Kiểm Tra Độ Tin Cậy – Cronbach’S Alpha


2.3. Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

LD2

.919





NV1

.914





LD3

.894





NV2

.890





LD4

.874





NV3

.865





LD1

.805





NV4

.548





CV1


.905




CV3


.896




CV5


.891




CV4


.722




CV2


.653




CT3



.933



CT2



.926



CT1



.891



KH2




.914


KH4




.912


KH1




.690


KH3




.603


HN3





.848

HN4





.821

HN2





.804

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a

a. Rotation converged in 5 iterations.

3. CRONBACH’S ALPHA SAU EFA


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.951

8


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LD1

30.53

27.053

.781

.946

LD2

30.51

25.771

.887

.939

LD3

30.55

26.134

.850

.942

LD4

30.49

26.867

.831

.943

NV1

30.51

25.133

.931

.936

NV2

30.55

25.453

.891

.939

NV3

30.51

25.577

.862

.941

NV4

30.29

30.750

.478

.962


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.885

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CV1

15.33

9.778

.860

.825

CV2

14.90

11.263

.600

.890

CV3

15.14

9.893

.841

.830

CV4

14.72

14.044

.548

.900

CV5

15.29

10.040

.831

.833



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.933

3


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CT1

8.78

1.375

.825

.931

CT2

8.83

1.206

.872

.896

CT3

8.78

1.270

.893

.877


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.795

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KH1

12.23

5.618

.499

.800

KH2

12.06

4.863

.781

.653

KH3

11.43

6.704

.411

.826

KH4

11.96

4.583

.770

.653


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.774

3

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HN2

7.79

3.806

.610

.694

HN3

7.63

3.589

.655

.642

HN4

7.87

3.819

.563

.746


4. KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN PEARSON



CBNV

CV

CT

KH

HN

VH

CBNV

Pearson Correlation

1

.301**

.308**

-.012

.155**

.827**


Sig. (2-tailed)


.000

.000

.835

.010

.000


N

280

280

280

280

280

280

CV

Pearson Correlation

.301**

1

.002

.007

-.017

.200**


Sig. (2-tailed)

.000


.970

.906

.781

.001


N

280

280

280

280

280

280

CT

Pearson Correlation

.308**

.002

1

-.017

-.012

.237**


Sig. (2-tailed)

.000

.970


.783

.846

.000


N

280

280

280

280

280

280

KH

Pearson Correlation

-.012

.007

-.017

1

-.056

.194**


Sig. (2-tailed)

.835

.906

.783


.353

.001


N

280

280

280

280

280

280

HN

Pearson Correlation

.155**

-.017

-.012

-.056

1

.190**


Sig. (2-tailed)

.010

.781

.846

.353


.001


N

280

280

280

280

280

280

VH

Pearson Correlation

.827**

.200**

.237**

.194**

.190**

1


Sig. (2-tailed)

.000

.001

.000

.001

.001



N

280

280

280

280

280

280

Ma trận tương quan các biến quan sát Correlations


**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

5. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI


Variables Entered/Removeda

Model

Variables Entered

Variables Removed

Method

1

HN, CT, CV, KH, CBNVb

.

Enter

a. Dependent Variable: VH

b. All requested variables entered.


Model Summaryb


Model


R


R Square


Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin- Watson

1

.857a

.734

.730

.26896

1.779

a. Predictors: (Constant), HN, CT, CV, KH, CBNV

b. Dependent Variable: VH


ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

54.831

5

10.966

151.595

.000b


Residual

19.821

274

.072


Total

74.652

279


a. Dependent Variable: VH

b. Predictors: (Constant), HN, CT, CV, KH, CBNV


Coefficientsa


Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.

Collinearity Statistics


B

Std.

Error


Beta




Tolerance


VIF

1

(Constant)

1.107

.189


.841

5.850

.000


.788


1.269

CBNV

.592

.025

23.974

.000

CV

-.034

.021

-.054

-1.633

.104

.895

1.117

CT

-.016

.031

-.017

-.519

.604

.892

1.122

KH

.143

.021

.208

6.685

.000

.997

1.003

HN

.040

.018

.070

2.217

.027

.964

1.037

a. Dependent Variable: VH

Collinearity Diagnosticsa




Eigenvalue

Condition Index

Variance Proportions

Model

Dimension

(Constant)

CBNV

CV

CT

KH

HN

1

1

5.860

1.000

.00

.00

.00

.00

.00

.00

2

.051

10.682

.00

.00

.17

.00

.03

.72

3

.041

12.008

.00

.02

.37

.00

.46

.03

4

.027

14.647

.00

.19

.32

.15

.21

.14

5

.015

19.699

.04

.78

.04

.29

.11

.00

6

.005

32.708

.96

.00

.10

.56

.19

.12

a. Dependent Variable: VH


Residuals Statisticsa


Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

N

Predicted Value

2.7853

4.8050

4.2122

.44331

280

Residual

-.96722

.72647

.00000

.26654

280

Std. Predicted Value

-3.219

1.337

.000

1.000

280

Std. Residual

-3.596

2.701

.000

.991

280

a. Dependent Variable: VH


6. KIỂM TRA CÁC VI PHẠM TUYẾN TÍNH



7B Nhóm các NHTM Tư nhân 1 KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY – CRONBACH’S ALPHA Bảng 1 1 TT Ký 1


7B Nhóm các NHTM Tư nhân 1 KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY – CRONBACH’S ALPHA Bảng 1 1 TT Ký 2


7B Nhóm các NHTM Tư nhân 1 KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY – CRONBACH’S ALPHA Bảng 1 1 TT Ký 3

7B. Nhóm các NHTM Tư nhân


1. KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY – CRONBACH’S ALPHA


Bảng 1.1

TT

Ký hiệu

Tiêu chí

Hệ số tương quan

Hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến

Lãnh đạo ngân hàng (LD) Cronbach’s Alpha = 0.787

1

LD1

Các quyết định liên quan đến văn hóa

đều phụ thuộc vào lãnh đạo

.638

.715

2

LD2

Phong cách của lãnh đạo ngân hàng

có nét đặc trưng riêng

.792

.627

3

LD3

Lãnh đạo ngân hàng có trình độ

chuyên môn cao

.738

.677

4

LD4

Lãnh đạo ngân hàng rất chú trọng

phát triển giá trị văn hóa công sở

.317

.891

Nhân viên ngân hàng (NV) Cronbach’s Alpha = 0.671

5

NV1

Trình độ chuyên môn nghiệp vụ phù

hợp yêu cầu công việc

.722

.370

6

NV2

Đội ngũ nhân viên ngân hàng trẻ

trung, năng động

.405

.546

7

NV3

Đội ngũ nhân viên tạo nên hình ảnh

thương hiệu của ngân hàng

.717

.374

8

NV4

Thái độ làm việc hợp tác, phục vụ

khách hàng vui vẻ, nhiệt tình

.163

.642

9

NV5

Luôn được tạo điều kiện nâng cao

trình độ chuyên môn

.061

.770

Đặc thù công việc (CV) Cronbach’s Alpha = 0.807

10

CV1

Chỉ tiêu doanh số áp dụng theo vị trí

công việc

.783

.705

11

CV2

Thời gian hoàn thành công việc ngày

càng rút ngắn

.567

.780

12

CV3

Tính nhạy cảm trong kinh doanh sản

phẩm tín dụng cao

.439

.821

13

CV4

Quy trình làm việc chặt chẽ, yêu cầu

tính chính xác tuyệt đối

.492

.807

14

CV5

Không khí làm việc tại ngân hàng

mang tính chia sẻ, hợp tác

.769

.710

Môi trường cạnh tranh (CT) Cronbach’s Alpha = 0.796

15

CT1

Đối thủ cạnh tranh trong khu vực

ngày càng nhiều

.699

.697

CT2

Công nghệ mới thường xuyên được

cập nhật trong ngân hàng

.719

.685

17

CT3

Danh mục sản phẩm trở nên ngày

càng đa dạng, phong phú

.687

.706

18

CT4

Chiến lược thu hút KH, mở rộng thị

trường được chú trọng

.348

.854

Khách hàng (KH) Cronbach’s Alpha = 0.765

19

KH1

Sự hiểu biết ngày càng cao của KH về

sản phẩm tín dụng

.507

.744

20

KH2

Lòng tin của KH vào sản phẩm tín

dụng ngày càng giảm

.746

.607

21

KH3

Khách hàng yêu cầu được phục vụ tận

tình hơn

.278

.830

22

KH4

Khách hàng đòi hỏi mức độ cam kết

cao hơn từ ngân hàng

.772

.582

Quá trình hội nhập (HN) Cronbach’s Alpha = 0.613

21

HN1

Xuất hiện ngày càng nhiều các mô

hình ngân hàng nước ngoài

-.093

.769

22

HN2

Ngân hàng học hỏi, áp dụng những

mô hình điển hình

.566

.392

23

HN3

Ngân hàng chủ động tiếp thu các giá

trị văn hóa mới

.669

.306

24

HN4

Môi trường làm việc đa văn hóa, kích

thích sự sáng tạo

.455

.494

Văn hóa doanh nghiệp (VH) Cronbach’s Alpha = 0.671

25

VH1

Đặc điểm kiến trúc nơi làm việc được

thiết kế theo mẫu chung

.427

.622

26

VH2

Các biểu trưng bên ngoài thể hiện

tính nhận diện thương hiệu cao

.486

.602

27

VH3

Ngân hàng có hệ thống quy định và

tiêu chuẩn hành vi ứng xử rõ ràng

.447

.620

28

VH4

Các nghi thức, lễ nghi, sự kiện và hội

họp được tổ chức thường xuyên

.443

.617

29

VH5

Triết lý kinh doanh, sứ mệnh và tầm

nhìn chiến lược công khai rộng rãi

.269

.670

30

VH6

Các giá trị lịch sử và truyền thống văn

hóa được tôn vinh

.373

.638

31

VH7

Nhân viên có thái độ tích cực và niềm

tin vào sựpháttriển của ngân hàng

.640

.738

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/12/2023