CV1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 123 | 28.2 | 28.2 | 28.2 |
Phân vân | 23 | 5.3 | 5.3 | 33.5 | |
Đồng ý | 219 | 50.2 | 50.2 | 83.7 | |
Rất đồng ý | 71 | 16.3 | 16.3 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Văn hóa doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại ở tỉnh Quảng Ngãi - 23
- Văn hóa doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại ở tỉnh Quảng Ngãi - 24
- Văn hóa doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại ở tỉnh Quảng Ngãi - 25
- Kiểm Tra Độ Tin Cậy – Cronbach’S Alpha
- Văn hóa doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại ở tỉnh Quảng Ngãi - 28
- Văn hóa doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại ở tỉnh Quảng Ngãi - 29
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||||||
Valid | Không đồng ý | 79 | 18.1 | 18.1 | 18.1 | |||||
Phân vân | 17 | 3.9 | 3.9 | 22.0 | ||||||
Đồng ý | 178 | 40.8 | 40.8 | 62.8 | ||||||
Rất đồng ý | 162 | 37.2 | 37.2 | 100.0 | ||||||
Total | 436 | 100.0 | 100.0 | |||||||
CV3 | ||||||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||||||
Valid | Không đồng ý | 104 | 23.9 | 23.9 | 23.9 | |||||
Phân vân | 14 | 3.2 | 3.2 | 27.1 | ||||||
Đồng ý | 217 | 49.8 | 49.8 | 76.8 | ||||||
Rất đồng ý | 101 | 23.2 | 23.2 | 100.0 | ||||||
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
CV4
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 15 | 3.4 | 3.4 | 3.4 |
Phân vân | 1 | .2 | .2 | 3.7 | |
Đồng ý | 333 | 76.4 | 76.4 | 80.0 | |
Rất đồng ý | 87 | 20.0 | 20.0 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
CV5
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 115 | 26.4 | 26.4 | 26.4 |
Phân vân | 25 | 5.7 | 5.7 | 32.1 | |
Đồng ý | 224 | 51.4 | 51.4 | 83.5 | |
Rất đồng ý | 72 | 16.5 | 16.5 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
CT1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 13 | 3.0 | 3.0 | 3.0 |
Phân vân | 21 | 4.8 | 4.8 | 7.8 | |
Đồng ý | 227 | 52.1 | 52.1 | 59.9 | |
Rất đồng ý | 175 | 40.1 | 40.1 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
CT2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 12 | 2.8 | 2.8 | 2.8 |
Phân vân | 43 | 9.9 | 9.9 | 12.6 | |
Đồng ý | 209 | 47.9 | 47.9 | 60.6 | |
Rất đồng ý | 172 | 39.4 | 39.4 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
CT3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 9 | 2.1 | 2.1 | 2.1 |
Phân vân | 22 | 5.0 | 5.0 | 7.1 | |
Đồng ý | 218 | 50.0 | 50.0 | 57.1 | |
Rất đồng ý | 187 | 42.9 | 42.9 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
CT4
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 7 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
Phân vân | 27 | 6.2 | 6.2 | 7.8 | |
Đồng ý | 221 | 50.7 | 50.7 | 58.5 | |
Rất đồng ý | 181 | 41.5 | 41.5 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
KH1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất không đồng ý | 1 | .2 | .2 | .2 |
Không đồng ý | 108 | 24.8 | 24.8 | 25.0 | |
Phân vân | 15 | 3.4 | 3.4 | 28.4 | |
Đồng ý | 241 | 55.3 | 55.3 | 83.7 | |
Rất đồng ý | 71 | 16.3 | 16.3 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
KH2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 85 | 19.5 | 19.5 | 19.5 |
Phân vân | 22 | 5.0 | 5.0 | 24.5 | |
Đồng ý | 250 | 57.3 | 57.3 | 81.9 | |
Rất đồng ý | 79 | 18.1 | 18.1 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
KH3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 23 | 5.3 | 5.3 | 5.3 |
Phân vân | 15 | 3.4 | 3.4 | 8.7 | |
Đồng ý | 138 | 31.7 | 31.7 | 40.4 | |
Rất đồng ý | 260 | 59.6 | 59.6 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
KH4
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 87 | 20.0 | 20.0 | 20.0 |
Phân vân | 19 | 4.4 | 4.4 | 24.3 | |
Đồng ý | 202 | 46.3 | 46.3 | 70.6 | |
Rất đồng ý | 128 | 29.4 | 29.4 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
HN1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 10 | 2.3 | 2.3 | 2.3 |
Phân vân | 38 | 8.7 | 8.7 | 11.0 | |
Đồng ý | 178 | 40.8 | 40.8 | 51.8 | |
Rất đồng ý | 210 | 48.2 | 48.2 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
HN2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 83 | 19.0 | 19.0 | 19.0 |
Phân vân | 14 | 3.2 | 3.2 | 22.2 | |
Đồng ý | 196 | 45.0 | 45.0 | 67.2 | |
Rất đồng ý | 143 | 32.8 | 32.8 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
HN3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 72 | 16.5 | 16.5 | 16.5 |
Phân vân | 8 | 1.8 | 1.8 | 18.3 | |
Đồng ý | 165 | 37.8 | 37.8 | 56.2 | |
Rất đồng ý | 191 | 43.8 | 43.8 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
HN4
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 105 | 24.1 | 24.1 | 24.1 |
Phân vân | 7 | 1.6 | 1.6 | 25.7 | |
Đồng ý | 209 | 47.9 | 47.9 | 73.6 | |
Rất đồng ý | 115 | 26.4 | 26.4 | 100.0 | |
Total | 436 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 7
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP CÁC NHTM Ở TỈNH QUẢNG NGÃI
7A. NHÓM NHTM NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NGÃI
Thống kê Trị trung bình
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
CBNV | 280 | 2.00 | 5.00 | 4.3558 | .73409 |
CV | 280 | 2.00 | 5.00 | 3.7693 | .81758 |
CT | 280 | 2.00 | 5.00 | 4.3976 | .55720 |
KH | 280 | 2.00 | 5.00 | 3.9732 | .75235 |
HN | 280 | 2.00 | 5.00 | 3.8821 | .91624 |
Valid N (listwise) | 280 |
1. KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY – CRONBACH’S ALPHA
Bảng 1.1
Ký hiệu | Tiêu chí | Hệ số tương quan | Hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
Lãnh đạo ngân hàng (LD) Cronbach’s Alpha = 0.927 | ||||
1 | LD1 | Các quyết định liên quan đến văn hóa đều phụ thuộc vào lãnh đạo | .693 | .948 |
2 | LD2 | Phong cách của lãnh đạo ngân hàng có nét đặc trưng riêng | .894 | .883 |
3 | LD3 | Lãnh đạo ngân hàng có trình độ chuyên môn cao | .890 | .884 |
4 | LD4 | Lãnh đạo ngân hàng rất chú trọng phát triển giá trị văn hóa công sở | .853 | .898 |
Nhân viên ngân hàng (NV) Cronbach’s Alpha = 0.768 | ||||
5 | NV1 | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ phù hợp yêu cầu công việc | .835 | .613 |
6 | NV2 | Đội ngũ nhân viên ngân hàng trẻ trung, năng động | .757 | .645 |
7 | NV3 | Đội ngũ nhân viên tạo nên hình ảnh thương hiệu của ngân hàng | .785 | .632 |
8 | NV4 | Thái độ làm việc hợp tác, phục vụ khách hàng vui vẻ, nhiệt tình | .471 | .753 |
9 | NV5 | Luôn được tạo điều kiện nâng cao trình độ chuyên môn | .073 | .898 |
10 | CV1 | Chỉ tiêu doanh số áp dụng theo vị trí công việc | .860 | .825 |
11 | CV2 | Thời gian hoàn thành công việc ngày càng rút ngắn | .600 | .890 |
12 | CV3 | Tính nhạy cảm trong kinh doanh sản phẩm tín dụng cao | .841 | .830 |
13 | CV4 | Quy trình làm việc chặt chẽ, yêu cầu tính chính xác tuyệt đối | .548 | .900 |
14 | CV5 | Không khí làm việc tại ngân hàng mang tính chia sẻ, hợp tác | .831 | .833 |
Môi trường cạnh tranh (CT) Cronbach’s Alpha = 0.763 | ||||
15 | CT1 | Đối thủ cạnh tranh trong khu vực ngày càng nhiều | .760 | .601 |
16 | CT2 | Công nghệ mới thường xuyên được cập nhật trong ngân hàng | .758 | .590 |
17 | CT3 | Danh mục sản phẩm trở nên ngày càng đa dạng, phong phú | .789 | .579 |
18 | CT4 | Chiến lược thu hút KH, mở rộng thị trường được chú trọng | .093 | .933 |
Khách hàng (KH) Cronbach’s Alpha = 0.795 | ||||
19 | KH1 | Sự hiểu biết ngày càng cao của KH về sản phẩm tín dụng | .499 | .800 |
20 | KH2 | Lòng tin của KH vào sản phẩm tín dụng ngày càng giảm | .781 | .653 |
21 | KH3 | Khách hàng yêu cầu được phục vụ tận tình hơn | .411 | .826 |
22 | KH4 | Khách hàng đòi hỏi mức độ cam kết cao hơn từ ngân hàng | .770 | .653 |
Quá trình hội nhập (HN) Cronbach’s Alpha = 0.665 | ||||
21 | HN1 | Xuất hiện ngày càng nhiều các mô hình ngân hàng nước ngoài | .084 | .774 |
22 | HN2 | Ngân hàng học hỏi, áp dụng những mô hình điển hình | .580 | .499 |
23 | HN3 | Ngân hàng chủ động tiếp thu các giá trị văn hóa mới | .627 | .459 |
24 | HN4 | Môi trường làm việc đa văn hóa, kích thích sự sáng tạo | .517 | .546 |
Văn hóa doanh nghiệp (VH) Cronbach’s Alpha = 0.791 | ||||
25 | VH1 | Đặc điểm kiến trúc nơi làm việc được thiết kế theo mẫu chung | .417 | .782 |
26 | VH2 | Các biểu trưng bên ngoài thể hiện tính nhận diện thương hiệu cao | .448 | .776 |
Đặc thù công việc (CV) Cronbach’s Alpha = 0.885
VH3 | Ngân hàng có hệ thống quy định và tiêu chuẩn hành vi ứng xử rõ ràng | .401 | .783 | |
28 | VH4 | Các nghi thức, lễ nghi, sự kiện và hội họp được tổ chức thường xuyên | .449 | .776 |
29 | VH5 | Triết lý kinh doanh, sứ mệnh và tầm nhìn chiến lược công khai rộng rãi | .690 | .726 |
30 | VH6 | Các giá trị lịch sử và truyền thống văn hóa được tôn vinh | .580 | .752 |
31 | VH7 | Nhân viên có thái độ tích cực và niềm tin vào sựpháttriển của ngân hàng | .640 | .738 |
27
Bảng 1.2. Tổng hợp hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của các thang đo
Thang đo | Số lượng chỉ báo | Hệ số Cronbach’s Alpha | |
1 | Lãnh đạo ngân hàng | 4 | 0,927 |
2 | Nhân viên ngân hàng | 4 | 0,898 |
3 | Đặc trưng công việc | 5 | 0,885 |
4 | Môi trường cạnh tranh | 3 | 0,933 |
5 | Khách hàng | 4 | 0,795 |
6 | Quá trình hội nhập | 3 | 0,774 |
7 | 7 | 0,791 | |
Tổng | 30 |
2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ - EFA
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .771 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 5988.381 |
df | 253 | |
Sig. | .000 |
Nguồn: Kết quả tính toán của tác giả và phần mềm SPSS
2.2. Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumulativ e % | |
1 | 6.946 | 30.202 | 30.202 | 6.946 | 30.202 | 30.202 | 6.092 | 26.485 | 26.485 |
2 | 3.341 | 14.525 | 44.727 | 3.341 | 14.525 | 44.727 | 3.597 | 15.641 | 42.127 |
3 | 2.544 | 11.059 | 55.786 | 2.544 | 11.059 | 55.786 | 2.709 | 11.779 | 53.906 |
4 | 2.354 | 10.233 | 66.019 | 2.354 | 10.233 | 66.019 | 2.523 | 10.971 | 64.877 |
5 | 1.807 | 7.857 | 73.876 | 1.807 | 7.857 | 73.876 | 2.070 | 8.999 | 73.876 |
6 | .798 | 3.471 | 77.347 | ||||||
7 | .776 | 3.374 | 80.721 | ||||||
8 | .697 | 3.029 | 83.750 | ||||||
9 | .580 | 2.523 | 86.273 | ||||||
10 | .554 | 2.410 | 88.683 | ||||||
11 | .468 | 2.034 | 90.717 | ||||||
12 | .426 | 1.851 | 92.568 | ||||||
13 | .343 | 1.493 | 94.061 | ||||||
14 | .272 | 1.183 | 95.244 | ||||||
15 | .244 | 1.062 | 96.306 | ||||||
16 | .202 | .878 | 97.184 | ||||||
17 | .162 | .705 | 97.889 | ||||||
18 | .141 | .614 | 98.503 | ||||||
19 | .118 | .514 | 99.016 | ||||||
20 | .107 | .466 | 99.482 | ||||||
21 | .070 | .303 | 99.785 | ||||||
22 | .040 | .174 | 99.959 | ||||||
23 | .009 | .041 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.