2.3. Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
LD2 | .919 | ||||
NV1 | .914 | ||||
LD3 | .894 | ||||
NV2 | .890 | ||||
LD4 | .874 | ||||
NV3 | .865 | ||||
LD1 | .805 | ||||
NV4 | .548 | ||||
CV1 | .905 | ||||
CV3 | .896 | ||||
CV5 | .891 | ||||
CV4 | .722 | ||||
CV2 | .653 | ||||
CT3 | .933 | ||||
CT2 | .926 | ||||
CT1 | .891 | ||||
KH2 | .914 | ||||
KH4 | .912 | ||||
KH1 | .690 | ||||
KH3 | .603 | ||||
HN3 | .848 | ||||
HN4 | .821 | ||||
HN2 | .804 |
Có thể bạn quan tâm!
- Văn hóa doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại ở tỉnh Quảng Ngãi - 24
- Văn hóa doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại ở tỉnh Quảng Ngãi - 25
- Tổng Hợp Hệ Số Tin Cậy Cronbach’S Alpha Của Các Thang Đo
- Văn hóa doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại ở tỉnh Quảng Ngãi - 28
- Văn hóa doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại ở tỉnh Quảng Ngãi - 29
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a
a. Rotation converged in 5 iterations.
3. CRONBACH’S ALPHA SAU EFA
Reliability Statistics
N of Items | |
.951 | 8 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LD1 | 30.53 | 27.053 | .781 | .946 |
LD2 | 30.51 | 25.771 | .887 | .939 |
LD3 | 30.55 | 26.134 | .850 | .942 |
LD4 | 30.49 | 26.867 | .831 | .943 |
NV1 | 30.51 | 25.133 | .931 | .936 |
NV2 | 30.55 | 25.453 | .891 | .939 |
NV3 | 30.51 | 25.577 | .862 | .941 |
NV4 | 30.29 | 30.750 | .478 | .962 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.885 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CV1 | 15.33 | 9.778 | .860 | .825 |
CV2 | 14.90 | 11.263 | .600 | .890 |
CV3 | 15.14 | 9.893 | .841 | .830 |
CV4 | 14.72 | 14.044 | .548 | .900 |
CV5 | 15.29 | 10.040 | .831 | .833 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.933 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CT1 | 8.78 | 1.375 | .825 | .931 |
CT2 | 8.83 | 1.206 | .872 | .896 |
CT3 | 8.78 | 1.270 | .893 | .877 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.795 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KH1 | 12.23 | 5.618 | .499 | .800 |
KH2 | 12.06 | 4.863 | .781 | .653 |
KH3 | 11.43 | 6.704 | .411 | .826 |
KH4 | 11.96 | 4.583 | .770 | .653 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.774 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HN2 | 7.79 | 3.806 | .610 | .694 |
HN3 | 7.63 | 3.589 | .655 | .642 |
HN4 | 7.87 | 3.819 | .563 | .746 |
4. KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN PEARSON
CBNV | CV | CT | KH | HN | VH | ||
CBNV | Pearson Correlation | 1 | .301** | .308** | -.012 | .155** | .827** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .835 | .010 | .000 | ||
N | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 | |
CV | Pearson Correlation | .301** | 1 | .002 | .007 | -.017 | .200** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .970 | .906 | .781 | .001 | ||
N | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 | |
CT | Pearson Correlation | .308** | .002 | 1 | -.017 | -.012 | .237** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .970 | .783 | .846 | .000 | ||
N | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 | |
KH | Pearson Correlation | -.012 | .007 | -.017 | 1 | -.056 | .194** |
Sig. (2-tailed) | .835 | .906 | .783 | .353 | .001 | ||
N | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 | |
HN | Pearson Correlation | .155** | -.017 | -.012 | -.056 | 1 | .190** |
Sig. (2-tailed) | .010 | .781 | .846 | .353 | .001 | ||
N | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 | |
VH | Pearson Correlation | .827** | .200** | .237** | .194** | .190** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .001 | .000 | .001 | .001 | ||
N | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 |
Ma trận tương quan các biến quan sát Correlations
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
5. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI
Variables Entered/Removeda
Variables Entered | Variables Removed | Method | |
1 | HN, CT, CV, KH, CBNVb | . | Enter |
a. Dependent Variable: VH
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin- Watson | |
1 | .857a | .734 | .730 | .26896 | 1.779 |
a. Predictors: (Constant), HN, CT, CV, KH, CBNV
b. Dependent Variable: VH
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 54.831 | 5 | 10.966 | 151.595 | .000b |
Residual | 19.821 | 274 | .072 | |||
Total | 74.652 | 279 |
a. Dependent Variable: VH
b. Predictors: (Constant), HN, CT, CV, KH, CBNV
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | 1.107 | .189 | .841 | 5.850 | .000 | .788 | 1.269 |
CBNV | .592 | .025 | 23.974 | .000 | ||||
CV | -.034 | .021 | -.054 | -1.633 | .104 | .895 | 1.117 | |
CT | -.016 | .031 | -.017 | -.519 | .604 | .892 | 1.122 | |
KH | .143 | .021 | .208 | 6.685 | .000 | .997 | 1.003 | |
HN | .040 | .018 | .070 | 2.217 | .027 | .964 | 1.037 |
a. Dependent Variable: VH
Collinearity Diagnosticsa
Eigenvalue | Condition Index | Variance Proportions | |||||||
Model | Dimension | (Constant) | CBNV | CV | CT | KH | HN | ||
1 | 1 | 5.860 | 1.000 | .00 | .00 | .00 | .00 | .00 | .00 |
2 | .051 | 10.682 | .00 | .00 | .17 | .00 | .03 | .72 | |
3 | .041 | 12.008 | .00 | .02 | .37 | .00 | .46 | .03 | |
4 | .027 | 14.647 | .00 | .19 | .32 | .15 | .21 | .14 | |
5 | .015 | 19.699 | .04 | .78 | .04 | .29 | .11 | .00 | |
6 | .005 | 32.708 | .96 | .00 | .10 | .56 | .19 | .12 |
a. Dependent Variable: VH
Residuals Statisticsa
Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | N | |
Predicted Value | 2.7853 | 4.8050 | 4.2122 | .44331 | 280 |
Residual | -.96722 | .72647 | .00000 | .26654 | 280 |
Std. Predicted Value | -3.219 | 1.337 | .000 | 1.000 | 280 |
Std. Residual | -3.596 | 2.701 | .000 | .991 | 280 |
a. Dependent Variable: VH
6. KIỂM TRA CÁC VI PHẠM TUYẾN TÍNH
7B. Nhóm các NHTM Tư nhân
1. KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY – CRONBACH’S ALPHA
Bảng 1.1
Ký hiệu | Tiêu chí | Hệ số tương quan | Hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
Lãnh đạo ngân hàng (LD) Cronbach’s Alpha = 0.787 | ||||
1 | LD1 | Các quyết định liên quan đến văn hóa đều phụ thuộc vào lãnh đạo | .638 | .715 |
2 | LD2 | Phong cách của lãnh đạo ngân hàng có nét đặc trưng riêng | .792 | .627 |
3 | LD3 | Lãnh đạo ngân hàng có trình độ chuyên môn cao | .738 | .677 |
4 | LD4 | Lãnh đạo ngân hàng rất chú trọng phát triển giá trị văn hóa công sở | .317 | .891 |
Nhân viên ngân hàng (NV) Cronbach’s Alpha = 0.671 | ||||
5 | NV1 | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ phù hợp yêu cầu công việc | .722 | .370 |
6 | NV2 | Đội ngũ nhân viên ngân hàng trẻ trung, năng động | .405 | .546 |
7 | NV3 | Đội ngũ nhân viên tạo nên hình ảnh thương hiệu của ngân hàng | .717 | .374 |
8 | NV4 | Thái độ làm việc hợp tác, phục vụ khách hàng vui vẻ, nhiệt tình | .163 | .642 |
9 | NV5 | Luôn được tạo điều kiện nâng cao trình độ chuyên môn | .061 | .770 |
Đặc thù công việc (CV) Cronbach’s Alpha = 0.807 | ||||
10 | CV1 | Chỉ tiêu doanh số áp dụng theo vị trí công việc | .783 | .705 |
11 | CV2 | Thời gian hoàn thành công việc ngày càng rút ngắn | .567 | .780 |
12 | CV3 | Tính nhạy cảm trong kinh doanh sản phẩm tín dụng cao | .439 | .821 |
13 | CV4 | Quy trình làm việc chặt chẽ, yêu cầu tính chính xác tuyệt đối | .492 | .807 |
14 | CV5 | Không khí làm việc tại ngân hàng mang tính chia sẻ, hợp tác | .769 | .710 |
Môi trường cạnh tranh (CT) Cronbach’s Alpha = 0.796 | ||||
15 | CT1 | Đối thủ cạnh tranh trong khu vực ngày càng nhiều | .699 | .697 |
CT2 | Công nghệ mới thường xuyên được cập nhật trong ngân hàng | .719 | .685 | |
17 | CT3 | Danh mục sản phẩm trở nên ngày càng đa dạng, phong phú | .687 | .706 |
18 | CT4 | Chiến lược thu hút KH, mở rộng thị trường được chú trọng | .348 | .854 |
Khách hàng (KH) Cronbach’s Alpha = 0.765 | ||||
19 | KH1 | Sự hiểu biết ngày càng cao của KH về sản phẩm tín dụng | .507 | .744 |
20 | KH2 | Lòng tin của KH vào sản phẩm tín dụng ngày càng giảm | .746 | .607 |
21 | KH3 | Khách hàng yêu cầu được phục vụ tận tình hơn | .278 | .830 |
22 | KH4 | Khách hàng đòi hỏi mức độ cam kết cao hơn từ ngân hàng | .772 | .582 |
Quá trình hội nhập (HN) Cronbach’s Alpha = 0.613 | ||||
21 | HN1 | Xuất hiện ngày càng nhiều các mô hình ngân hàng nước ngoài | -.093 | .769 |
22 | HN2 | Ngân hàng học hỏi, áp dụng những mô hình điển hình | .566 | .392 |
23 | HN3 | Ngân hàng chủ động tiếp thu các giá trị văn hóa mới | .669 | .306 |
24 | HN4 | Môi trường làm việc đa văn hóa, kích thích sự sáng tạo | .455 | .494 |
Văn hóa doanh nghiệp (VH) Cronbach’s Alpha = 0.671 | ||||
25 | VH1 | Đặc điểm kiến trúc nơi làm việc được thiết kế theo mẫu chung | .427 | .622 |
26 | VH2 | Các biểu trưng bên ngoài thể hiện tính nhận diện thương hiệu cao | .486 | .602 |
27 | VH3 | Ngân hàng có hệ thống quy định và tiêu chuẩn hành vi ứng xử rõ ràng | .447 | .620 |
28 | VH4 | Các nghi thức, lễ nghi, sự kiện và hội họp được tổ chức thường xuyên | .443 | .617 |
29 | VH5 | Triết lý kinh doanh, sứ mệnh và tầm nhìn chiến lược công khai rộng rãi | .269 | .670 |
30 | VH6 | Các giá trị lịch sử và truyền thống văn hóa được tôn vinh | .373 | .638 |
31 | VH7 | Nhân viên có thái độ tích cực và niềm tin vào sựpháttriển của ngân hàng | .640 | .738 |