Tổng Hợp Hệ Số Tin Cậy Cronbach’S Alpha Của Các Thang Đo

CV1


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

123

28.2

28.2

28.2


Phân vân

23

5.3

5.3

33.5


Đồng ý

219

50.2

50.2

83.7


Rất đồng ý

71

16.3

16.3

100.0


Total

436

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.

Văn hóa doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại ở tỉnh Quảng Ngãi - 26


CV2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không đồng ý


79


18.1


18.1


18.1


Phân vân


17


3.9


3.9


22.0


Đồng ý


178


40.8


40.8


62.8


Rất đồng ý


162


37.2


37.2


100.0


Total


436


100.0


100.0



CV3


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý


104

23.9

23.9

23.9


Phân vân


14

3.2

3.2

27.1


Đồng ý


217

49.8

49.8

76.8


Rất đồng ý


101

23.2

23.2

100.0


Total


436

100.0

100.0



CV4


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

15

3.4

3.4

3.4


Phân vân

1

.2

.2

3.7


Đồng ý

333

76.4

76.4

80.0


Rất đồng ý

87

20.0

20.0

100.0


Total

436

100.0

100.0



CV5


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

115

26.4

26.4

26.4


Phân vân

25

5.7

5.7

32.1


Đồng ý

224

51.4

51.4

83.5


Rất đồng ý

72

16.5

16.5

100.0


Total

436

100.0

100.0


CT1


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

13

3.0

3.0

3.0


Phân vân

21

4.8

4.8

7.8


Đồng ý

227

52.1

52.1

59.9


Rất đồng ý

175

40.1

40.1

100.0


Total

436

100.0

100.0



CT2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

12

2.8

2.8

2.8


Phân vân

43

9.9

9.9

12.6


Đồng ý

209

47.9

47.9

60.6


Rất đồng ý

172

39.4

39.4

100.0


Total

436

100.0

100.0



CT3


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

9

2.1

2.1

2.1


Phân vân

22

5.0

5.0

7.1


Đồng ý

218

50.0

50.0

57.1


Rất đồng ý

187

42.9

42.9

100.0


Total

436

100.0

100.0



CT4


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

7

1.6

1.6

1.6


Phân vân

27

6.2

6.2

7.8


Đồng ý

221

50.7

50.7

58.5


Rất đồng ý

181

41.5

41.5

100.0


Total

436

100.0

100.0



KH1


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý

1

.2

.2

.2


Không đồng ý

108

24.8

24.8

25.0


Phân vân

15

3.4

3.4

28.4


Đồng ý

241

55.3

55.3

83.7


Rất đồng ý

71

16.3

16.3

100.0


Total

436

100.0

100.0



KH2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

85

19.5

19.5

19.5


Phân vân

22

5.0

5.0

24.5


Đồng ý

250

57.3

57.3

81.9


Rất đồng ý

79

18.1

18.1

100.0


Total

436

100.0

100.0



KH3


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

23

5.3

5.3

5.3


Phân vân

15

3.4

3.4

8.7


Đồng ý

138

31.7

31.7

40.4


Rất đồng ý

260

59.6

59.6

100.0


Total

436

100.0

100.0



KH4


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

87

20.0

20.0

20.0


Phân vân

19

4.4

4.4

24.3


Đồng ý

202

46.3

46.3

70.6


Rất đồng ý

128

29.4

29.4

100.0


Total

436

100.0

100.0


HN1


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

10

2.3

2.3

2.3


Phân vân

38

8.7

8.7

11.0


Đồng ý

178

40.8

40.8

51.8


Rất đồng ý

210

48.2

48.2

100.0


Total

436

100.0

100.0



HN2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

83

19.0

19.0

19.0


Phân vân

14

3.2

3.2

22.2


Đồng ý

196

45.0

45.0

67.2


Rất đồng ý

143

32.8

32.8

100.0


Total

436

100.0

100.0



HN3


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

72

16.5

16.5

16.5


Phân vân

8

1.8

1.8

18.3


Đồng ý

165

37.8

37.8

56.2


Rất đồng ý

191

43.8

43.8

100.0


Total

436

100.0

100.0



HN4


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

105

24.1

24.1

24.1


Phân vân

7

1.6

1.6

25.7


Đồng ý

209

47.9

47.9

73.6


Rất đồng ý

115

26.4

26.4

100.0


Total

436

100.0

100.0


PHỤ LỤC 7

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP CÁC NHTM Ở TỈNH QUẢNG NGÃI


7A. NHÓM NHTM NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NGÃI


Thống kê Trị trung bình



N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

CBNV

280

2.00

5.00

4.3558

.73409

CV

280

2.00

5.00

3.7693

.81758

CT

280

2.00

5.00

4.3976

.55720

KH

280

2.00

5.00

3.9732

.75235

HN

280

2.00

5.00

3.8821

.91624

Valid N (listwise)

