PHỤ LỤC 1: KHẢO SÁT VĂN HÓA ẨM THỰC Ở CÁC ĐỊA PHƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
1.1 Khảo sát ẩm thực các địa phương thuộc tỉnh Vĩnh Long
Nguồn: Nguyễn Diễm Phúc, năm 2020
Chú thích:
Màu xanh: các địa bàn chọn và tiến hành khảo sát
Màu vàng: địa bàn không chọn khảo sát
1.2 Đặc sản nông nghiệp, các loại ẩm thực ở thành phố Vĩnh Long và huyện Long Hồ
Nguồn: Nguyễn Diễm Phúc, năm 2020
PHỤ LỤC 2 DANH SÁCH CÁC MÓN ĂN UỐNG, ĐẶC SẢN CỦA NGƯỜI VIỆT TỈNH VĨNH LONG VÀ TÂY NAM BỘ
TÊN MÓN ẨM THỰC | |
Các món nấu, hầm | |
1 | Bò kho. |
2 | Thịt bò / thịt heo kho riệu. |
3 | La gu gà / sườn heo. |
4 | Gà nấu đậu. |
5 | Bao tử heo nấu tiêu xanh. |
6 | Gà rô ti. |
7 | Cà ri vịt xiêm / gà / ngỗng. |
8 | Gà nấu nấm. |
9 | Bao tử heo nấu tiêu xanh. |
10 | Vịt nấu chao. |
11 | Xương heo hầm rau củ: bí xanh / bí đỏ / củ sen / củ ấu / khoai môn / bắp non / bông atiso / củ dền / củ su / khoai lang / đu đủ / dưa hường / nấm… |
12 | Khổ qua hầm. |
13 | Gà ác hầm thuốc bắc. |
14 | Bí hầm dừa. |
15 | Gà hầm sả. |
16 | Rắn hầm đu đủ. |
17 | Măng tươi hầm vịt / xương heo / đuôi heo / giò heo / ngỗng. |
18 | Bồ câu hầm hạt sen. |
19 | Xương heo hầm cải chua. |
20 | Xương heo hầm củ cải muối. |
21 | Phở |
22 | Bún bò huế |
Các món canh |
Có thể bạn quan tâm!
- Văn hóa ẩm thực người Việt Tây Nam Bộ trong phát triển du lịch - Trường hợp tỉnh Vĩnh Long - 19
- Văn hóa ẩm thực người Việt Tây Nam Bộ trong phát triển du lịch - Trường hợp tỉnh Vĩnh Long - 20
- Văn hóa ẩm thực người Việt Tây Nam Bộ trong phát triển du lịch - Trường hợp tỉnh Vĩnh Long - 21
- Văn hóa ẩm thực người Việt Tây Nam Bộ trong phát triển du lịch - Trường hợp tỉnh Vĩnh Long - 23
- Một Số Đặc Sản, Nguyên Liệu Chế Biến Ẩm Thực Tại Địa Phương
- Một Số Điểm Du Lịch, Nhà Hàng Kinh Doanh Ẩm Thực Đã Khảo Sát
Xem toàn bộ 236 trang tài liệu này.
