Vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định, thực trạng và giải pháp ngăn chặn, khắc phục - 16


Biểu 1

BIỂU TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG HỢP PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH TỪ TRƯỚC NĂM 1988

Đơn vị tính: m2


STT


Tên huyện, thành phố

Tổng số hộ SD đất

không hợp pháp

Nguồn gốc sử dụng đất không hợp pháp


Ghi chú

Số hộ sử dụng đất không hợp

pháp

Diện tích đất sử dụng không

hợp pháp

Giao không đúng

thẩm quyền

Lấn chiếm đất đai

Chuyển mục đích

sử dụng đất

Mua bán, chuyển

nhượng

Vi phạm khác

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



11

12

13

1

Mỹ Lộc

74

11,212

28

2,635

12

2,945

34

5,632






2

Vụ Bản

17

4,268

5

1,491

4

2,142

6

404



2

231


3

Ý Yên














4

Trực Ninh

303

21,922

36

9,461

63

7,653

172

2,846

4

226

28

1,736


5

Nam Trực

137

68,175

17

36,154

35

11,547

85

20,474






6

Nghĩa Hưng

200

119,746

156

28,464

21

7,634

23

83,648






7

Xuân Trường

161

100,271

35

36,454

54

37,464

72

26,353






8

Giao Thủy














9

Hải Hậu

74

5,716

53

343

21

5,373








10

TP.Nam Định














Tổng

966

331,310

330

115,002

210

74,758

392

139,357

4

226

30

1,967


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.

Vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định, thực trạng và giải pháp ngăn chặn, khắc phục - 16


* Nguồn Báo cáo sơ kết Nghị quyết 17-NQ/TU ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Nam Định


Biểu 2

BIỂU TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG HỢP PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH TỪ NĂM 1988 ĐẾN NĂM 1993

Đơn vị tính: m2


STT


Tên huyện, thành phố

Tổng số hộ sử dụng đất không hợp

pháp


Nguồn gốc sử dụng đất không hợp pháp


Ghi chú

Số hộ sử dụng đất không hợp pháp

Diện tích đất sử dụng không

hợp pháp

Giao không đúng thẩm quyền

Lấn chiếm đất đai

Chuyển mục đích sử dụng đất

Mua bán, chuyển nhượng

Vi phạm khác

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



11

12

13

1

Mỹ Lộc

193

48,193

35

8,087

40

9,033

118

31,073






2

Vụ Bản

37

8,832

2

537

14

5,958

6

917



15

1,420


3

Ý Yên














4

Trực Ninh

502

79,034

181

8,346

10

11,182

130

38,198

125

18,396

56

2,912


5

Nam Trực

423

245,733

73

110,445

4

1,822

346

133,466






6

Nghĩa Hưng

263

209,934

146

102,935

52

3,356

65

103,643






7

Xuân Trường

418

156,628

319

32,929

83

45,747

16

77,952






8

Giao Thủy

3

2,926



3

2,926








9

Hải Hậu

616

140,739

560

122,762

43

8,332

13

9,645






10

TP.Nam Định














Tổng

2,455

892,019

1,316

386,041

249

88,356

694

394,894

125

18,396

71

4,332


* Nguồn Báo cáo sơ kết Nghị quyết 17-NQ/TU ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Nam Định


Biểu 3

BIỂU TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG HỢP PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH TỪ NĂM 1993 ĐẾN NĂM 2012


Đơn vị tính: m2


STT


Tên huyện, thành phố

Tổng số hộ sử dụng đất không hợp pháp

Nguồn gốc sử dụng đất không hợp pháp


Ghi chú

Số hộ sử dụng đất không hợp pháp


Diện tích đất sử dụng không

hợp pháp

Giao không đúng thẩm quyền

Lấn chiếm đất đai

Chuyển mục đích sử dụng đất

Vi phạm khác

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Mỹ Lộc

2,418

844,680

282

71,078

982

131,780

1,154

641,822




2

Vụ Bản

2,299

542,813

18

2,486

909

160,570

970

260,408

402

119,349


3

Ý Yên

7,535

1,539,882

1,633

442,564

937

314,978

922

233,283

4,043

549,057


4

Trực Ninh

6,806

1,789,553

1,250

129,614

404

76,565

5,086

1,565,044

66

18,330


5

Nam Trực

8,524

4,177,259

1,879

1,144,394

1,705

244,424

4,592

2,729,244

348

59,197


6

Nghĩa Hưng

7,310

4,016,798

2,404

647,098

1,516

505,701

3,390

2,863,999




7

Xuân Trường

3,753

551,199

516

116,655

2,147

213,654

1,090

220,890




8

Giao Thủy

1,439

542,290

217

60,560

768

340,976

68

7,497

386

133,257


9

Hải Hậu

953

249,710

743

190,152

210

59,558






10

TP.Nam Định

1,487

133,223

984

98,047

385

24,268

118

10,908




Tổng

42,524

14,387,407

9,926

2,902,648

9,963

2,072,474

17,390

8,533,095

5,245

879,190


* Nguồn Báo cáo sơ kết Nghị quyết 17-NQ/TU ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Nam Định


Biểu 3a

BIỂU TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG HỢP PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH TỪ NĂM 1993 ĐẾN NĂM 2004

Đơn vị tính: m2



STT


Tên huyện, thành phố

Tổng số hộ sử dụng đất không hợp pháp

Nguồn gốc sử dụng đất không hợp pháp


Ghi chú

Số hộ sử dụng đất không hợp pháp


Diện tích đất sử dụng không

hợp pháp

Giao không đúng thẩm quyền

Lấn chiếm đất đai

Chuyển mục đích sử dụng đất

Vi phạm khác

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Mỹ Lộc

1,427

379,797

88

22,356

670

102,802

669

254,639




2

Vụ Bản

1,342

300,500

14

1,615

448

79,913

585

109,274

295

109,698


3

Ý Yên

6,897

1,446,328

1,351

425,882

825

303,889

772

174,242

3,949

542,315


4

Trực Ninh

3,013

1,064,765

664

89,807

373

45,386

1,914

912,790

62

16,782


5

Nam Trực

2,015

2,430,865

144

522,197

148

79,362

1,375

1,770,109

348

59,197


6

Nghĩa Hưng

3,285

2,857,911

1,712

373,061

643

461,504

930

2,023,346




7

Xuân Trường

2,098

289,388

330

29,168

1,429

58,700

339

201,520




8

Giao Thủy

1,439

542,290

217

60,560

768

340,976

68

7,497

386

133,257


9

Hải Hậu

930

245,980

731

188,182

199

57,798






10

TP.Nam Định

1,487

133,223

984

98,047

385

24,268

118

10,908




Tổng

23,933

9,691,047

6,235

1,810,875

5,888

1,554,598

6,770

5,464,325

5,040

861,249


* Nguồn Báo cáo sơ kết Nghị quyết 17-NQ/TU ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Nam Định


Biểu 3b

BIỂU TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG HỢP PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH TỪ NĂM 2004 ĐẾN NĂM 2012


Đơn vị tính: m2


STT


Tên huyện, thành phố

Tổng số hộ sử dụng đất không hợp pháp

Nguồn gốc sử dụng đất không hợp pháp


Ghi chú

Số hộ sử dụng đất không hợp pháp


Diện tích đất sử dụng không

hợp pháp

Giao không đúng thẩm quyền

Lấn chiếm đất đai

Chuyển mục đích sử dụng đất

Vi phạm khác

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Mỹ Lộc

991

464,883

194

48,722

312

28,978

485

387,183




2

Vụ Bản

957

242,313

4

871

461

80,657

385

151,134

107

9,651


3

Ý Yên

638

93,554

282

16,682

112

11,089

150

59,041

94

6,742


4

Trực Ninh

3,793

724,788

586

39,807

31

31,179

3,172

652,254

4

1,548


5

Nam Trực

6,509

1,746,394

1,735

622,197

1,557

165,062

3,217

959,135




6

Nghĩa Hưng

4,025

1,158,887

692

274,037

873

44,197

2,460

840,653




7

Xuân Trường

1,655

261,811

186

87,487

718

154,954

751

19,370




8

Giao Thủy












9

Hải Hậu

23

3,730

12

1,970

11

1,760






10

TP.Nam Định












Tổng

18,591

4,696,360

3,691

1,091,773

4,075

517,876

10,620

3,068,770

205

17,941


* Nguồn Báo cáo sơ kết Nghị quyết 17-NQ/TU ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Nam Định


Biểu 4

BIỂU TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG HỢP PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH TỪ NĂM 2013 ĐẾN NAY

Đơn vị tính: m2



STT


Tên huyện, thành phố

Tổng số hộ sử dụng đất không hợp pháp

Nguồn gốc sử dụng đất không hợp pháp


Ghi chú

Số hộ sử dụng đất không hợp pháp


Diện tích đất sử dụng không

hợp pháp

Giao không đúng thẩm quyền

Lấn chiếm đất đai

Chuyển mục đích sử dụng đất

Vi phạm khác

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Mỹ Lộc

88

37,328



15

692

73

36,636




2

Vụ Bản

42

59,521



25

267

17

59,254




3

Ý Yên

51

17,464

1

4,800

18

2,774

32

9,890




4

Trực Ninh

184

58,916

35

3,909



149

55,007




5

Nam Trực

75

41,110





75

41,110




6

Nghĩa Hưng

11

7,482

6

1,062



5

6,420




7

Xuân Trường

11

7,400





11

7,400




8

Giao Thủy

3

465





3

465




9

Hải Hậu

2

150



2

150






10

TP.Nam Định

40

12,911



30

10,298

10

2,613




Tổng

507

242,747

42

9,771

90

14,181

375

218,795




* Nguồn Báo cáo sơ kết Nghị quyết 17-NQ/TU ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Nam Định


Biểu 5

BIỂU TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG HỢP PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH


Đơn vị tính: m2


STT


Tên huyện, thành phố

Tổng số hộ sử dụng đất không hợp pháp

Nguồn gốc sử dụng đất không hợp pháp


Ghi chú

Số hộ sử dụng đất không hợp pháp


Diện tích đất sử dụng không

hợp pháp

Giao không đúng thẩm quyền

Lấn chiếm đất đai

Chuyển mục đích sử dụng đất

Vi phạm khác

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

Số hộ vi phạm

Diện tích

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Mỹ Lộc

2,773

941,413

345

81,800

1,049

144,450

1,379

715,163




2

Vụ Bản

2,395

615,434

25

4,514

952

168,937

999

320,983

419

121,000


3

Ý Yên

7,586

1,557,346

1,634

447,364

955

317,752

954

243,173

####

549,057


4

Trực Ninh

7,795

1,949,425

1,502

151,330

477

95,400

5,537

1,661,095

279

41,600


5

Nam Trực

9,159

4,532,277

1,969

1,290,993

1,744

257,793

5,098

2,924,294

348

59,197


6

Nghĩa Hưng

7,784

4,353,960

2,712

779,559

1,589

516,691

3,483

3,057,710




7

Xuân Trường

4,343

815,498

870

186,038

2,284

296,865

1,189

332,595




8

Giao Thủy

1,445

545,681

217

60,560

771

343,902

71

7,962

386

133,257


9

Hải Hậu

1,645

396,315

1,356

313,257

276

73,413

13

9,645




10

TP.Nam Định

1,527

146,134

984

98,047

415

34,566

128

13,521




Tổng

46,452

15,853,483

11,614

3,413,462

10,512

2,249,769

18,851

9,286,141

5,475

904,111


* Nguồn Báo cáo sơ kết Nghị quyết 17-NQ/TU ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Nam Định



UBND tỉnh nam định

sở tài nguyên và môi trƯờng


Biểu 6

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM SAU THANH TRA DO SỞ TN&MT TIẾN HÀNH TỪ NĂM 2010 ĐẾN NĂM 2014

Đơn vị tính: Đất - m2; Tiền - Triệu đồng


STT


Năm


Tổng số vi phạm phát hiện

Hành vi vi phạm

Nội dung kiến nghị

Kết quả Xử lý


Nhợng bán trái phép


Cho thuê trái phép

SD lãng phí, hoang hoá,

smđ


Lấn chiếm

Tự ý chuyển mục đích


Thu hồi

đất

Thu tiền cho ngân

sách


Phạt hành chính


Hợp pháp hóa


Đã thu cho NS


Hợp pháp hóa


Đã thu hồi đất

Sè hé

D.tÝch

Sè hé

D.tÝch

Sè hé

D.tÝch

Sè hé

D.tÝch

Sè hé

D.tÝch

Sè hé

D.tÝch

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

2010

359

317,633.1

4

4,660.3

2

33,416.9

353

246,289.2

0

0

0

0

128,728.4

0

17.5

188,514.0

17.5

188,514.0

128,728.4

2

2011

53

61,974.9

19

29,423.5

0

0

34

32,551.4

0

0

0

0

58,574.9

0

10.0

3,400.0

10.0

3,400.0

58,574.9

3

2012

15

18,789.9

800

7,995.6

0

0

7

9,378.3

2

700.0

0

0

18,789.9

0

5.0

0

5.0

0

18,789.9

4

2013

43

121,820.1

4

36,515.0

0

0

7

67,379.1

13

14,326.0

0

0

107,494.1

0

0

0

0

0

107,494.1

5

2014

863

1,091,773.1

0

0

0

0

5

1,844.4

0

0

858

1,089,928.7

176,903.5

0

26.0

0

26.0

0

2,028.3

Tổng

1,333

1,611,991.1

827

78,594.4

2

33,416.9

406

357,442.4

15

15,026.0

858

1,089,928.7

490,490.8

0

58.5

191,914.0

58.5

191,914.0

315,615.6



NgƯỜI lập biểu

kt.Giám đốc

phó giám đốc


Nguyễn Đức Tiến

Xem tất cả 143 trang.

Ngày đăng: 30/08/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí