Biểu 1
BIỂU TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG HỢP PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH TỪ TRƯỚC NĂM 1988
Đơn vị tính: m2
Tên huyện, thành phố | Tổng số hộ SD đất không hợp pháp | Nguồn gốc sử dụng đất không hợp pháp | Ghi chú | |||||||||||
Số hộ sử dụng đất không hợp pháp | Diện tích đất sử dụng không hợp pháp | Giao không đúng thẩm quyền | Lấn chiếm đất đai | Chuyển mục đích sử dụng đất | Mua bán, chuyển nhượng | Vi phạm khác | ||||||||
Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | ||
1 | Mỹ Lộc | 74 | 11,212 | 28 | 2,635 | 12 | 2,945 | 34 | 5,632 |
| ||||
2 | Vụ Bản | 17 | 4,268 | 5 | 1,491 | 4 | 2,142 | 6 | 404 | 2 | 231 |
| ||
3 | Ý Yên |
| ||||||||||||
4 | Trực Ninh | 303 | 21,922 | 36 | 9,461 | 63 | 7,653 | 172 | 2,846 | 4 | 226 | 28 | 1,736 |
|
5 | Nam Trực | 137 | 68,175 | 17 | 36,154 | 35 | 11,547 | 85 | 20,474 |
| ||||
6 | Nghĩa Hưng | 200 | 119,746 | 156 | 28,464 | 21 | 7,634 | 23 | 83,648 |
| ||||
7 | Xuân Trường | 161 | 100,271 | 35 | 36,454 | 54 | 37,464 | 72 | 26,353 |
| ||||
8 | Giao Thủy |
| ||||||||||||
9 | Hải Hậu | 74 | 5,716 | 53 | 343 | 21 | 5,373 |
| ||||||
10 | TP.Nam Định | |||||||||||||
Tổng | 966 | 331,310 | 330 | 115,002 | 210 | 74,758 | 392 | 139,357 | 4 | 226 | 30 | 1,967 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguyên Nhân Chung Của Vi Phạm Pháp Luật Đất Đai Trên Địa Bàn Tỉnh Nam Định
- Các Giải Pháp Cụ Thể Đối Với Loại Vi Phạm Pháp Luật Đất Đai Điển Hình Trên Địa Bàn Tỉnh Nam Định
- Vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định, thực trạng và giải pháp ngăn chặn, khắc phục - 15
- Vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định, thực trạng và giải pháp ngăn chặn, khắc phục - 17
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
* Nguồn Báo cáo sơ kết Nghị quyết 17-NQ/TU ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Nam Định
Biểu 2
BIỂU TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG HỢP PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH TỪ NĂM 1988 ĐẾN NĂM 1993
Đơn vị tính: m2
Tên huyện, thành phố | Tổng số hộ sử dụng đất không hợp pháp | Nguồn gốc sử dụng đất không hợp pháp | Ghi chú | |||||||||||
Số hộ sử dụng đất không hợp pháp | Diện tích đất sử dụng không hợp pháp | Giao không đúng thẩm quyền | Lấn chiếm đất đai | Chuyển mục đích sử dụng đất | Mua bán, chuyển nhượng | Vi phạm khác | ||||||||
Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | ||
1 | Mỹ Lộc | 193 | 48,193 | 35 | 8,087 | 40 | 9,033 | 118 | 31,073 | |||||
2 | Vụ Bản | 37 | 8,832 | 2 | 537 | 14 | 5,958 | 6 | 917 | 15 | 1,420 | |||
3 | Ý Yên | |||||||||||||
4 | Trực Ninh | 502 | 79,034 | 181 | 8,346 | 10 | 11,182 | 130 | 38,198 | 125 | 18,396 | 56 | 2,912 | |
5 | Nam Trực | 423 | 245,733 | 73 | 110,445 | 4 | 1,822 | 346 | 133,466 | |||||
6 | Nghĩa Hưng | 263 | 209,934 | 146 | 102,935 | 52 | 3,356 | 65 | 103,643 | |||||
7 | Xuân Trường | 418 | 156,628 | 319 | 32,929 | 83 | 45,747 | 16 | 77,952 | |||||
8 | Giao Thủy | 3 | 2,926 | 3 | 2,926 | |||||||||
9 | Hải Hậu | 616 | 140,739 | 560 | 122,762 | 43 | 8,332 | 13 | 9,645 | |||||
10 | TP.Nam Định | |||||||||||||
Tổng | 2,455 | 892,019 | 1,316 | 386,041 | 249 | 88,356 | 694 | 394,894 | 125 | 18,396 | 71 | 4,332 |
* Nguồn Báo cáo sơ kết Nghị quyết 17-NQ/TU ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Nam Định
Biểu 3
BIỂU TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG HỢP PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH TỪ NĂM 1993 ĐẾN NĂM 2012
Đơn vị tính: m2
Tên huyện, thành phố | Tổng số hộ sử dụng đất không hợp pháp | Nguồn gốc sử dụng đất không hợp pháp | Ghi chú | |||||||||
Số hộ sử dụng đất không hợp pháp | Diện tích đất sử dụng không hợp pháp | Giao không đúng thẩm quyền | Lấn chiếm đất đai | Chuyển mục đích sử dụng đất | Vi phạm khác | |||||||
Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Mỹ Lộc | 2,418 | 844,680 | 282 | 71,078 | 982 | 131,780 | 1,154 | 641,822 |
|
|
|
2 | Vụ Bản | 2,299 | 542,813 | 18 | 2,486 | 909 | 160,570 | 970 | 260,408 | 402 | 119,349 |
|
3 | Ý Yên | 7,535 | 1,539,882 | 1,633 | 442,564 | 937 | 314,978 | 922 | 233,283 | 4,043 | 549,057 |
|
4 | Trực Ninh | 6,806 | 1,789,553 | 1,250 | 129,614 | 404 | 76,565 | 5,086 | 1,565,044 | 66 | 18,330 |
|
5 | Nam Trực | 8,524 | 4,177,259 | 1,879 | 1,144,394 | 1,705 | 244,424 | 4,592 | 2,729,244 | 348 | 59,197 |
|
6 | Nghĩa Hưng | 7,310 | 4,016,798 | 2,404 | 647,098 | 1,516 | 505,701 | 3,390 | 2,863,999 |
|
|
|
7 | Xuân Trường | 3,753 | 551,199 | 516 | 116,655 | 2,147 | 213,654 | 1,090 | 220,890 |
|
|
|
8 | Giao Thủy | 1,439 | 542,290 | 217 | 60,560 | 768 | 340,976 | 68 | 7,497 | 386 | 133,257 |
|
9 | Hải Hậu | 953 | 249,710 | 743 | 190,152 | 210 | 59,558 |
|
|
|
|
|
10 | TP.Nam Định | 1,487 | 133,223 | 984 | 98,047 | 385 | 24,268 | 118 | 10,908 | |||
Tổng | 42,524 | 14,387,407 | 9,926 | 2,902,648 | 9,963 | 2,072,474 | 17,390 | 8,533,095 | 5,245 | 879,190 |
* Nguồn Báo cáo sơ kết Nghị quyết 17-NQ/TU ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Nam Định
Biểu 3a
BIỂU TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG HỢP PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH TỪ NĂM 1993 ĐẾN NĂM 2004
Đơn vị tính: m2
Tên huyện, thành phố | Tổng số hộ sử dụng đất không hợp pháp | Nguồn gốc sử dụng đất không hợp pháp | Ghi chú | |||||||||
Số hộ sử dụng đất không hợp pháp | Diện tích đất sử dụng không hợp pháp | Giao không đúng thẩm quyền | Lấn chiếm đất đai | Chuyển mục đích sử dụng đất | Vi phạm khác | |||||||
Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Mỹ Lộc | 1,427 | 379,797 | 88 | 22,356 | 670 | 102,802 | 669 | 254,639 |
|
|
|
2 | Vụ Bản | 1,342 | 300,500 | 14 | 1,615 | 448 | 79,913 | 585 | 109,274 | 295 | 109,698 |
|
3 | Ý Yên | 6,897 | 1,446,328 | 1,351 | 425,882 | 825 | 303,889 | 772 | 174,242 | 3,949 | 542,315 |
|
4 | Trực Ninh | 3,013 | 1,064,765 | 664 | 89,807 | 373 | 45,386 | 1,914 | 912,790 | 62 | 16,782 |
|
5 | Nam Trực | 2,015 | 2,430,865 | 144 | 522,197 | 148 | 79,362 | 1,375 | 1,770,109 | 348 | 59,197 |
|
6 | Nghĩa Hưng | 3,285 | 2,857,911 | 1,712 | 373,061 | 643 | 461,504 | 930 | 2,023,346 |
|
|
|
7 | Xuân Trường | 2,098 | 289,388 | 330 | 29,168 | 1,429 | 58,700 | 339 | 201,520 |
|
|
|
8 | Giao Thủy | 1,439 | 542,290 | 217 | 60,560 | 768 | 340,976 | 68 | 7,497 | 386 | 133,257 |
|
9 | Hải Hậu | 930 | 245,980 | 731 | 188,182 | 199 | 57,798 |
|
|
|
|
|
10 | TP.Nam Định | 1,487 | 133,223 | 984 | 98,047 | 385 | 24,268 | 118 | 10,908 | |||
Tổng | 23,933 | 9,691,047 | 6,235 | 1,810,875 | 5,888 | 1,554,598 | 6,770 | 5,464,325 | 5,040 | 861,249 |
* Nguồn Báo cáo sơ kết Nghị quyết 17-NQ/TU ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Nam Định
Biểu 3b
BIỂU TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG HỢP PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH TỪ NĂM 2004 ĐẾN NĂM 2012
Đơn vị tính: m2
Tên huyện, thành phố | Tổng số hộ sử dụng đất không hợp pháp | Nguồn gốc sử dụng đất không hợp pháp | Ghi chú | |||||||||
Số hộ sử dụng đất không hợp pháp | Diện tích đất sử dụng không hợp pháp | Giao không đúng thẩm quyền | Lấn chiếm đất đai | Chuyển mục đích sử dụng đất | Vi phạm khác | |||||||
Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Mỹ Lộc | 991 | 464,883 | 194 | 48,722 | 312 | 28,978 | 485 | 387,183 | |||
2 | Vụ Bản | 957 | 242,313 | 4 | 871 | 461 | 80,657 | 385 | 151,134 | 107 | 9,651 | |
3 | Ý Yên | 638 | 93,554 | 282 | 16,682 | 112 | 11,089 | 150 | 59,041 | 94 | 6,742 | |
4 | Trực Ninh | 3,793 | 724,788 | 586 | 39,807 | 31 | 31,179 | 3,172 | 652,254 | 4 | 1,548 | |
5 | Nam Trực | 6,509 | 1,746,394 | 1,735 | 622,197 | 1,557 | 165,062 | 3,217 | 959,135 | |||
6 | Nghĩa Hưng | 4,025 | 1,158,887 | 692 | 274,037 | 873 | 44,197 | 2,460 | 840,653 | |||
7 | Xuân Trường | 1,655 | 261,811 | 186 | 87,487 | 718 | 154,954 | 751 | 19,370 | |||
8 | Giao Thủy | |||||||||||
9 | Hải Hậu | 23 | 3,730 | 12 | 1,970 | 11 | 1,760 | |||||
10 | TP.Nam Định | |||||||||||
Tổng | 18,591 | 4,696,360 | 3,691 | 1,091,773 | 4,075 | 517,876 | 10,620 | 3,068,770 | 205 | 17,941 |
* Nguồn Báo cáo sơ kết Nghị quyết 17-NQ/TU ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Nam Định
Biểu 4
BIỂU TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG HỢP PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH TỪ NĂM 2013 ĐẾN NAY
Đơn vị tính: m2
Tên huyện, thành phố | Tổng số hộ sử dụng đất không hợp pháp | Nguồn gốc sử dụng đất không hợp pháp | Ghi chú | |||||||||
Số hộ sử dụng đất không hợp pháp | Diện tích đất sử dụng không hợp pháp | Giao không đúng thẩm quyền | Lấn chiếm đất đai | Chuyển mục đích sử dụng đất | Vi phạm khác | |||||||
Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Mỹ Lộc | 88 | 37,328 | 15 | 692 | 73 | 36,636 | |||||
2 | Vụ Bản | 42 | 59,521 | 25 | 267 | 17 | 59,254 | |||||
3 | Ý Yên | 51 | 17,464 | 1 | 4,800 | 18 | 2,774 | 32 | 9,890 | |||
4 | Trực Ninh | 184 | 58,916 | 35 | 3,909 | 149 | 55,007 | |||||
5 | Nam Trực | 75 | 41,110 | 75 | 41,110 | |||||||
6 | Nghĩa Hưng | 11 | 7,482 | 6 | 1,062 | 5 | 6,420 | |||||
7 | Xuân Trường | 11 | 7,400 | 11 | 7,400 | |||||||
8 | Giao Thủy | 3 | 465 | 3 | 465 | |||||||
9 | Hải Hậu | 2 | 150 | 2 | 150 | |||||||
10 | TP.Nam Định | 40 | 12,911 | 30 | 10,298 | 10 | 2,613 | |||||
Tổng | 507 | 242,747 | 42 | 9,771 | 90 | 14,181 | 375 | 218,795 |
* Nguồn Báo cáo sơ kết Nghị quyết 17-NQ/TU ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Nam Định
Biểu 5
BIỂU TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG HỢP PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
Đơn vị tính: m2
Tên huyện, thành phố | Tổng số hộ sử dụng đất không hợp pháp | Nguồn gốc sử dụng đất không hợp pháp | Ghi chú | |||||||||
Số hộ sử dụng đất không hợp pháp | Diện tích đất sử dụng không hợp pháp | Giao không đúng thẩm quyền | Lấn chiếm đất đai | Chuyển mục đích sử dụng đất | Vi phạm khác | |||||||
Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | Số hộ vi phạm | Diện tích | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Mỹ Lộc | 2,773 | 941,413 | 345 | 81,800 | 1,049 | 144,450 | 1,379 | 715,163 | |||
2 | Vụ Bản | 2,395 | 615,434 | 25 | 4,514 | 952 | 168,937 | 999 | 320,983 | 419 | 121,000 | |
3 | Ý Yên | 7,586 | 1,557,346 | 1,634 | 447,364 | 955 | 317,752 | 954 | 243,173 | #### | 549,057 | |
4 | Trực Ninh | 7,795 | 1,949,425 | 1,502 | 151,330 | 477 | 95,400 | 5,537 | 1,661,095 | 279 | 41,600 | |
5 | Nam Trực | 9,159 | 4,532,277 | 1,969 | 1,290,993 | 1,744 | 257,793 | 5,098 | 2,924,294 | 348 | 59,197 | |
6 | Nghĩa Hưng | 7,784 | 4,353,960 | 2,712 | 779,559 | 1,589 | 516,691 | 3,483 | 3,057,710 | |||
7 | Xuân Trường | 4,343 | 815,498 | 870 | 186,038 | 2,284 | 296,865 | 1,189 | 332,595 | |||
8 | Giao Thủy | 1,445 | 545,681 | 217 | 60,560 | 771 | 343,902 | 71 | 7,962 | 386 | 133,257 | |
9 | Hải Hậu | 1,645 | 396,315 | 1,356 | 313,257 | 276 | 73,413 | 13 | 9,645 | |||
10 | TP.Nam Định | 1,527 | 146,134 | 984 | 98,047 | 415 | 34,566 | 128 | 13,521 | |||
Tổng | 46,452 | 15,853,483 | 11,614 | 3,413,462 | 10,512 | 2,249,769 | 18,851 | 9,286,141 | 5,475 | 904,111 |
* Nguồn Báo cáo sơ kết Nghị quyết 17-NQ/TU ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Nam Định
UBND tỉnh nam định
sở tài nguyên và môi trƯờng
Biểu 6
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM SAU THANH TRA DO SỞ TN&MT TIẾN HÀNH TỪ NĂM 2010 ĐẾN NĂM 2014
Đơn vị tính: Đất - m2; Tiền - Triệu đồng
Năm | Tổng số vi phạm phát hiện | Hành vi vi phạm | Nội dung kiến nghị | Kết quả Xử lý | ||||||||||||||||
Nhợng bán trái phép | Cho thuê trái phép | SD lãng phí, hoang hoá, smđ | Lấn chiếm | Tự ý chuyển mục đích | Thu hồi đất | Thu tiền cho ngân sách | Phạt hành chính | Hợp pháp hóa | Đã thu cho NS | Hợp pháp hóa | Đã thu hồi đất | |||||||||
Sè hé | D.tÝch | Sè hé | D.tÝch | Sè hé | D.tÝch | Sè hé | D.tÝch | Sè hé | D.tÝch | Sè hé | D.tÝch | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
1 | 2010 | 359 | 317,633.1 | 4 | 4,660.3 | 2 | 33,416.9 | 353 | 246,289.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 128,728.4 | 0 | 17.5 | 188,514.0 | 17.5 | 188,514.0 | 128,728.4 |
2 | 2011 | 53 | 61,974.9 | 19 | 29,423.5 | 0 | 0 | 34 | 32,551.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58,574.9 | 0 | 10.0 | 3,400.0 | 10.0 | 3,400.0 | 58,574.9 |
3 | 2012 | 15 | 18,789.9 | 800 | 7,995.6 | 0 | 0 | 7 | 9,378.3 | 2 | 700.0 | 0 | 0 | 18,789.9 | 0 | 5.0 | 0 | 5.0 | 0 | 18,789.9 |
4 | 2013 | 43 | 121,820.1 | 4 | 36,515.0 | 0 | 0 | 7 | 67,379.1 | 13 | 14,326.0 | 0 | 0 | 107,494.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 107,494.1 |
5 | 2014 | 863 | 1,091,773.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 1,844.4 | 0 | 0 | 858 | 1,089,928.7 | 176,903.5 | 0 | 26.0 | 0 | 26.0 | 0 | 2,028.3 |
Tổng | 1,333 | 1,611,991.1 | 827 | 78,594.4 | 2 | 33,416.9 | 406 | 357,442.4 | 15 | 15,026.0 | 858 | 1,089,928.7 | 490,490.8 | 0 | 58.5 | 191,914.0 | 58.5 | 191,914.0 | 315,615.6 |
kt.Giám đốc phó giám đốc Nguyễn Đức Tiến |