Canh thịt nạc nấu rau củ. | |
24 | Canh cá lóc nấu rau củ. |
25 | Canh tôm tép nấu rau củ. |
26 | Canh cá thác lát nấu rau củ. |
27 | Canh nghêu mồng tơi. |
28 | Canh rau tập tàng cua đồng. |
29 | Canh tôm thịt nấu với khoai mỡ / lang / cao / từ. |
30 | Canh thịt ba rọi cải bẹ xanh. |
31 | Canh xà lách xoong thịt bằm. |
32 | Canh rong biển thịt bằm. |
33 | Canh nấm. |
34 | Canh khổ qua. |
35 | Canh chua cá lóc / cá basa / tôm / cá điêu hồng / ngát / khô cá đuối / chèo bẻo / bốp… |
36 | Canh chua lá giang. |
37 | Canh chua cá linh bông điên điển. |
38 | Canh chua bông súng cá lóc. |
39 | Canh chua rô đồng lá me non. |
40 | Canh chua cơm mẻ. |
Các món luộc | |
41 | Rau củ luộc chấm chao / mắm còng lột / kho quẹt. |
42 | Thịt gà luộc chấm muối ớt / mắm chua ngọt. |
43 | Thịt gà luộc rắc lá chanh. |
44 | Thịt vịt luộc chấm mắm gừng. |
45 | Thịt vịt luộc trộn gỏi bắp chuối. |
46 | Thịt heo luộc chấm mắm chua ngọt / mắm tôm / mắm nêm. |
47 | Thịt heo luộc trộn mắm tép / dưa mắm / mắm thái. |
48 | Thịt heo luộc cuốn bánh tráng. |
49 | Thịt bò / lòng bò luộc sả gừng chấm mắm nêm. |
50 | Lòng heo luộc chấm mắm chua ngọt. |
51 | Khoai mì luộc nước dừa tươi. |
23
Ốc luộc sả lá chanh. | |
53 | Thịt ba chỉ luộc. |
54 | Trứng luộc hồng đào. |
55 | Bắp / chuối / khoai luộc. |
56 | Hến / tôm / tép / cá / cua luộc. |
Các món chè | |
57 | Chè đậu các loại (đậu đen, trắng, đỏ, xanh, ngự, ván…). |
58 | Chuối chưng. |
59 | Chè thưng. |
60 | Chè bà ba. |
61 | Sâm bổ lượng. |
62 | Chè bưởi. |
63 | Chè trái cây. |
64 | Mủ gòn. |
65 | Mủ trôm. |
66 | Chè mè đen. |
67 | Chè đậu xanh phổ tai / nha đam / củ sen. |
68 | Chè khoai mì. |
69 | Chè khoai môn lá dứa. |
70 | Chè khoai môn bột báng nước cốt dừa. |
71 | Chè khoai cao nước cốt dừa. |
72 | Chè bắp. |
73 | Sương sa hạt lựu. |
74 | Sương sáo nước cốt dừa. |
75 | Sương sáo hạt é. |
76 | Bông cỏ. |
77 | Chè hạt sen. |
78 | Chè trôi nước. |
79 | Chè thập cẩm. |
80 | Chè khoai mì. |
81 | Chè củ năng. |
52
Chè bột xắt | |
83 | Chè hột gà. |
84 | Chè bạch quả. |
Các món bánh | |
85 | Bánh tét nhân chuối / đậu / chuối đậu mỡ. |
86 | Bánh ít nhân dừa / đậu / mặn. |
87 | Bánh lá dừa. |
88 | Bánh cúng. |
89 | Bánh ú nước tro. |
90 | Bánh bò hấp / nướng. |
91 | Bánh bò thốt nốt. |
92 | Bánh tiêu. |
93 | Bánh tai yến / tai heo. |
94 | Bánh khoai mì nướng. |
95 | Bánh da lợn. |
96 | Bánh đúc. |
97 | Bánh bèo ngọt / mặn. |
98 | Bánh ít trần. |
99 | Bánh tằm nước cốt dừa. |
100 | Bánh tằm khoai mì |
101 | Bánh chuối hấp nước cốt dừa / chuối chiên. |
102 | Bánh lá mít / lá mơ chấm nước cốt dừa. |
103 | Bánh xèo nhân thịt vịt bằm / tôm thịt / hến. |
104 | Bánh cống. |
105 | Bánh tép. |
106 | Bánh khọt. |
107 | Bánh bông lan. |
108 | Bánh in. |
109 | Bánh hỏi heo quay / thịt nướng. |
110 | Bánh cuốn. |
111 | Bánh ướt. |
82
Bánh tráng nướng. | |
113 | Bánh cam. |
114 | Bánh vòng. |
115 | Bánh bông lan ngọt / bánh bông lan trứng muối. |
116 | Bánh bao. |
117 | Bánh mì. |
118 | Bánh trung thu. |
119 | Bánh pía. |
120 | Bánh đúc. |
121 | Bánh mặn. |
122 | Bánh bột lọc. |
123 | Bánh thuẫn. |
124 | Tàu hủ bánh lọt. |
Các loại xôi | |
125 | Xôi vò |
126 | Xôi gấc |
127 | Xôi đậu xanh / đen / đỏ / phộng / sen. |
128 | Xôi nếp than |
129 | Xôi lá cẩm |
130 | Xôi lá dứa. |
131 | Xôi sầu riêng |
132 | Xôi bắp |
133 | Xôi thập cẩm (mặn) |
134 | Xôi đậu phộng |
135 | Xôi chiên giòn. |
Món hấp – chưng | |
136 | Các loại xôi, bánh. |
137 | Rau củ hấp. |
138 | Gà hấp hành / mướp / cải thìa / cải bẹ xanh / bia / rượu / rau răm / nấm |
139 | Cá chẽm hấp gừng / xì dầu / chưng tương hột. |
140 | Cá lóc hấp mỡ hành / bầu. |
112
Tôm hấp nước dừa / bia. | |
142 | Bí đỏ nhồi thịt hấp / chưng óc heo. |
143 | bắp cải cuốn thịt hấp. |
144 | Cải bẹ xanh cuộn cá thác lát hấp sả gừng. |
145 | Ốc hấp lá gừng / khóm. |
146 | Cua hấp bia |
147 | Mắm chưng hột vịt |
148 | Thịt dê hấp lá tía tô. |
149 | Nghêu hấp sả |
150 | Mực hấp gừng |
151 | Đậu hủ dồn thịt hấp |
152 | Chả trứng hấp. |
153 | Chân gà hấp hành. |
Món nướng, quay | |
154 | Cá lóc nướng trui |
155 | Tôm nướng muối ớt |
156 | Cà tím nướng mỡ hành |
157 | Gà nướng đất sét |
158 | Mực nướng sa tế |
159 | Sườn heo nướng mật ong |
160 | Bà nướng lá lốt |
161 | Thịt bò nướng ống tre |
162 | Hàu nướng phô mai |
163 | Thỏ nướng mù tạt |
164 | Cút nướng tỏi ớt |
165 | Ếch nướng mọi |
166 | Ốc nướng tiêu |
167 | Chuột nướng |
168 | Khoai lang nướng chấm mỡ hành. |
169 | Bắp nướng mỡ hành. |
170 | Chuối nếp nướng. |
141
Bánh khoai mì nướng. | |
172 | Thịt bê thui. |
173 | Giò heo thui |
174 | Gà rang muối ớt. |
175 | Cua - ghẹ rang muối |
176 | Thịt heo rừng rang sả ớt |
177 | Heo quay |
178 | Vịt quay |
179 | Thỏ quay |
180 | Cá lóc quay me cuốn bánh tráng |
Món xào | |
181 | Cải ngồng xào tỏi |
182 | Bông thiên lý xào tỏi |
183 | Rau muống xào tỏi |
184 | Thịt bò xào khổ qua |
185 | Lòng gà xào mướp |
186 | Lòng heo xào thập cẩm |
187 | Mì xào hải sản |
188 | Sườn xào chua ngọt |
189 | Khổ qua xào trứng |
190 | Đọt choại xào thịt bò |
191 | Thịt heo xào bí ngòi |
192 | Trâu xào sả ớt |
193 | Ếch xào lăn |
194 | Nấm rơm xào sả ớt |
195 | Lươn xào sả ớt |
196 | Rau củ xào thập cẩm |
197 | Thịt bò xào ngồng tỏi |
198 | Măng xào thịt / tép |
199 | Sườn xào chua ngọt |
200 | Bún thịt xào |