Bé V¡N HO¸, THÓ THAO Vµ DU LÞCH Bé GI¸O DôC Vµ §µO T¹O
TR¦êNG §¹I HäC V¡N HO¸ Hµ NéI
********
NguyÔn thÞ kim hoa
V¨n hãa gia ®×nh ng•êi m•êng ë hßa b×nh
PHô LôC LUËN ¸N
Hµ Néi, 2016
MỤC LỤC CỦA PHỤ LỤC
Tên phụ lục | Trang | |
1 | Phụ lục 1: Mẫu phiếu hỏi ý kiến | 160 |
2 | Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu phiếu điều tra về sự biến đổi văn hóa gia đình của người Mường từ năm 1986 đến nay | 165 |
3 | Phụ lục 3: Danh sách người cung cấp thông tin | 173 |
4 | Phụ lục 4: Bản đồ địa bàn khảo sát | 174 |
5 | Phụ lục 5: Một số hình ảnh | 179 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biến Đổi Vai Trò Và Chức Năng Các Thành Viên Trong Gia Đình
- Văn hóa gia đình người Mường ở Hòa Bình - 19
- Văn hóa gia đình người Mường ở Hòa Bình - 20
- Quan Niệm Về Gia Đình Và Xây Dựng Gia Đình
- Văn hóa gia đình người Mường ở Hòa Bình - 23
- Văn hóa gia đình người Mường ở Hòa Bình - 24
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
Xin chào ông/bà!
Phụ lục 1
MẪU PHIẾU HỎI Ý KIẾN
Chúng tôi đang tiến hành một nghiên cứu độc lập về sự biến đổi văn hóa gia đình của người Mường ở Hòa Bình từ năm 1986 đến nay. Đây là một bảng hỏi dễ trả lời vì thế mong ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về các vấn đề có liên quan. Chúng tôi khẳng định rằng mọi thông tin ông/bà cung cấp sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu. Đồng ý với phương án trả lời nào, xin ông/bà vui lòng đánh dấu (X) vào ô trống tương ứng.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của ông/bà!
PHẦN 1: QUAN NIỆM VỀ GIA ĐÌNH VÀ XÂY DỰNG GIA ĐÌNH
1. Theo ông/bà tiêu chuẩn nào khi chọn vợ/chồng là quan trọng nhất?
(chỉ chọn một trong số các phương án trả lời)
- Có công việc ổn định - Ngoại hình ưa nhìn
- Biết làm kinh tế - Mạnh khỏe
- Có học thức - Gia đình khá giả
- Phù hợp tính cách - Biết chăm lo công việc gia đình
- Ý kiến khác:…………………………………………………………
2. Việc tiến tới hôn nhân trong gia đình của ông/bà hiện nay do ai là người quyết định chính? (chỉ chọn một trong số các phương án trả lời)
- Cha/mẹ quyết định
- Tự quyết định rồi mới hỏi ý kiến cha mẹ
- Tự quyết định hoàn toàn
- Ý kiến khác........................................................................................
3. Ông/bà xây dựng gia đình theo tiêu chí nào sau đây ? (chỉ chọn một trong số các phương án trả lời)
- Bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau
- Vợ phải tuân theo chồng, con cái phải tuân theo cha mẹ
- Ý kiến khác:……………………………………………………….
4. Theo ông/bà, trong những điều sau đây, điều gì làm cho gia đình hạnh phúc nhất?
- Mọi thành viên trong gia đình đều được tự do, bình đẳng
- Mọi thành viên trong gia đình quan tâm, chăm sóc lẫn nhau
- Đông con, nhiều cháu
- Cha mẹ quyết định con cái phục tùng
- Con cái hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
- Vợ phải tuyệt đối phục tùng chồng
- Mọi thành viên trong gia đình đều thành đạt trong sự nghiệp
- Ý kiến khác:……………………………………………………….
5. Ông/bà giáo dục các con trong gia đình theo hình thức chính nào dưới đây? (chỉ chọn một trong số các phương án trả lời)
- Giáo dục qua sách vở
- Giáo dục qua những việc làm cụ thể của cha mẹ
- Giáo dục bằng răn đe, roi vọt
- Giáo dục bằng tình cảm
- Ý kiến khác
6. Theo ông/bà ai là người đóng vai trò chính trong việc giáo dục các con?
(chỉ chọn một trong số các phương án trả lời)
- Người cha
- Người mẹ
- Ông/bà
- Anh/chị
7. Theo ông/bà sinh con trai, con gái có ý nghĩa như thế nào?
(chỉ chọn một trong các phương án trả lời)
- Sinh con trai, con gái có ý nghĩa như nhau
- Sinh con trai là rất quan trọng
- Sinh con gái là rất quan trọng
8. Ông/bà muốn gia đình có mấy con?
(chỉ chọn một trong hai phương án trả lời)
- Từ 1 đến 2 con - Trên 2 con
9. Gia đình ông/bà có mấy thế hệ cùng chung sống ?
- Hai thế hệ (bố mẹ sống với con cái chưa trưởng thành)
- Ba thế hệ (ông/bà; cha/mẹ, các con)
- Bốn thế hệ
10. Ông/bà chấp nhận các kiểu gia đình nào dưới đây?
- Gia đình đồng tính (cùng nam hoặc cùng nữ)
- Gia đình chỉ có cha (hoặc mẹ) và con
- Gia đình không hôn thú
- Không chấp nhận các kiểu gia đình trên
PHẦN 2: CÁC NGHI LỄ TRONG GIA ĐÌNH
11. Trong gia đình ông/bà hiện nay đang thờ những ai?
- Thờ Tổ tiên (còn gọi là Ma nhà)
- Thờ Chàng Wàng (Thần bảo vệ sự an toàn trong lao động sản xuất, đi lại)
- Thờ Khổng Dòl (Thần bảo vệ mùa màng, bảo hộ sự làm ăn)
- Thờ Vua Bếp
- Thờ Thổ công
12. Trong một năm gia đình ông/bà thường thực hiện những nghi lễ nào?
- Lễ cơm mới
- Lễ Mát nhà
- Lễ Nạ mụ
- Lễ Kéo Si
- Lễ Tảo mộ (mát mả)
- Tất cả
- Ý kiến khác :........................................................................................
13. Gia đình ông/bà thường thực hiện những nghi lễ nào trong hôn nhân ?
- Dạm ngò, thăm hỏi (lễ mở miệng)
- Hỏi kẹo (lễ hỏi nhỏ)
- Lễ đôi ca (lễ ăn hỏi chính thức, còn gọi là lễ đôi gà - Ti nòm)
- Lễ trầu kết (thường khoảng một tháng sau lễ đôi ca)
- Lễ đưa cơm mới (Lễ hỏi cưới)
- Lễ cưới (Ti cháu)
- Tất cả
14. Ông/bà thích trang phục trong lễ cưới hiện nay theo kiểu nào ?
(chọn một trong các phương án trả lời)
- Hiện đại
- Truyền thống
- Ý kiến khác...........................................................................................
15. Ông/bà thích nhất quà mừng trong đám cưới hiện nay dưới hình thức nào? (chọn một trong các phương án trả lời)
- Hiện vật
- Tiền mặt
- Ý kiến khác.............................................................................................
16. Gia đình ông/bà thường thực hiện những nghi lễ nào trong đám tang ?
- Khâm liệm
- Lễ Đạp ma
- Lễ Tống trùng
- Lễ Tấy dây
- Lễ Kẹ
- Lễ Tế nhà xe
- Lễ Nược ti (cơm đi)
- Lễ chôn cất
- Tất cả
17. Đồ phúng viếng trong đám ma hiện nay dưới hình thức nào là tốt nhất?
(chỉ chọn một trong số các phương án trả lời)
- Hiện vật
- Tiền mặt
- Ý kiến khác...........................................................................................
18. Ông/bà có tham gia các sinh hoạt của dòng họ không ? (họp họ, giỗ họ, hội khuyến học của dòng họ...) (chọn một trong các phương án trả lời)
- Thường xuyên - Thỉnh thoảng
- Hiếm khi - Không
THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA ÔNG/BÀ
Giới tính: - Nam - Nữ
Tuổi: - 18 đến 30 - 31 đến 50
- 51 đến 60- 61 trở lên
Tình trạng hôn nhân:
- Đã kết hôn: - Chưa kết hôn:
Nghề nghiệp:
- Công nhân
- Nông dân
- Viên chức Nhà nước
- Kinh doanh
- Bộ đội, công an
- Học sinh, sinh viên (Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học)
- Lao động tự do
Nơi cư trú:
- Huyện:…………………………………………………………………...
- Xã:……………………………………………………………………….
- Thôn/Xóm(Bản)………………………………………………………
Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của ông/bà.
Phụ lục 2
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ SỰ BIẾN ĐỔI VĂN HÓA GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI MƯỜNG TỪ NĂM 1986 ĐẾN NAY
Vài nét về khách thể nghiên cứu
Tần suất | Tỷ lệ (%) | |
Nam | 182 | 46.9 |
Nữ | 206 | 53.1 |
Tổng số | 388 | 100.0 |
Tần suất | Tỷ lệ (%) | |
Từ 18 đến 30 tuổi | 96 | 24.7 |
Từ 31 đến 50 tuổi | 161 | 41.5 |
Từ 51 đến 60 tuổi | 111 | 28.6 |
Trên 61 tuổi | 20 | 5.2 |
Tổng số | 388 | 100.0 |
Tần suất | Tỷ lệ (%) | |
Đã kết hôn | 355 | 91.5 |
Chưa kết hôn | 33 | 8.5 |
Tổng số | 388 | 100.0 |
Tần suất | Tỷ lệ (%) | |
Công nhân | 11 | 2.8 |
Nông dân | 309 | 79.6 |
Cán bộ Nhà nước | 32 | 8.2 |
Kinh doanh | 1 | 0.3 |
Học sinh, sinh viên | 7 | 1.8 |
Lao động tự do | 28 | 7.2 |
Tổng số | 388 | 100.0 |