

** (g)


123,23 ± 2,83


138,13 ± 4,54


6,84


0,066

Tỉ lệ thịt phần dưới của

đùi (%)

15,99 ± 0,42

16,77 ± 0,56

0,77

0,346

Khối lượng thịt toàn bộ đùi (* + **) (g)

224,24 ± 3,08

247,05 ± 4,74

5,01

0,003

Tỉ lệ thịt toàn bộ đùi (%)

29,11 ± 0,61

29,99 ± 0,57

0,63

0,208

Khối lượng thịt ngực (g)

117,37 ± 5,33

127,57 ± 5,12

8,15

0,251

Tỉ lệ thịt ngực (%)

15,24 ± 0,75

15,45 ± 0,49

0,89

0,819

Khối lượng cánh (g)

102,65 ± 1,77

108,62 ± 3,69

5,24

0,292

Tỉ lệ thịt cánh (%)

13,32 ± 0,28

13,18 ± 0,41

0,58

0,817

Khối lượng mỡ bụng (g)

42,83 ± 8,34

44,76 ± 5,25

10,18

0,855

Tỉ lệ mỡ bụng (%)

5,50 ± 1,04

5,38 ± 0,57

1,27

0,924

Gan (g)

21,32 ± 1,05

19,77 ± 1,33

1,56

0,351

Tim (g)

4,89 ± 0,76

4,71 ± 0,30

0,64

0,789

Bảng 3.28. Chất lượng thịt xẻ của gà thí nghiệm


*: phần thịt đùi được tách ra khỏi cơ thể bằng 1 lát cắt thẳng qua khớp hông và tách khỏi nửa đùi dưới bằng 1 lát cắt thẳng qua khớp gối; **: phần thịt đùi được tách khỏi phần đùi trên bằng 1 lát cắt thẳng qua khớp gối

Bảng 3.29. Tỉ lệ mất nước và giá trị pH của thịt


Chỉ số

KPĐC

KPTN

SEM

P

Tỉ lệ mất nước bảo quản (%)

thịt đùi

0,75 ± 0,03

0,50 ± 0,03

0,04

0,000

thịt ngực

1,86 ± 0,13

1,61 ± 0,12

0,17

0,174

Tỉ lệ mất nước chế biến (%)

thịt đùi

7,19 ± 0,71

7,46 ± 0,88

1,26

0,835

thịt ngực

20,13 ± 1,12

19,46 ± 1,42

1,30

0,621

Tỉ lệ mất nước tổng số (%)

thịt đùi

7,94 ± 0,69

7,96 ± 0,89

1,24

0,985

thịt ngực

21,99 ± 1,16

21,07 ± 1,38

1,22

0,473

pH 30 phút sau giết mổ

thịt đùi

5,38 ± 0,05

5,51 ± 0,03

0,06

0,068

thịt ngực

5,25 ± 0,10

5,45 ± 0,04

0,09

0,049

pH sau 24 giờ giết mổ

thịt đùi

4,59 ± 0,07

4,60 ± 0,07

0,09

0,939

thịt ngực

4,44 ± 0,07

4,32 ± 0,05

0,08

0,162

Các mẫu thịt đùi và thịt ngực của gà ở 2 nghiệm thức cũng được sử dụng để phân tích tỉ lệ mất nước, độ pH và thành phần chất dinh dưỡng tổng số. Mặc dù tỉ lệ mất nước bảo quản ở thịt đùi của gà ở nghiệm thức đối chứng cao hơn đáng kể so với ở nghiệm thức thí nghiệm (0,75% so với 0,50%), tỉ lệ mất nước tổng số ở thịt đùi là giống nhau ở cả 2 nghiệm thức (P > 0,05). Không có sự sai khác có ý nghĩa thống kê về tỉ lệ mất nước bảo quản, tỉ lệ mất nước chế biến và tỉ lệ mất nước tổng số ở thịt ngực của gà giữa 2 nghiệm thức (bảng 3.29).

Sau giết mổ 24 giờ, độ pH trong các cơ đùi và cơ ngực đều có sự suy giảm đáng kể do hiện tượng thủy phân glycogen trong cơ sau khi giết mổ. Ở cùng thời điểm, giá trị pH xác định được ở thịt đùi cao hơn so với thịt ngực. Điều này là do hàm lượng glycogen trong cơ đỏ thấp hơn cơ trắng, từ đó sự phân giải yếm khí glycogen tạo ra acid lactic ở trong cơ đỏ thấp hơn cơ trắng [4]. Không có sự sai khác có ý nghĩa thống kê về giá trị pH của thịt đùi của gà giữa 2 nghiệm thức ở thời điểm 30 phút và 24 giờ sau giết mổ (P > 0,05). Giá trị pH của thịt ngực của gà ở nghiệm thức đối chứng thấp hơn đáng kể so với ở nghiệm thức thí nghiệm (5,25 so với 5,45). Tuy nhiên, ở thời điểm 24 giờ sau giết mổ, độ pH của thịt ngực của gà trong 2 nghiệm thức là giống nhau (P > 0,05).

Bảng 3.30. Thành phần dinh dưỡng của thịt gà thí nghiệm (theo trạng thái tươi)


Chỉ số

KPĐC

KPTN

SEM

P

DM (%)

thịt đùi

27,65 ± 0,63

27,17 ± 1,05

0,81

0,618

thịt ngực

27,26 ± 1,03

25,91 ± 0,32

0,74

0,208

CP (%)

thịt đùi

19,93 ± 0,35

19,19 ± 1,13

1,15

0,586

thịt ngực

23,75 ± 0,54

23,37 ± 0,21

0,73

0,658

EE (%)

thịt đùi

6,34 ± 0,52

6,59 ± 1,04

1,13

0,847

thịt ngực

1,26 ± 0,10

1,92 ± 0,05

0,15

0,047

Ash (%)

thịt đùi

1,04 ± 0,02

1,05 ± 0,03

0,05

0,861

thịt ngực

1,43 ± 0,19

1,35 ± 0,07

0,22

0,755

Kết quả ở bảng 3.30 cho thấy hàm lượng lipid trong thịt ngực của gà ở nghiệm thức thí nghiệm cao hơn đáng kể so với ở nghiệm thức đối chứng (1,92% so với 1,26%, P < 0,05). Trong khi đó hàm lượng lipid trong thịt đùi của gà ở 2 nghiệm thức không có sự sai khác (P > 0,05). Không có sự khác nhau đáng kể về hàm lượng chất khô, protein và khoáng tổng số ở thịt đùi và thịt ngực giữa 2 nghiệm thức.

3.6. Thí nghiệm 6. Xây dựng phương trình hồi quy ước tính giá trị năng lượng trao đổi của các thức ăn thí nghiệm và kiểm tra độ chính xác của phương trình

3.6.1. Các phương trình hồi quy ước tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn cho gà

Dữ liệu về thành phần các chất dinh dưỡng tổng số và giá trị MEN trong 7 nhóm thức ăn khác nhau (ngô, cám gạo nguyên dầu, bột sắn, đậu tương nguyên dầu, bột cá, thức ăn giàu protein có nguồn gốc thực vật và phụ phẩm động vật) đã được sử dụng để xây dựng phương trình hồi quy ước tính giá trị MEN trong từng

nhóm. Tổng cộng 104 phương trình hồi quy với hệ số R2 hiệu chỉnh cao đã được

xây dựng (bảng 3.31). Các biến trong các phương trình hồi quy được đa dạng hóa nhằm tạo điều kiện thuận lợi trong việc áp dụng các phương trình hồi quy ngay cả khi chỉ một số phép phân tích hàm lượng chất dinh dưỡng tổng số trong thức ăn được thực hiện.

Bảng 3.31. Các phương trình hồi quy ước tính giá trị MEN dựa trên thành phần các chất dinh dưỡng tổng số