280






1. KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY – CRONBACH’S ALPHA


Bảng 1.1

TT

Ký hiệu

Tiêu chí

Hệ số tương quan

Hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến

Lãnh đạo ngân hàng (LD) Cronbach’s Alpha = 0.927

1

LD1

Các quyết định liên quan đến văn hóa

đều phụ thuộc vào lãnh đạo

.693

.948

2

LD2

Phong cách của lãnh đạo ngân hàng

có nét đặc trưng riêng

.894

.883

3

LD3

Lãnh đạo ngân hàng có trình độ

chuyên môn cao

.890

.884

4

LD4

Lãnh đạo ngân hàng rất chú trọng

phát triển giá trị văn hóa công sở

.853

.898

Nhân viên ngân hàng (NV) Cronbach’s Alpha = 0.768

5

NV1

Trình độ chuyên môn nghiệp vụ phù

hợp yêu cầu công việc

.835

.613

6

NV2

Đội ngũ nhân viên ngân hàng trẻ

trung, năng động

.757

.645

7

NV3

Đội ngũ nhân viên tạo nên hình ảnh

thương hiệu của ngân hàng

.785

.632

8

NV4

Thái độ làm việc hợp tác, phục vụ

khách hàng vui vẻ, nhiệt tình

.471

.753

9

NV5

Luôn được tạo điều kiện nâng cao

trình độ chuyên môn

.073

.898

10

CV1

Chỉ tiêu doanh số áp dụng theo vị trí

công việc

.860

.825

11

CV2

Thời gian hoàn thành công việc ngày

càng rút ngắn

.600

.890

12

CV3

Tính nhạy cảm trong kinh doanh sản

phẩm tín dụng cao

.841

.830

13

CV4

Quy trình làm việc chặt chẽ, yêu cầu

tính chính xác tuyệt đối

.548

.900

14

CV5

Không khí làm việc tại ngân hàng

mang tính chia sẻ, hợp tác

.831

.833

Môi trường cạnh tranh (CT) Cronbach’s Alpha = 0.763

15

CT1

Đối thủ cạnh tranh trong khu vực

ngày càng nhiều

.760

.601

16

CT2

Công nghệ mới thường xuyên được

cập nhật trong ngân hàng

.758

.590

17

CT3

Danh mục sản phẩm trở nên ngày

càng đa dạng, phong phú

.789

.579

18

CT4

Chiến lược thu hút KH, mở rộng thị

trường được chú trọng

.093

.933

Khách hàng (KH) Cronbach’s Alpha = 0.795

19

KH1

Sự hiểu biết ngày càng cao của KH về

sản phẩm tín dụng

.499

.800

20

KH2

Lòng tin của KH vào sản phẩm tín

dụng ngày càng giảm

.781

.653

21

KH3

Khách hàng yêu cầu được phục vụ tận

tình hơn

.411

.826

22

KH4

Khách hàng đòi hỏi mức độ cam kết

cao hơn từ ngân hàng

.770

.653

Quá trình hội nhập (HN) Cronbach’s Alpha = 0.665

21

HN1

Xuất hiện ngày càng nhiều các mô

hình ngân hàng nước ngoài

.084

.774

22

HN2

Ngân hàng học hỏi, áp dụng những

mô hình điển hình

.580

.499

23

HN3

Ngân hàng chủ động tiếp thu các giá

trị văn hóa mới

.627

.459

24

HN4

Môi trường làm việc đa văn hóa, kích

thích sự sáng tạo

.517

.546

Văn hóa doanh nghiệp (VH) Cronbach’s Alpha = 0.791

25

VH1

Đặc điểm kiến trúc nơi làm việc được

thiết kế theo mẫu chung

.417

.782

26

VH2

Các biểu trưng bên ngoài thể hiện

tính nhận diện thương hiệu cao

.448

.776

Đặc thù công việc (CV) Cronbach’s Alpha = 0.885

VH3

Ngân hàng có hệ thống quy định và

tiêu chuẩn hành vi ứng xử rõ ràng

.401

.783

28

VH4

Các nghi thức, lễ nghi, sự kiện và hội

họp được tổ chức thường xuyên

.449

.776

29

VH5

Triết lý kinh doanh, sứ mệnh và tầm

nhìn chiến lược công khai rộng rãi

.690

.726

30

VH6

Các giá trị lịch sử và truyền thống văn

hóa được tôn vinh

.580

.752

31

VH7

Nhân viên có thái độ tích cực và niềm

tin vào sựpháttriển của ngân hàng

.640

.738

27


Bảng 1.2. Tổng hợp hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của các thang đo



STT

Thang đo

Số lượng chỉ báo

Hệ số Cronbach’s Alpha

1

Lãnh đạo ngân hàng

4

0,927

2

Nhân viên ngân hàng

4

0,898

3

Đặc trưng công việc

5

0,885

4

Môi trường cạnh tranh

3

0,933

5

Khách hàng

4

0,795

6

Quá trình hội nhập

3

0,774

7

Văn hóa doanh nghiệp

7

0,791

Tổng

30



2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ - EFA


2.1. Kết quả kiểm định KMO and Bartlett

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.771

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

5988.381


df

253


Sig.

.000

Nguồn: Kết quả tính toán của tác giả và phần mềm SPSS


2.2. Total Variance Explained



Component


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulativ

e %


Total

% of

Variance

Cumulativ

e %

1

6.946

30.202

30.202

6.946

30.202

30.202

6.092

26.485

26.485

2

3.341

14.525

44.727

3.341

14.525

44.727

3.597

15.641

42.127

3

2.544

11.059

55.786

2.544

11.059

55.786

2.709

11.779

53.906

4

2.354

10.233

66.019

2.354

10.233

66.019

2.523

10.971

64.877

5

1.807

7.857

73.876

1.807

7.857

73.876

2.070

8.999

73.876

6

.798

3.471

77.347







7

.776

3.374

80.721







8

.697

3.029

83.750







9

.580

2.523

86.273







10

.554

2.410

88.683







11

.468

2.034

90.717







12

.426

1.851

92.568







13

.343

1.493

94.061







14

.272

1.183

95.244







15

.244

1.062

96.306







16

.202

.878

97.184







17

.162

.705

97.889







18

.141

.614

98.503







19

.118

.514

99.016







20

.107

.466

99.482







21

.070

.303

99.785







22

.040

.174

99.959







23

.009

.041

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.

Xem tất cả 238 trang.

Ngày đăng: 12/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí