Quan Niệm Về Gia Đình Và Xây Dựng Gia Đình


Huyện

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Kim Bôi

52

13.4

Lạc Sơn

99

25.5

Tân Lạc

135

34.8

Cao Phong

102

26.3

Tổng số

388

100.0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.

Văn hóa gia đình người Mường ở Hòa Bình - 22


I. Quan niệm về gia đình và xây dựng gia đình


Theo ông/bà tiêu chuẩn nào khi chọn vợ/chồng là

quan trọng nhất?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Có công việc ổn định

71

18.3

Biết làm kinh tế

19

4.9

Có học thức

31

8.0

Phù hợp tính cách

73

18.8

Ngoại hình ưa nhìn

2

0.5

Khỏe mạnh

53

13.7

Gia đình khá giả

5

1.3

Biết chăm lo cho gia đình

114

29.4

Ý kiến khác

2

0.5

Phiếu có nội dung trả lời

370

95.4

Phiếu trống

18

4.6

Tổng số

388

100.0


Việc tiến tới hôn nhân trong gia đình của ông/bà hiện

nay do ai là người quyết định chính?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Cha/mẹ

51

13.1

Tự bản thân quyết định rồi hỏi ý kiến cha, mẹ

317

81.7

Tự quyết định hoàn toàn

20

5.2

Tổng số

388

100.0




Ông/bà xây dựng gia đình theo tiêu chí nào sau đây?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau

365

94.1

Vợ phải tuân theo chồng, con tuân lệnh mẹ, cha

23

5.9

Tổng số

388

100.0


Theo ông/bà điều nào dưới đây khiến cho gia đình

hạnh phúc nhất?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Mọi thành viên trong gia đình đều được tự do, bình đẳng

275

70.9

Mọi thành viên trong gia đình quan tâm, chăm sóc nhau

84

21.6

Cha mẹ quyết định, các con phục tùng

4

1.0

Con cái hiếu thảo với cha mẹ

19

4.9

Mọi thành viên đều thành đạt trong công việc

6

1.5

Tổng số

388

100.0


Ông/bà giáo dục các con trong gia đình theo hình

thức chính nào?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Giáo dục qua sách vở

16

4.1

Qua việc làm cụ thể

270

69.6

Răn đe, roi vọt

4

1.0

Tình cảm

92

23.7

Ý kiến khác

2

0.5

Phiếu có nội dung trả lời

384

99.0

Phiếu trống

4

1.0

Tổng số

388

100.0


Theo ông/bà ai là người đóng vai trò chính trong việc

giáo dục con cái?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Người cha

151

38.9

Người mẹ

197

50.8

Ông, bà

40

10.3

Tổng số

388

100.0


Theo ông/bà sinh con trai, con gái có ý nghĩa

như thế nào?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Ý nghĩa như nhau

372

95.9

Con trai là rất quan trọng

16

4.1

Tổng số

388

100.0


Ông/bà muốn gia đình có mấy con?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Từ 1 đến 2 con

358

92.3

Trên 2 con

30

7.7

Tổng số

388

100.0


Gia đình ông, bà gồm mấy thế hệ chung sống?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Hai thế hệ

165

42.5

Ba thế hệ

210

54.1

Gia đình ông, bà gồm mấy thế hệ chung sống?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Bốn thế hệ

13

3.4

Tổng số

388

100.0


Ông, bà chấp nhận kiểu gia đình nào dưới đây?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Gia đình đồng tính

2

0.5

Gia đình chỉ có cha hoặc mẹ và con

28

7.2

Không chấp nhận các kiểu gia đình trên

358

92.3

Tổng số

388

100.0

II. Các nghi lễ trong gia đình


Trong gia đình ông, bà hiện nay đang thờ những ai?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Thờ Tổ tiên (Ma nhà)

76

19.6

Thờ Vua bếp

6

1.5

Thờ Thổ Công

2

0.5

Tất cả các vị trên

175

45.1

Tổ tiên và Thổ công

119

30.7

Tổ tiên và Vua bếp

8

2.1

Phiếu có nội dung trả lời

386

99.5

Phiếu trống

2

0.5

Tổng số

388

100.0


Trong một năm gia đình ông, bà thường thực hiện

những nghi lễ nào dưới đây?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Lễ Cơm mới

24

6.2

Lễ Mát nhà

14

3.6

Lễ Tảo mộ (mát mả)

51

13.1

Tất cả các lễ trên

164

42.3

Ý kiến khác

2

0.5

Phiếu có nội dung trả lời

255

65.7

Phiếu trống

133

34.3

Tổng số

388

100.0



Gia đình ông/bà có thường thực hiện nghi lễ Dạm ngò

không?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

300

77.3

Không

88

22.7

Tổng số

388

100.0


Gia đình ông/bà có thường thực hiện nghi lễ hỏi kẹo

(hỏi nhỏ) không?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

144

37.1

Không

244

62.9

Tổng số

388

100.0



Gia đình ông/bà có thường thực hiện nghi lễ đôi ca

không?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

252

64.9

Không

136

35.1

Tổng số

388

100.0



Gia đình ông/bà có thường thực hiện nghi lễ

trầu kết không?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

100

25.8

Không

288

74.2

Tổng số

388

100.0


Gia đình ông/bà có thường thực hiện nghi lễ

Đưa cơm mới không?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

182

46.9

Không

206

53.1

Tổng số

388

100.0


Gia đình ông/bà có thường thực hiện lễ cưới không?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

317

81.7

Không

71

18.3

Tổng số

388

100.0




Ông/bà thích sử dụng trang phục trong lễ cưới hiện nay

Theo kiểu nào?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Hiện đại

176

45.4

Truyền thống

212

54.6

Tổng số

388

100.0



Ông/bà thích nhất quà mừng trong đám cưới hiện nay dưới hình thức nào?


Tần suất


Tỷ lệ (%)

Hiện vật

43

11.1

Tiền mặt

345

88.9

Tổng số

388

100.0



Gia đình ông/bà có thực hiện nghi lễ Khâm liệm

không?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

262

67.5

Không

126

32.5

Tổng số

388

100.0


Gia đình ông/bà có thực hiện nghi lễ Đạp ma không?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

242

62.4

Không

146

37.6

Tổng số

388

100.0


Gia đình ông/bà có thực hiện nghi lễ Tống trùng

không?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

121

31.2

Không

267

68.8

Tổng số

388

100.0


Gia đình ông/bà có thực hiện nghi lễ Tẩy dây không?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

261

67.3

Không

127

32.7

Tổng số

388

100.0


Gia đình ông/bà có thực hiện lễ kẹ không?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

291

75.0

Không

97

25.0

Tổng số

388

100.0


Gia đình ông/bà có thực hiện nghi lễ Tế nhà xe không?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

237

61.1

Không

151

38.9

Tổng số

388

100.0


Gia đình ông/bà có thực hiện nghi lễ Nược ti không?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

290

74.7

Không

98

25.3

Tổng số

388

100.0


Gia đình ông/bà có thực hiện nghi lễ chôn cất không?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

375

96.6

Không

13

3.4

Tổng số

388

100.0


Đồ lễ phúng viếng trong đám tang hiện nay dưới hình

thức nào được coi là tiện nhất?

Tần suất

Tỷ lệ (%)

Hiện vật

54

13.9

Tiền mặt

334

86.1

Tổng số

388

100.0


Ông/bà có tham gia các sinh hoạt của dòng họ không?



Thường xuyên

116

29.9

Hiếm khi

21

5.4

Thỉnh thoảng

230

59.3

Không

21

5.4

Tổng số

388

100.0


Phụ lục 3

DANH SÁCH NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN


TT

HỌ VÀ TÊN

NGHỀ NGHIỆP

NS

ĐỊA CHỈ

1

Bùi Văn Giang

Nông dân

1977

xóm Ải xã Phong Phú huyện Tân Lạc

2

Bùi Thị Lựng

Nông dân

1952

Xóm Lầm xã Phong Phú huyện Tân Lạc

3

Bùi Văn Nôm

Nông dân

1934

xóm Lầm xã Phong Phú huyện Tân Lạc

4

Bùi Văn Ểu

Thầy cúng (Mo)

1951

xóm Lầm xã Phong Phú huyện Tân Lạc

5

Bùi Văn Xuân

Cán bộ VH Xã

1956

xóm Bận, xã Tuân Lộ, huyện Tân Lạc

6

Nguyễn Thị Hải

Nông dân

1963

xóm Mỗ 2, xã Bình Thanh, huyện Cao Phong

7

Phan Văn Thuấn

Nông dân

1986

xóm Lòn, xã Bình Thanh, huyện Cao Phong

8

Nguyễn Thị Dự

Nông dân

1968

xóm Rú 1, xã Xuân Phong huyện Cao Phong

9

Nguyễn Văn Đức

Nông dân

1936

xóm Bằng, xã Tây Phong huyện Cao Phong

10

Đinh Xuân Òi

Nông dân

1970

xóm Dài, xã Bắc Phong, huyện Cao Phong

11

Bùi Văn Thắng

Thầy Mỡi

1947

xóm Mớ Đồi, xã Hạ Đồi, huyện Kim Bôi

12

Bùi Văn Lương

Cán bộ VH Xã

1966

xóm Trám, xã Bắc Sơn, huyện Kim Bôi

13

Bạch Thanh Hải

Cán bộ VH Xã

1948

xóm Khả, xã Bắc Sơn, huyện Kim Bôi

14

Bùi Đình Luận

Cán bộ VH Xã

1974

xóm Ráy, xã Bình Sơn, huyện Kim Bôi

15

Bùi Thị Yến

Nông dân

1934

xóm Cầu, xã Bắc Sơn, huyện Kim Bôi

16

Bùi Thị Hiền

Cán bộ VH Xã

1982

xóm Cát, xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn

17

Bùi Văn Tiếp

Nông dân

1956

xóm Cháy, xã Liên Vũ, huyện Lạc Sơn

18

Bùi Thị Thủy

Cán bộ VH Xã

1964

phố Hữu Nghị, TT Vụ Bản, huyện Lạc Sơn

19

Quách Thanh Vin

Nông dân

1957

xóm Việng, xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn

20

Bùi Thiên Văn

Nông dân

1961

xóm Nhụn, xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn

21

Hà Văn Ửng

Cán bộ

1960

xã Huy Hạ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La

22

Đinh Thị An

Nông dân

1966

xã Mường Thải, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La

Xem tất cả 195 trang.

Ngày đăng: 10/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí