Lao Động Nông, Lâm Nghiệp Và Thủy Sản Phân Theo Nhóm Tuổi Chia Theo Đơn Vị Hành Chính


51. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội (2012), Báo cáo Kết quả thực hiện thu thập thông tin cung, cầu lao động trên địa bàn thành phố năm 2012.

52. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội (2012), Báo cáo Lao động, việc làm thành phố Hà Nội.

53. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội (2012), Báo cáo Tổng kết 5 năm hoạt động Sàn giao dịch việc làm trên địa bàn Hà Nội ( 2007 - 2012 ) và phương hướng nhiệm vụ giai đoạn 2013 – 2015, Hà Nội.

54. Thành ủy Hà Nội (2011), Phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới, từng bước nâng cao đời sống nông dân giai đoạn 2011 - 2015, Chương trình số 02-Ctr/TU, ngày 29/08/2011.

55. Thành ủy Hà Nội (2011), Về phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới, từng bước nâng cao đời sống nông dân giai đoạn 2011-2015 Chương trình số 02-CTr/TU, ngày 29/8/2011.

56. Trần Đình Hoan (1996), "Phương hướng cơ bản giải quyết việc làm ở nước ta hiện nay", Tạp chí Cộng sản (1).

57. Trần Thị Bích Hạnh (2004), Sử dụng có hiệu quả nguồn lao động ở các tình vùng kinh tế trọng điểm miền Trung trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

58. UBND thành phố Hà Nội (2013), Báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện Chương trình 02-CTr/TU của Thành ủy, tổng kết xây dựng mô hình nông thôn mới tại các xã làm điểm và công tác dồn điền đổi thửa trên địa bàn thành phố Hà Nội, Hà Nội.

59. UBND thành phố Hà Nội (2013), Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm chu kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hà Nội, Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09/01/2013.

60. Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội (2006), Dự án HAIDEP, Hà Nội.


61. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (2009), Đề án tiếp tục phát triển thị trường lao động thành phố Hà Nội đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020, Hà Nội.

62. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (2010), Phê duyệt chương trình giải quyết việc làm thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015, Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 16/7/2010.

63. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (2011), Về phát triển văn hóa - xã hội nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, xây dựng người Hà Nội thanh lịch, văn minh giai đoạn 2011- 2015, Kế hoạch số 157/KH-UBND, ngày 30/12/2011 của UBND Thành phố về chương trình 04/CTr-TU, ngày 18/10/2011 của Thành ủy Hà Nội.

64. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (2012), Đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg trên địa bàn thành phố Hà Nội, Kế hoạch số 112/KH-UBND ngày 24/08/2012.

65. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (2012), Đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-Ttg trên địa bàn thành phố Hà Nội, Kế hoạch số 112/KH-UBND ngày 24/8/2012, Hà Nội.

66. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (2013), Báo cáo Tình hình thực hiện

Chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm trên địa bàn thành phố Hà Nội.

67. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (2013), Đề án tổ chức, nâng cao hiệu quả hoạt động sàn giao dịch việc làm thành phố Hà Nội giai đoạn 2013- 2015 và định hướng đến năm 2020, Hà Nội.


PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Lao động Nông, Lâm Nghiệp và Thủy sản phân theo nhóm tuổi chia theo đơn vị hành chính

Đơn vị tính:Người




Tổng số

Chia ra

Dưới 20 tuổi

Từ 20 - 30

tuổi

Từ 30 - 40

tuổi

Từ 40 - 50

tuổi

Từ 50 - 55

tuổi

Từ 55 - 60 tuổi

(Riêng đối với lao động nam )

Tổng số

666.429

20.090

128.564

152.107

206.048

122.732

36.888

Khu vực quận

26.790

702

5.468

6.080

8.237

4.781

1.522

- Tây Hồ

1.226

5

113

252

543

245

68

- Long Biên

2.338

20

253

362

892

617

194

- Hoàng Mai

1.852

39

303

347

598

427

138

- Hà Đông

21.374

638

4.799

5.119

6.204

3492

1.122

Khu vực huyện, thị xã

639.639

19.388

123.096

146.027

197.811

117.951

35.366

Sóc Sơn

53.058

1.599

9.780

12.446

16.842

9.615

2.776

Đông Anh

39.251

508

4.432

8.701

14.097

9.152

2.361

Gia Lâm

26.732

459

3.110

5.742

9.349

6.239

1.833

Từ Liêm

12.987

260

2.513

3.051

3.811

2.622

730

Thanh Trì

13.374

334

2.000


4.438

3.002

866

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

Việc làm cho lao động nông nghiệp trong quá trình xây dựng nông thôn mới ở Thủ đô Hà Nội - 22


Khu vực huyện, thị xã

639.639

19.388

123.096

146.027

197.811

117.951

35.366

Sóc Sơn

53.058

1.599

9.780

12.446

16.842

9.615

2.776

Đông Anh

39.251

508

4.432

8.701

14.097

9.152

2.361

Gia Lâm

26.732

459

3.110

5.742

9.349

6.239

1.833

Từ Liêm

12.987

260

2.513

3.051

3.811

2.622

730

Thanh Trì

13.374

334

2.000

2.734

4.438

3.002

866

Mê Linh

46.099

887

9.035

11.439

14.816

7.690

2.232

Sơn Tây

16.520

515

3.016

4.148

4.915

3.012

914

Ba Vì

85.637

3.352

20.071

20.966

24.293

13.275

3.680

Phúc Thọ

29.011

727

4.691

6.584

9.124

6.071

1.814

Đan Phượng

17.728

407

3.022

3.618

5.432

3.997

1.252

Hoài Đức

28.003

1.011

6.060

6.312

7.940

4.973

1.707

Quốc Oai

34.024

1.225

7.625

7.901

9.731

5.861

1.681

Thạch Thất

37.927

1.116

8.368

9.567

11.145

6.062

1.669

Chương Mỹ

55.981

1.884

12.828

12.792

16.137

9.338

3.002

Thanh Oai

22.023

714

4.102

4.518

6.691

4.331

1.667

Thường Tín

16.397

475

2.561

3.075

5.265

3.727

1.294

Phú Xuyên

25.739

764

3.632

5.245

8.949

5.401

1.748

Ứng Hòa

33.636

1.049

5.564

7.389

11.242

6.318

2.074

Mỹ Đức

45.512

2.102

10.686

9.799

13.594

7.265

2.066


Phụ lục 2: Cơ Cấu lao động Nông, Lâm Nghiệp và Thủy sản phân theo nhóm tuổi chia theo đơn vị hành chính

Đơn vị tính:Người



Tổng số

Chia ra

Dưới 20 tuổi


Từ 20 - 30 tuổi

Từ 30 - 40

tuổi


Từ 40 - 50 tuổi


Từ 50 - 55 tuổi

Từ 55 - 60 tuổi

(Riêng đối với lao

động nam )

Tổng số

666.429

20.090

128.564

152.107

206.048

122.732

36.888

Khu vực quận

26.790

702

5.468

6.080

8.237

4.781

1.522

- Tây Hồ

1.226

5

113

252

543

245

68

- Long Biên

2.338

20

253

362

892

617

194

- Hoàng Mai

1.852

39

303

347

598

427

138

- Hà Đông

21.374

638

4.799

5.119

6.204

3.492

1.122

Khu vực huyện, thị xã

639.639

19.388

123.096

146.027

197.811

117.951

35.366

- Sóc Sơn

53.058

1.599

9.780

12.446

16.842

9.615

2.776

- Đông Anh

39.251

508

4.432

8.701

14.097

9.152

2.361

- Gia Lâm

26.732

459

3.110

5.742

9.349

6.239

1.833

- Từ Liêm

12.987

260

2.513

3.051

3.811

2.622

730

- Thanh Trì

13.374

334

2.000


4.438

3.002

866



Tổng số

Chia ra

Dưới 20 tuổi

Từ 20 - 30

tuổi

Từ 30 - 40

tuổi

Từ 40 - 50

tuổi

Từ 50 - 55

tuổi

Từ 55 - 60 tuổi

(Riêng đối với

lao động nam )

Khu vực huyện, thị xã

639.639

19.388

123.096

146.027

197.811

117.951

35.366

- Sóc Sơn

53.058

1.599

9.780

12.446

16.842

9.615

2.776

- Đông Anh

39.251

508

4.432

8.701

14.097

9.152

2.361

- Gia Lâm

26.732

459

3.110

5.742

9.349

6.239

1.833

- Từ Liêm

12.987

260

2.513

3.051

3.811

2.622

730

- Thanh Trì

13.374

334

2.000

2.734

4.438

3.002

866

- Mê Linh

46.099

887

9.035

11.439

14.816

7.690

2.232

- Sơn Tây

16.520

515

3.016

4.148

4.915

3.012

914

- Ba Vì

85.637

3.352

20.071

20.966

24.293

13.275

3.680

- Phúc Thọ

29.011

727

4.691

6.584

9.124

6.071

1.814

- Đan Phượng

17.728

407

3.022

3.618

5.432

3.997

1.252

- Hoài Đức

28.003

1.011

6.060

6.312

7.940

4.973

1.707

- Quốc Oai

34.024

1.225

7.625

7.901

9.731

5.861

1.681

- Thạch Thất

37.927

1.116

8.368

9.567

11.145

6.062

1.669

- Chương Mỹ

55.981

1.884

12.828

12.792

16.137

9.338

3.002

- Thanh Oai

22.023

714

4.102

4.518

6.691

4.331

1.667

- Thường Tín

16.397

475

2.561

3.075

5.265

3.727

1.294

- Phú Xuyên

25.739

764

3.632

5.245

8.949

5.401

1.748

- Ứng Hòa

33.636

1.049

5.564

7.389

11.242

6.318

2.074

- Mỹ Đức

45.512

2.102

10.686

9.799

13.594

7.265

2.066


PHỤ LỤC 3 Mẫu phiếu điều tra tình hình lao động nông nghiệp ở các huyện BAN 1

PHỤ LỤC 3: Mẫu phiếu điều tra tình hình lao động nông nghiệp ở các huyện

BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

NHỮNG ĐIỀU GHI TRÊN PHIẾU ĐƯỢC BẢO MẬT THEO LUẬT THỐNG KÊ



Phiếu số 01/TĐTNN-HO


Mẫu các chữ số

Hộ số:


ĐÂY LÀ TỜ PHIẾU SỐ TRONG TỜ PHIẾU CỦA HỘ

Tỉnh/thành phố trực thuộc TW: ..........................................................................


Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................

Xã/phường/thị trấn: .............................................................................................

Thôn/ấp/bản: ........................................................................................................


Tên địa bàn điều tra: ............................................................................................ Địa bàn điều tra số:


Họ và tên chủ hộ: ................................................................................................ Dân tộc.............................


Nếu là hộ độc thân sống tập thể làm việc ở khu công nghiệp, khu chế xuất khu vực nông thôn thì đánh dấu x vào ô


PHẦN I. HỘ, NHÂN KHẨU, BẢO HIỂM Y TẾ


(CÂU 1 VÀ CÂU 2 DO TỔ TRƯỞNG ĐIỀU TRA GHI – TỔ TRƯỞNG CĂN CỨ VÀO DANH SÁCH HỘ NGHÈO VÀ HỘ CẬN NGHÈO CỦA XÃ ĐỂ XÁC ĐỊNH)

HỘ CÓ THUỘC DIỆN HỘ NGHÈO NĂM 2010 THEO CHUẨN NGHÈO MỚI CỦA QUỐC GIA KHÔNG?

(ĐÁNH DẤU X VÀO MỘT Ô THÍCH HỢP)

1 >> CÂU 3

2

KHÔNG

HỘ CÓ THUỘC DIỆN HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2010 THEO CHUẨN NGHÈO MỚI CỦA QUỐC GIA KHÔNG?

(ĐÁNH DẤU X VÀO MỘT Ô THÍCH HỢP)

1

2

KHÔNG

Số nhân khẩu của hộ? (NHỮNG NGƯỜI THỰC TẾ THƯỜNG TRÚ TẠI HỘ)


Số nhân khẩu trong độ tuổi lao động của hộ?

NAM TỪ 15 ĐẾN DƯỚI 60 TUỔI (SINH TỪ 1952 ĐẾN 1996)

NỮ TỪ 15 ĐẾN DƯỚI 55 TUỔI (SINH TỪ 1957 ĐẾN 1996)

Số người tham gia bảo hiểm y tế của hộ?

(BAO GỒM TẤT CẢ NHỮNG NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ, KỂ CẢ HỌC SINH, SINH VIÊN VÀ TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI)


PHẦN II. LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

NHỮNG NGƯỜI TRONG ĐỘ TUỔI LAO ĐỘNG CÓ KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG (TRỪ HỌC SINH, SINH VIÊN CÒN ĐANG ĐI HỌC) VÀ NHỮNG NGƯỜI TRÊN TUỔI LAO ĐỘNG

THỰC TẾ ĐANG LAO ĐỘNG


CÂU HỎI

SỐ THỨ TỰ

NGƯỜI THỨ 1

NGƯỜI THỨ 2

NGƯỜI THỨ 3

NGƯỜI THỨ 4

NGƯỜI THỨ 5

NGƯỜI THỨ 6


(CHỦ HỘ)


ên


........................... ........................... ........................... ............................ ............................


...........................


uổi (TÍNH THEO DƯƠNG LỊCH = 2011 - NĂM SINH)



Giới tính (ĐÁNH DẤU X VÀO MỘT Ô THÍCH HỢP)


NAM


NAM


NAM


NAM


NAM


NAM


NỮ

NỮ

NỮ

NỮ

NỮ

NỮ

Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất của [TÊN]?



(GHI MỘT MÃ THÍCH HỢP VÀO Ô)




Xem tất cả 201 trang.

Ngày đăng: 15/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí