Bảng 3.24. Tốc độ sinh trưởng tuyệt đối của gà thí nghiệm qua các tuần tuổi
(ĐVT: g/con/ngày)
KPĐC | KPTN | SEM | P | |
1 | 9,91 ± 0,33 | 10,35 ± 0,34 | 0,53 | 0,449 |
2 | 14,66 ± 0,35 | 15,93 ± 0,34 | 0,22 | 0,004 |
3 | 19,17 ± 0,51 | 20,07 ± 0,88 | 0,77 | 0,310 |
4 | 17,84 ± 1,41 | 17,68 ± 1,16 | 1,75 | 0,931 |
5 | 24,23 ± 0,93 | 27,58 ± 0,77 | 1,53 | 0,093 |
6 | 17,45 ± 0,56 | 18,01 ± 0,43 | 0,63 | 0,426 |
7 | 14,54 ± 0,80 | 16,85 ± 1,07 | 0,92 | 0,067 |
8 | 11,01 ± 0,91 | 13,47 ± 1,07 | 1,66 | 0,213 |
9 | 10,42 ± 1,55 | 8,77 ± 0,93 | 2,28 | 0,511 |
10 | 8,33 ± 0,71 | 11,31 ± 1,04 | 0,82 | 0,022 |
11 | 7,56 ± 0,81 | 6,21 ± 1,44 | 1,53 | 0,427 |
12 | 2,34 ± 1,07 | 3,35 ± 1,00 | 1,69 | 0,580 |
TB | 13,33 ± 0,21 | 14,35 ± 0,12 | 0,11 | 0,001 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thí Nghiệm 3. Xác Định Giá Trị Năng Lượng Trao Đổi Có Hiệu Chỉnh Nitơ Và Tỉ Lệ Tiêu Hóa Các Chất Dinh Dưỡng Tổng Số Trong Các Loại Thức Ăn Cho Gà
- Giá Trị Me N Của Các Sản Phẩm Từ Gạo Và Thức Ăn Phụ Phẩm
- Tỉ Lệ Tiêu Hóa Biểu Kiến Các Chất Dinh Dưỡng Trong Các Phụ Phẩm Protein
- Thành Phần Các Chất Dinh Dưỡng Tổng Số Trong 5 Loại Thức Ăn Kiểm Chứng
- Xác định giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ men, tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng các chất dinh dưỡng của một số loại thức ăn và ứng dụng trong thiết lập khẩu phần nuôi gà thịt - 17
- Xác định giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ men, tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng các chất dinh dưỡng của một số loại thức ăn và ứng dụng trong thiết lập khẩu phần nuôi gà thịt - 18
Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.
Bảng 3.25. Tốc độ sinh trưởng tương đối của gà thí nghiệm qua các tuần tuổi
(ĐVT: %)
KPĐC | KPTN | SEM | P | |
1 | 70,53 ± 1,38 | 72,62 ± 1,50 | 2,26 | 0,408 |
2 | 70,19 ± 1,75 | 72,97 ± 1,59 | 1,48 | 0,135 |
3 | 50,70 ± 1,22 | 50,31 ± 1,57 | 0,93 | 0,701 |
4 | 31,64 ± 2,39 | 30,17 ± 2,11 | 3,13 | 0,663 |
5 | 31,32 ± 1,14 | 33,92 ± 1,01 | 1,85 | 0,232 |
6 | 17,79 ± 0,63 | 17,30 ± 0,42 | 0,72 | 0,534 |
7 | 12,73 ± 0,66 | 13,86 ± 0,87 | 0,59 | 0,130 |
8 | 8,66 ± 0,69 | 9,85 ± 0,76 | 1,27 | 0,403 |
9 | 7,56 ± 1,13 | 5,93 ± 0,61 | 1,61 | 0,367 |
10 | 5,67 ± 0,48 | 7,17 ± 0,66 | 0,52 | 0,045 |
11 | 4,88 ± 0,51 | 3,72 ± 0,87 | 0,99 | 0,309 |
12 | 1,45 ± 0,66 | 1,96 ± 0,58 | 1,02 | 0,641 |
Bảng 3.26. Lượng thức ăn ăn vào của gà thí nghiệm qua các tuần tuổi
(ĐVT: g DM/con/ngày)
KPĐC | KPTN | SEM | P | |
1 | 12,43 ± 0,03 | 12,51 ± 0,02 | 0,03 | 0,054 |
2 | 23,67 ± 0,00 | 23,84 ± 0,04 | 0,04 | 0,011 |
3 | 36,78 ± 0,02 | 37,22 ± 0,42 | 0,43 | 0,362 |
4 | 46,41 ± 0,88 | 48,13 ± 0,02 | 0,88 | 0,123 |
5 | 51,89 ±2,36 | 51,10 ± 5,27 | 5,33 | 0,890 |
6 | 51,64 ± 1,88 | 46,31 ± 4,20 | 4,32 | 0,285 |
7 | 50,48 ± 1,92 | 43,51 ± 3,87 | 4,02 | 0,158 |
8 | 53,49 ± 1,79 | 47,50 ± 3,74 | 4,49 | 0,253 |
9 | 51,10 ± 2,51 | 45,58 ± 3,50 | 4,49 | 0,286 |
10 | 51,01 ± 2,43 | 41,61 ± 2,47 | 3,27 | 0,045 |
11 | 51,06 ± 3,08 | 41,00 ± 2,61 | 3,25 | 0,037 |
12 | 40,80 ± 2,53 | 34,12 ± 2,94 | 3,17 | 0,103 |
TB | 43,40 ± 1,41 | 39,37 ± 2,21 | 2,49 | 0,181 |
Bảng 3.27. Hiệu quả sử dụng thức ăn của gà thí nghiệm
KPĐC | KPTN | SEM | P | |
Tổng lượng ăn vào (g/con) | 3620 ± 119 | 3282 ± 186 | 209 | 0,181 |
Tổng tăng trọng (g/con) | 1082 ± 17 | 1166 ± 11 | 9,45 | 0,001 |
FCR | 3,35 ± 0,16 | 2,81 ± 0,16 | 0,19 | 0,046 |
Tổng protein tiêu thụ (g/con) | 761,28 ± 24,50 | 667,35 ± 37,10 | 42,07 | 0,089 |
Hiệu quả sử dụng protein | 1,43 ± 0,07 | 1,77 ± 0,12 | 0,12 | 0,045 |
Kết quả mổ khảo sát và đánh giá các chỉ tiêu chất lượng thịt xẻ được trình bày ở bảng 3.28. Do sự chênh lệch về khối lượng sống của gà trước khi giết mổ giữa 2 nghiệm thức, khối lượng móc hàm, khối lượng thân thịt của gà giữa hai nghiệm thức có sự sai khác đáng kể (P < 0,05). Tỉ lệ thịt móc hàm của gà ở nghiệm thức thí nghiệm có xu hướng cao hơn 0,57% so với ở nghiệm thức đối chứng. Không có sự khác nhau có ý nghĩa thống kê về tỉ lệ móc hàm và tỉ lệ thân thịt giữa 2 nghiệm thức. Kết quả mổ khảo sát cũng cho thấy tỉ lệ mỡ bụng của gà ở nghiệm thức thí nghiệm có xu hướng giảm 2,18% so với gà ở nghiệm thức đối
chứng. Tuy vậy, sự sai khác này là không có ý nghĩa thống kê (P > 0,05). Kết quả này tương tự với kết quả nghiên cứu của Rosa và cs. (2007) [200]. Khi nghiên cứu trên 2 giống gà thịt PCLC và AgRoss 308, Rosa và cs. (2007) đã thông báo rằng mặc dù mức năng lượng trong khẩu phần cải thiện sức sinh trưởng ở gà nhưng không có ảnh hưởng đến tỉ lệ thân thịt, tỉ lệ thịt ngực và cánh [200].
Chỉ số | KPĐC | KPTN | SEM | P |
Khối lượng sống (g) | 1120,63 ± 13,45 | 1203,75 ± 24,53 | 30,14 | 0,028 |
Khối lượng móc hàm (g) | 918,30 ± 9,57 | 991,85 ± 19,13 | 21,60 | 0,011 |
Tỉ lệ móc hàm (%) | 81,96 ± 0,40 | 82,43 ± 0,62 | 0,91 | 0,626 |
Khối lượng thân thịt (g) | 771,63 ± 11,77 | 825,37 ± 18,79 | 20,88 | 0,037 |
Tỉ lệ thân thịt (%) | 68,85 ± 0,52 | 68,56 ± 0,62 | 0,87 | 0,751 |
Khối lượng thịt phần trên của đùi (thigh) * (g) | 101,01 ± 3,39 | 108,92 ± 3,11 | 4,19 | 0,101 |
Tỉ lệ thịt phần trên của đùi (%) | 13,12 ± 0,49 | 13,21 ± 0,36 | 0,61 | 0,875 |
Khối lượng thịt phần dưới của đùi (drumstick) ** (g) | 123,23 ± 2,83 | 138,13 ± 4,54 | 6,84 | 0,066 |
Tỉ lệ thịt phần dưới của đùi (%) | 15,99 ± 0,42 | 16,77 ± 0,56 | 0,77 | 0,346 |
Khối lượng thịt toàn bộ đùi (* + **) (g) | 224,24 ± 3,08 | 247,05 ± 4,74 | 5,01 | 0,003 |
Tỉ lệ thịt toàn bộ đùi (%) | 29,11 ± 0,61 | 29,99 ± 0,57 | 0,63 | 0,208 |
Khối lượng thịt ngực (g) | 117,37 ± 5,33 | 127,57 ± 5,12 | 8,15 | 0,251 |
Tỉ lệ thịt ngực (%) | 15,24 ± 0,75 | 15,45 ± 0,49 | 0,89 | 0,819 |
Khối lượng cánh (g) | 102,65 ± 1,77 | 108,62 ± 3,69 | 5,24 | 0,292 |
Tỉ lệ thịt cánh (%) | 13,32 ± 0,28 | 13,18 ± 0,41 | 0,58 | 0,817 |
Khối lượng mỡ bụng (g) | 42,83 ± 8,34 | 44,76 ± 5,25 | 10,18 | 0,855 |
Tỉ lệ mỡ bụng (%) | 5,50 ± 1,04 | 5,38 ± 0,57 | 1,27 | 0,924 |
Gan (g) | 21,32 ± 1,05 | 19,77 ± 1,33 | 1,56 | 0,351 |
Tim (g) | 4,89 ± 0,76 | 4,71 ± 0,30 | 0,64 | 0,789 |
Bảng 3.28. Chất lượng thịt xẻ của gà thí nghiệm
*: phần thịt đùi được tách ra khỏi cơ thể bằng 1 lát cắt thẳng qua khớp hông và tách khỏi nửa đùi dưới bằng 1 lát cắt thẳng qua khớp gối; **: phần thịt đùi được tách khỏi phần đùi trên bằng 1 lát cắt thẳng qua khớp gối
Bảng 3.29. Tỉ lệ mất nước và giá trị pH của thịt
KPĐC | KPTN | SEM | P | ||
Tỉ lệ mất nước bảo quản (%) | thịt đùi | 0,75 ± 0,03 | 0,50 ± 0,03 | 0,04 | 0,000 |
thịt ngực | 1,86 ± 0,13 | 1,61 ± 0,12 | 0,17 | 0,174 | |
Tỉ lệ mất nước chế biến (%) | thịt đùi | 7,19 ± 0,71 | 7,46 ± 0,88 | 1,26 | 0,835 |
thịt ngực | 20,13 ± 1,12 | 19,46 ± 1,42 | 1,30 | 0,621 | |
Tỉ lệ mất nước tổng số (%) | thịt đùi | 7,94 ± 0,69 | 7,96 ± 0,89 | 1,24 | 0,985 |
thịt ngực | 21,99 ± 1,16 | 21,07 ± 1,38 | 1,22 | 0,473 | |
pH 30 phút sau giết mổ | thịt đùi | 5,38 ± 0,05 | 5,51 ± 0,03 | 0,06 | 0,068 |
thịt ngực | 5,25 ± 0,10 | 5,45 ± 0,04 | 0,09 | 0,049 | |
pH sau 24 giờ giết mổ | thịt đùi | 4,59 ± 0,07 | 4,60 ± 0,07 | 0,09 | 0,939 |
thịt ngực | 4,44 ± 0,07 | 4,32 ± 0,05 | 0,08 | 0,162 |
Các mẫu thịt đùi và thịt ngực của gà ở 2 nghiệm thức cũng được sử dụng để phân tích tỉ lệ mất nước, độ pH và thành phần chất dinh dưỡng tổng số. Mặc dù tỉ lệ mất nước bảo quản ở thịt đùi của gà ở nghiệm thức đối chứng cao hơn đáng kể so với ở nghiệm thức thí nghiệm (0,75% so với 0,50%), tỉ lệ mất nước tổng số ở thịt đùi là giống nhau ở cả 2 nghiệm thức (P > 0,05). Không có sự sai khác có ý nghĩa thống kê về tỉ lệ mất nước bảo quản, tỉ lệ mất nước chế biến và tỉ lệ mất nước tổng số ở thịt ngực của gà giữa 2 nghiệm thức (bảng 3.29).
Sau giết mổ 24 giờ, độ pH trong các cơ đùi và cơ ngực đều có sự suy giảm đáng kể do hiện tượng thủy phân glycogen trong cơ sau khi giết mổ. Ở cùng thời điểm, giá trị pH xác định được ở thịt đùi cao hơn so với thịt ngực. Điều này là do hàm lượng glycogen trong cơ đỏ thấp hơn cơ trắng, từ đó sự phân giải yếm khí glycogen tạo ra acid lactic ở trong cơ đỏ thấp hơn cơ trắng [4]. Không có sự sai khác có ý nghĩa thống kê về giá trị pH của thịt đùi của gà giữa 2 nghiệm thức ở thời điểm 30 phút và 24 giờ sau giết mổ (P > 0,05). Giá trị pH của thịt ngực của gà ở nghiệm thức đối chứng thấp hơn đáng kể so với ở nghiệm thức thí nghiệm (5,25 so với 5,45). Tuy nhiên, ở thời điểm 24 giờ sau giết mổ, độ pH của thịt ngực của gà trong 2 nghiệm thức là giống nhau (P > 0,05).
Bảng 3.30. Thành phần dinh dưỡng của thịt gà thí nghiệm (theo trạng thái tươi)
KPĐC | KPTN | SEM | P | ||
DM (%) | thịt đùi | 27,65 ± 0,63 | 27,17 ± 1,05 | 0,81 | 0,618 |
thịt ngực | 27,26 ± 1,03 | 25,91 ± 0,32 | 0,74 | 0,208 | |
CP (%) | thịt đùi | 19,93 ± 0,35 | 19,19 ± 1,13 | 1,15 | 0,586 |
thịt ngực | 23,75 ± 0,54 | 23,37 ± 0,21 | 0,73 | 0,658 | |
EE (%) | thịt đùi | 6,34 ± 0,52 | 6,59 ± 1,04 | 1,13 | 0,847 |
thịt ngực | 1,26 ± 0,10 | 1,92 ± 0,05 | 0,15 | 0,047 | |
Ash (%) | thịt đùi | 1,04 ± 0,02 | 1,05 ± 0,03 | 0,05 | 0,861 |
thịt ngực | 1,43 ± 0,19 | 1,35 ± 0,07 | 0,22 | 0,755 |
Kết quả ở bảng 3.30 cho thấy hàm lượng lipid trong thịt ngực của gà ở nghiệm thức thí nghiệm cao hơn đáng kể so với ở nghiệm thức đối chứng (1,92% so với 1,26%, P < 0,05). Trong khi đó hàm lượng lipid trong thịt đùi của gà ở 2 nghiệm thức không có sự sai khác (P > 0,05). Không có sự khác nhau đáng kể về hàm lượng chất khô, protein và khoáng tổng số ở thịt đùi và thịt ngực giữa 2 nghiệm thức.
3.6. Thí nghiệm 6. Xây dựng phương trình hồi quy ước tính giá trị năng lượng trao đổi của các thức ăn thí nghiệm và kiểm tra độ chính xác của phương trình
3.6.1. Các phương trình hồi quy ước tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn cho gà
Dữ liệu về thành phần các chất dinh dưỡng tổng số và giá trị MEN trong 7 nhóm thức ăn khác nhau (ngô, cám gạo nguyên dầu, bột sắn, đậu tương nguyên dầu, bột cá, thức ăn giàu protein có nguồn gốc thực vật và phụ phẩm động vật) đã được sử dụng để xây dựng phương trình hồi quy ước tính giá trị MEN trong từng
nhóm. Tổng cộng 104 phương trình hồi quy với hệ số R2 hiệu chỉnh cao đã được
xây dựng (bảng 3.31). Các biến trong các phương trình hồi quy được đa dạng hóa nhằm tạo điều kiện thuận lợi trong việc áp dụng các phương trình hồi quy ngay cả khi chỉ một số phép phân tích hàm lượng chất dinh dưỡng tổng số trong thức ăn được thực hiện.
Bảng 3.31. Các phương trình hồi quy ước tính giá trị MEN dựa trên thành phần các chất dinh dưỡng tổng số
Phương trình hồi quy | R2 hiệu chỉnh | P | |
1. MEkcal = 2645 + 41,9 CP + 81,7 EE - 270 CF + 483 Ash | 87,9% | 0,000 | |
2. MEkcal = 50943 - 441 CP - 401 EE - 753 CF - 483 NfE | 87,9% | 0,000 | |
3. MEkcal = 6832 + 39,8 EE - 312 CF + 441 Ash - 41,9 NfE | 87,9% | 0,000 | |
4. MEkcal = 15960 - 81,9 CP - 332 CF - 133 NfE | 79,9% | 0,000 | |
Ngô | 5. MEkcal = 3023 + 65,5 EE - 274 CF + 557 Ash 6. MEMJ = 11,1 + 0,175 CP + 0,342 EE - 1,13 CF + 2,02 Ash | 79,5% 87,9% | 0,000 0,000 |
7. MEMJ = 213 - 1,85 CP - 1,68 EE - 3,15 CF - 2,02 NfE | 87,9% | 0,000 | |
8. MEMJ = 28,6 + 0,167 EE - 1,30 CF + 1,85 Ash - 0,175 NfE | 87,9% | 0,000 | |
9. MEMJ = 66,8 - 0,342 CP - 1,39 CF - 0,556 NfE | 79,9% | 0,000 | |
10. MEMJ = 12,6 + 0,274 EE - 1,15 CF + 2,33 Ash | 79,5% | 0,000 | |
11. MEkcal = - 1836 + 483 CP - 148 EE - 69,4 Ash + 91,6 CF | 83,4% | 0,002 | |
12. MEkcal = 7321 + 391 CP - 240 EE - 161 Ash - 91,6 NfE | 83,4% | 0,002 | |
13. MEkcal = 46428 - 631 EE - 552 Ash - 391 CF - 483 NfE | 83,4% | 0,002 | |
14. MEkcal = - 8773 + 552 CP - 78,7 EE + 161 CF + 69,4 NfE | 83,4% | 0,002 | |
Cám | 15. MEkcal = - 8025 + 387 CP + 176 CF + 70,2 NfE | 72,3% | 0,004 |
gạo | 16. MEkcal = - 1411 + 533 CP - 170 EE - 77,8 Ash | 70,8% | 0,005 |
nguyên | 17. MEMJ = - 7,68 + 2,02 CP - 0,620 EE - 0,290 Ash + 0,383 CF | 83,4% | 0,002 |
dầu | 18. MEMJ = 30,6 + 1,64 CP - 1,00 EE - 0,673 Ash - 0,383 NfE | 83,4% | 0,002 |
19. MEMJ = 194 - 2,64 EE - 2,31 Ash - 1,64 CF - 2,02 NfE | 83,4% | 0,002 | |
20. MEMJ = - 36,7 + 2,31 CP - 0,329 EE + 0,673 CF + 0,290 NfE | 83,4% | 0,002 | |
21. MEMJ = - 33,6 + 1,62 CP + 0,737 CF + 0,294 NfE | 72,3% | 0,004 | |
22. MEMJ = - 5,90 + 2,23 CP - 0,713 EE - 0,326 Ash | 70,8% | 0,005 | |
23. MENKCal = 1325 - 780 CP - 1723 EE + 1421 Ash + 953 CF | 72,5% | 0,094 | |
24. MENKCal = 143418 - 2201 CP - 3144 EE - 468 CF - 1421 NfE | 72,5% | 0,094 | |
25. MENKCal = 1609 - 549 CP - 658 EE + 1336 CF | 72,3% | 0,044 | |
26. MENKCal = 107606 - 1790 CP - 2518 EE - 1062 NfE | 78,9% | 0,026 | |
Bột sắn | 27. MEkcal = - 76704 - 942 EE + 2201 Ash + 1733 CF + 780 NfE 28. MEkcal = - 66862 + 985 Ash + 1967 CF + 684 NfE 29. MENMJ = 5,54 - 3,26 CP - 7,21 EE + 5,95 Ash + 3,99 CF | 72,5% 73,1% 72,5% | 0,094 0,042 0,094 |
30. MENMJ = 600 - 9,21 CP - 13,2 EE - 1,96 CF - 5,95 NfE | 72,5% | 0,094 | |
31. MENMJ = 6,73 - 2,30 CP - 2,76 EE + 5,59 CF | 72,3% | 0,044 | |
32. MENMJ = 450 - 7,49 CP - 10,5 EE - 4,44 NfE | 78,9% | 0,026 | |
33. MEMJ = - 321 - 3,94 EE + 9,21 Ash + 7,25 CF + 3,26 NfE | 72,5% | 0,094 |
Phương trình hồi quy | R2 hiệu chỉnh | P | |
34. MEMJ = - 280 + 4,12 Ash + 8,23 CF + 2,86 NfE | 73,1% | 0,042 | |
35. MEkcal = 65408 + 714 CP - 75 EE - 13273 Ash - 2211 CF | 99,8% | 0,028 | |
36. MEkcal = - 155692 + 2925 CP + 2136 EE - 11062 Ash + 2211 NfE | 99,8% | 0,028 | |
37. MEkcal = 4540 + 357 EE - 1084 CF - 49,0 NDF | 96,9% | 0,018 | |
38. MEkcal = - 136894 + 1491 CP + 1944 EE - 39,1 NDF + 1524 NfE | 95,2% | 0,146 | |
39. MEkcal = - 1684 + 552 EE - 1235 CF - 46,0 NDF + 106 NfE | 94,3% | 0,160 | |
40. MEkcal = - 2249 + 198 CP - 71,0 NDF | 94,0% | 0,036 | |
Đậu | 41. MEkcal = - 262041 + 2743 CP + 3738 EE + 2876 NfE | 93,7% | 0,038 |
tương | 42. MEkcal = - 17333 + 1402 EE - 2637 CF + 320 NfE | 90,3% | 0,057 |
nguyên | 43. MEMJ = 274 + 2,99 CP - 0,313 EE - 55,5 Ash - 9,25 CF | 99,8% | 0,028 |
dầu | 44. MEMJ = - 651 + 12,2 CP + 8,94 EE - 46,3 Ash + 9,25 NfE | 99,8% | 0,028 |
45. MEMJ = 19,0 + 1,49 EE - 4,54 CF - 0,205 NDF | 96,9% | 0,018 | |
46. MEMJ = - 573 + 6,24 CP + 8,13 EE - 0,164 NDF + 6,38 NfE | 95,2% | 0,146 | |
47. MEMJ = - 7,0 + 2,31 EE - 5,17 CF - 0,192 NDF + 0,44 NfE | 94,3% | 0,160 | |
48. MEMJ = - 9,4 + 0,83 CP - 0,001 EE - 0,297 NDF | 94,0% | 0,036 | |
49. MEMJ = - 1096 + 11,5 CP + 15,6 EE + 12,0 NfE | 93,7% | 0,038 | |
50. MEMJ = - 73 + 5,86 EE - 11,0 CF + 1,34 NfE | 90,3% | 0,057 | |
51. MENKcal = 17117 - 143 CP - 171 EE - 183 Ash + 151 CF | 68,7% | 0,039 | |
52. MEkcal = 32178 - 294 CP - 322 EE - 334 Ash - 151 NfE | 68,7% | 0,039 | |
53. MENKcal = - 1200 + 39,9 CP + 11,9 EE + 334 CF + 183 NfE | 68,7% | 0,039 | |
54. MENKcal = 20612 - 178 CP - 193 EE - 220 Ash | 69,3% | 0,017 | |
Bột cá | 55. MEkcal = 2786 - 28,0 EE - 39,9 Ash + 294 CF + 143 NfE 56. MENMJ = 71,6 - 0,600 CP - 0,717 EE - 0,766 Ash + 0,630 CF | 68,7% 68,7% | 0,039 0,039 |
57. MEMJ = 135 - 1,23 CP - 1,35 EE - 1,40 Ash - 0,630 NfE | 68,7% | 0,039 | |
58. MENMJ = - 5,02 + 0,167 CP + 0,050 EE + 1,40 CF + 0,766 NfE | 68,7% | 0,039 | |
59. MENMJ = 86,2 - 0,745 CP - 0,806 EE - 0,920 Ash | 69,3% | 0,017 | |
60. MEMJ = 11,7 - 0,117 EE - 0,167 Ash + 1,23 CF + 0,600 NfE | 68,7% | 0,039 | |
Thức ăn giàu | 61. MEkcal = 5138 - 15,7 CP + 25,7 EE - 246 Ash - 59,4 CF - 2,61 NDF 62.MEkcal = 4838 - 11,2 CP + 29,9 EE - 238 Ash - 63,6 CF | 98,7% 98,8% | 0,000 0,000 |
protein | 63. MEkcal = - 804 + 43,7 CP + 85,1 EE - 187 Ash - 2,61 NDF + 59,4 NfE | 98,7% | 0,000 |
có | 64.MEkcal = - 1519 + 52,4 CP + 93,5 EE - 174 Ash + 63,6 NfE | 98,8% | 0,000 |
nguồn | 65. MEkcal = - 19512 + 231 CP + 272 EE + 187 CF - 2,61 NDF + 246 NfE | 98,7% | 0,000 |
gốc | 66. MEkcal = - 18926 + 226 CP + 268 EE + 174 CF + 238 NfE | 98,8% | 0,000 |
thực | 67. MEkcal = 3566 + 41,4 EE - 231 Ash - 43,7 CF - 2,61 NDF + 15,7 NfE | 98,7% | 0,000 |
vật | 68. MEkcal = 4102 + 40,5 EE - 216 Ash - 73,2 CF + 6,15 NDF | 98,6% | 0,000 |
Phương trình hồi quy | R2 hiệu chỉnh | P | |
69. MEkcal = 3722 + 41,1 EE - 226 Ash - 52,4 CF + 11,2 NfE | 98,8% | 0,000 | |
70. MEMJ = 21,5 - 0,0658 CP + 0,108 EE - 1,03 Ash - 0,249 CF - 0,0109 NDF | 98,7% | 0,000 | |
71.MEMJ = 20,2 - 0,0467 CP + 0,125 EE - 0,994 Ash - 0,266 CF | 98,8% | 0,000 | |
72. MEMJ = - 3,36 + 0,183 CP + 0,356 EE - 0,783 Ash - 0,0109 NDF + | 98,7% | 0,000 | |
0,249 NfE | |||
73.MEMJ = - 6,35 + 0,219 CP + 0,391 EE - 0,728 Ash + 0,266 NfE | 98,8% | 0,000 | |
74. MEMJ = - 81,6 + 0,966 CP + 1,14 EE + 0,783 CF - 0,0109 NDF + | 98,7% | 0,000 | |
1,03 NfE | |||
75. MEMJ = - 79,2 + 0,948 CP + 1,12 EE + 0,728 CF + 0,994 NfE | 98,8% | 0,000 | |
76. MEMJ = 14,9 + 0,173 EE - 0,966 Ash - 0,183 CF - 0,0109 NDF + | 98,7% | 0,000 | |
0,0658 NfE | |||
77. MEMJ = 17,2 + 0,170 EE - 0,902 Ash - 0,306 CF + 0,0258 NDF | 98,6% | 0,000 | |
78.MEMJ = 15,6 + 0,172 EE - 0,948 Ash - 0,219 CF + 0,0467 NfE | 98,8% | 0,000 | |
79. MEkcal = - 43 + 23,9 CP + 108 EE + 5,6 Ash - 33,1 CF + 5,6 NDF | 100% | 0,000 | |
80. MEkcal = 181 + 26,8 CP + 81,3 EE + 1,02 Ash - 28,5 CF | 100% | 0,000 | |
81.MEkcal = - 3357 + 57,0 CP + 141 EE + 38,8 Ash + 5,6 NDF + 33,1 NfE | 100% | 0,000 | |
82.MEkcal = - 911 + 43,2 CP + 68,2 EE + 9,1 Ash - 6,2 NDF | 100% | 0,000 | |
83.MEkcal = - 2668 + 55,3 CP + 110 EE + 29,5 Ash + 28,5 NfE | 100% | 0,000 | |
84.MEkcal = 518 + 18,2 CP + 103 EE - 38,8 CF + 5,6 NDF - 5,6 NfE | 100% | 0,000 | |
85.MEkcal = 284 + 25,7 CP + 80,3 EE - 29,5 CF - 1,02 NfE | 100% | 0,000 | |
86.MEkcal = 362 + 23,4 CP + 86,6 EE - 34,3 CF + 1,73 NDF | 100% | 0,000 | |
87.MEkcal = - 292 + 43,6 CP + 30,0 EE - 13,2 NDF | 100% | 0,000 | |
Phụ | 88.MEkcal = 200 + 26,0 CP + 90,7 EE - 38,7 NfE | 99,9% | 0,000 |
phẩm | 89.MEkcal = 6264 - 132 EE - 76,9 Ash - 37,7 NDF - 103 NfE | 99,8% | 0,000 |
động vật | 90.MEkcal = 2752 + 73,9 EE - 26,2 Ash - 98,6 NfE 91.MEkcal = 4010 - 44,4 Ash - 13,5 NDF - 100 NfE 92.MEMJ = - 0,18 + 0,0998 CP + 0,453 EE + 0,0235 Ash - 0,139 CF | 99,8% 99,8% 100% | 0,000 0,000 0,000 |
+ 0,0233 NDF | |||
93.MEMJ = 0,76 + 0,112 CP + 0,340 EE + 0,0043 Ash - 0,119 CF | 100% | 0,000 | |
94.MEMJ = - 14,0 + 0,238 CP + 0,592 EE + 0,162 Ash + 0,0233 NDF | 100% | 0,000 | |
+ 0,139 NfE | |||
95.MEMJ = - 3,81 + 0,181 CP + 0,285 EE + 0,0380 Ash - 0,0259 NDF | 100% | 0,000 | |
96.MEMJ = - 11,2 + 0,231 CP + 0,459 EE + 0,124 Ash + 0,119 NfE | 100% | 0,000 | |
97.MEMJ = 2,17 + 0,0763 CP + 0,430 EE - 0,162 CF + 0,0233 NDF - | 100% | 0,000 | |
0,0235 NfE | |||
98.MEMJ = 1,19 + 0,108 CP + 0,336 EE - 0,124 CF - 0,0043 NfE | 100% | 0,000 |