Loại thức

ăn


Phương trình hồi quy

R2

hiệu chỉnh


P


1. MEkcal = 2645 + 41,9 CP + 81,7 EE - 270 CF + 483 Ash

87,9%

0,000


2. MEkcal = 50943 - 441 CP - 401 EE - 753 CF - 483 NfE

87,9%

0,000


3. MEkcal = 6832 + 39,8 EE - 312 CF + 441 Ash - 41,9 NfE

87,9%

0,000


4. MEkcal = 15960 - 81,9 CP - 332 CF - 133 NfE

79,9%

0,000

Ngô

5. MEkcal = 3023 + 65,5 EE - 274 CF + 557 Ash

6. MEMJ = 11,1 + 0,175 CP + 0,342 EE - 1,13 CF + 2,02 Ash

79,5%

87,9%

0,000

0,000


7. MEMJ = 213 - 1,85 CP - 1,68 EE - 3,15 CF - 2,02 NfE

87,9%

0,000


8. MEMJ = 28,6 + 0,167 EE - 1,30 CF + 1,85 Ash - 0,175 NfE

87,9%

0,000


9. MEMJ = 66,8 - 0,342 CP - 1,39 CF - 0,556 NfE

79,9%

0,000


10. MEMJ = 12,6 + 0,274 EE - 1,15 CF + 2,33 Ash

79,5%

0,000


11. MEkcal = - 1836 + 483 CP - 148 EE - 69,4 Ash + 91,6 CF

83,4%

0,002


12. MEkcal = 7321 + 391 CP - 240 EE - 161 Ash - 91,6 NfE

83,4%

0,002


13. MEkcal = 46428 - 631 EE - 552 Ash - 391 CF - 483 NfE

83,4%

0,002


14. MEkcal = - 8773 + 552 CP - 78,7 EE + 161 CF + 69,4 NfE

83,4%

0,002

Cám

15. MEkcal = - 8025 + 387 CP + 176 CF + 70,2 NfE

72,3%

0,004

gạo

16. MEkcal = - 1411 + 533 CP - 170 EE - 77,8 Ash

70,8%

0,005

nguyên

17. MEMJ = - 7,68 + 2,02 CP - 0,620 EE - 0,290 Ash + 0,383 CF

83,4%

0,002

dầu

18. MEMJ = 30,6 + 1,64 CP - 1,00 EE - 0,673 Ash - 0,383 NfE

83,4%

0,002


19. MEMJ = 194 - 2,64 EE - 2,31 Ash - 1,64 CF - 2,02 NfE

83,4%

0,002


20. MEMJ = - 36,7 + 2,31 CP - 0,329 EE + 0,673 CF + 0,290 NfE

83,4%

0,002


21. MEMJ = - 33,6 + 1,62 CP + 0,737 CF + 0,294 NfE

72,3%

0,004


22. MEMJ = - 5,90 + 2,23 CP - 0,713 EE - 0,326 Ash

70,8%

0,005


23. MENKCal = 1325 - 780 CP - 1723 EE + 1421 Ash + 953 CF

72,5%

0,094


24. MENKCal = 143418 - 2201 CP - 3144 EE - 468 CF - 1421 NfE

72,5%

0,094


25. MENKCal = 1609 - 549 CP - 658 EE + 1336 CF

72,3%

0,044


26. MENKCal = 107606 - 1790 CP - 2518 EE - 1062 NfE

78,9%

0,026

Bột sắn

27. MEkcal = - 76704 - 942 EE + 2201 Ash + 1733 CF + 780 NfE

28. MEkcal = - 66862 + 985 Ash + 1967 CF + 684 NfE

29. MENMJ = 5,54 - 3,26 CP - 7,21 EE + 5,95 Ash + 3,99 CF

72,5%

73,1%

72,5%

0,094

0,042

0,094


30. MENMJ = 600 - 9,21 CP - 13,2 EE - 1,96 CF - 5,95 NfE

72,5%

0,094


31. MENMJ = 6,73 - 2,30 CP - 2,76 EE + 5,59 CF

72,3%

0,044


32. MENMJ = 450 - 7,49 CP - 10,5 EE - 4,44 NfE

78,9%

0,026


33. MEMJ = - 321 - 3,94 EE + 9,21 Ash + 7,25 CF + 3,26 NfE

72,5%

0,094


Loại thức

ăn


Phương trình hồi quy

R2

hiệu chỉnh


P


34. MEMJ = - 280 + 4,12 Ash + 8,23 CF + 2,86 NfE

73,1%

0,042


35. MEkcal = 65408 + 714 CP - 75 EE - 13273 Ash - 2211 CF

99,8%

0,028


36. MEkcal = - 155692 + 2925 CP + 2136 EE - 11062 Ash + 2211 NfE

99,8%

0,028


37. MEkcal = 4540 + 357 EE - 1084 CF - 49,0 NDF

96,9%

0,018


38. MEkcal = - 136894 + 1491 CP + 1944 EE - 39,1 NDF + 1524 NfE

95,2%

0,146


39. MEkcal = - 1684 + 552 EE - 1235 CF - 46,0 NDF + 106 NfE

94,3%

0,160


40. MEkcal = - 2249 + 198 CP - 71,0 NDF

94,0%

0,036

Đậu

41. MEkcal = - 262041 + 2743 CP + 3738 EE + 2876 NfE

93,7%

0,038

tương

42. MEkcal = - 17333 + 1402 EE - 2637 CF + 320 NfE

90,3%

0,057

nguyên

43. MEMJ = 274 + 2,99 CP - 0,313 EE - 55,5 Ash - 9,25 CF

99,8%

0,028

dầu

44. MEMJ = - 651 + 12,2 CP + 8,94 EE - 46,3 Ash + 9,25 NfE

99,8%

0,028


45. MEMJ = 19,0 + 1,49 EE - 4,54 CF - 0,205 NDF

96,9%

0,018


46. MEMJ = - 573 + 6,24 CP + 8,13 EE - 0,164 NDF + 6,38 NfE

95,2%

0,146


47. MEMJ = - 7,0 + 2,31 EE - 5,17 CF - 0,192 NDF + 0,44 NfE

94,3%

0,160


48. MEMJ = - 9,4 + 0,83 CP - 0,001 EE - 0,297 NDF

94,0%

0,036


49. MEMJ = - 1096 + 11,5 CP + 15,6 EE + 12,0 NfE

93,7%

0,038


50. MEMJ = - 73 + 5,86 EE - 11,0 CF + 1,34 NfE

90,3%

0,057


51. MENKcal = 17117 - 143 CP - 171 EE - 183 Ash + 151 CF

68,7%

0,039


52. MEkcal = 32178 - 294 CP - 322 EE - 334 Ash - 151 NfE

68,7%

0,039


53. MENKcal = - 1200 + 39,9 CP + 11,9 EE + 334 CF + 183 NfE

68,7%

0,039


54. MENKcal = 20612 - 178 CP - 193 EE - 220 Ash

69,3%

0,017

Bột cá

55. MEkcal = 2786 - 28,0 EE - 39,9 Ash + 294 CF + 143 NfE

56. MENMJ = 71,6 - 0,600 CP - 0,717 EE - 0,766 Ash + 0,630 CF

68,7%

68,7%

0,039

0,039


57. MEMJ = 135 - 1,23 CP - 1,35 EE - 1,40 Ash - 0,630 NfE

68,7%

0,039


58. MENMJ = - 5,02 + 0,167 CP + 0,050 EE + 1,40 CF + 0,766 NfE

68,7%

0,039


59. MENMJ = 86,2 - 0,745 CP - 0,806 EE - 0,920 Ash

69,3%

0,017


60. MEMJ = 11,7 - 0,117 EE - 0,167 Ash + 1,23 CF + 0,600 NfE

68,7%

0,039

Thức

ăn giàu

61. MEkcal = 5138 - 15,7 CP + 25,7 EE - 246 Ash - 59,4 CF - 2,61 NDF

62.MEkcal = 4838 - 11,2 CP + 29,9 EE - 238 Ash - 63,6 CF

98,7%

98,8%

0,000

0,000

protein

63. MEkcal = - 804 + 43,7 CP + 85,1 EE - 187 Ash - 2,61 NDF + 59,4 NfE

98,7%

0,000

64.MEkcal = - 1519 + 52,4 CP + 93,5 EE - 174 Ash + 63,6 NfE

98,8%

0,000

nguồn

65. MEkcal = - 19512 + 231 CP + 272 EE + 187 CF - 2,61 NDF + 246 NfE

98,7%

0,000

gốc

66. MEkcal = - 18926 + 226 CP + 268 EE + 174 CF + 238 NfE

98,8%

0,000

thực

67. MEkcal = 3566 + 41,4 EE - 231 Ash - 43,7 CF - 2,61 NDF + 15,7 NfE

98,7%

0,000

vật

68. MEkcal = 4102 + 40,5 EE - 216 Ash - 73,2 CF + 6,15 NDF

98,6%

0,000


Loại thức

ăn


Phương trình hồi quy

R2

hiệu chỉnh


P


69. MEkcal = 3722 + 41,1 EE - 226 Ash - 52,4 CF + 11,2 NfE

98,8%

0,000

70. MEMJ = 21,5 - 0,0658 CP + 0,108 EE - 1,03 Ash - 0,249 CF - 0,0109 NDF

98,7%

0,000

71.MEMJ = 20,2 - 0,0467 CP + 0,125 EE - 0,994 Ash - 0,266 CF

98,8%

0,000

72. MEMJ = - 3,36 + 0,183 CP + 0,356 EE - 0,783 Ash - 0,0109 NDF +

98,7%

0,000

0,249 NfE



73.MEMJ = - 6,35 + 0,219 CP + 0,391 EE - 0,728 Ash + 0,266 NfE

98,8%

0,000

74. MEMJ = - 81,6 + 0,966 CP + 1,14 EE + 0,783 CF - 0,0109 NDF +

98,7%

0,000

1,03 NfE



75. MEMJ = - 79,2 + 0,948 CP + 1,12 EE + 0,728 CF + 0,994 NfE

98,8%

0,000

76. MEMJ = 14,9 + 0,173 EE - 0,966 Ash - 0,183 CF - 0,0109 NDF +

98,7%

0,000

0,0658 NfE



77. MEMJ = 17,2 + 0,170 EE - 0,902 Ash - 0,306 CF + 0,0258 NDF

98,6%

0,000

78.MEMJ = 15,6 + 0,172 EE - 0,948 Ash - 0,219 CF + 0,0467 NfE

98,8%

0,000


79. MEkcal = - 43 + 23,9 CP + 108 EE + 5,6 Ash - 33,1 CF + 5,6 NDF

100%

0,000


80. MEkcal = 181 + 26,8 CP + 81,3 EE + 1,02 Ash - 28,5 CF

100%

0,000


81.MEkcal = - 3357 + 57,0 CP + 141 EE + 38,8 Ash + 5,6 NDF + 33,1 NfE

100%

0,000


82.MEkcal = - 911 + 43,2 CP + 68,2 EE + 9,1 Ash - 6,2 NDF

100%

0,000


83.MEkcal = - 2668 + 55,3 CP + 110 EE + 29,5 Ash + 28,5 NfE

100%

0,000


84.MEkcal = 518 + 18,2 CP + 103 EE - 38,8 CF + 5,6 NDF - 5,6 NfE

100%

0,000


85.MEkcal = 284 + 25,7 CP + 80,3 EE - 29,5 CF - 1,02 NfE

100%

0,000


86.MEkcal = 362 + 23,4 CP + 86,6 EE - 34,3 CF + 1,73 NDF

100%

0,000


87.MEkcal = - 292 + 43,6 CP + 30,0 EE - 13,2 NDF

100%

0,000

Phụ

88.MEkcal = 200 + 26,0 CP + 90,7 EE - 38,7 NfE

99,9%

0,000

phẩm

89.MEkcal = 6264 - 132 EE - 76,9 Ash - 37,7 NDF - 103 NfE

99,8%

0,000

động vật

90.MEkcal = 2752 + 73,9 EE - 26,2 Ash - 98,6 NfE

91.MEkcal = 4010 - 44,4 Ash - 13,5 NDF - 100 NfE

92.MEMJ = - 0,18 + 0,0998 CP + 0,453 EE + 0,0235 Ash - 0,139 CF

99,8%

99,8%

100%

0,000

0,000

0,000


+ 0,0233 NDF




93.MEMJ = 0,76 + 0,112 CP + 0,340 EE + 0,0043 Ash - 0,119 CF

100%

0,000


94.MEMJ = - 14,0 + 0,238 CP + 0,592 EE + 0,162 Ash + 0,0233 NDF

100%

0,000


+ 0,139 NfE




95.MEMJ = - 3,81 + 0,181 CP + 0,285 EE + 0,0380 Ash - 0,0259 NDF

100%

0,000


96.MEMJ = - 11,2 + 0,231 CP + 0,459 EE + 0,124 Ash + 0,119 NfE

100%

0,000


97.MEMJ = 2,17 + 0,0763 CP + 0,430 EE - 0,162 CF + 0,0233 NDF -

100%

0,000


0,0235 NfE




98.MEMJ = 1,19 + 0,108 CP + 0,336 EE - 0,124 CF - 0,0043 NfE

100%

0,000

Xem tất cả 166 trang.

Ngày đăng: 02/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí