Thống Kê Của Đối Tượng Thụ Hưởng Về Kết Quả Triển Khai Chính Sách An Sinh Xã Hội Cho Nông Dân


Phụ lục 3.17: Thống kê của đối tượng thụ hưởng về kết quả triển khai chính sách an sinh xã hội cho nông dân



Tỷ lệ (%)

Không

Được dùng nước máy

100,00

51,75

48,25

Có giếng nước xây riêng

100,00

94,91

5,09

Có điện thắp sáng

100,00

100,00

-

Tỷ lệ hộ nghèo nhận được trợ cấp tiền Tết nguyên đán

100,00

53,80

46,20

Tỷ lệ hộ nghèo nhận được trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa


100,00


33,30


66,70

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Vai trò của nhà nước về an sinh xã hội đối với nông dân ở Việt Nam - 25

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.

Phụ lục 3.18: Trình độ văn hóa của chủ hộ theo tổng hợp 3 tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh



Quan sát

Cấp (1)

Cấp (2)

Cấp (3)

Trình độ văn hóa của chủ hộ

237

14

102

121

Huyện ven biển

20


12

8

Huyện đồng bằng

116

3

48

65

Huyện trung du, miền núi

101

11

42

48

Xã khá

120

5

37

78

Xã trung bình

74

6

36

32

Xã nghèo

43

6

26

11

Hộ giàu

8


1

7

Hộ khá

73


20

53

Hộ trung bình

92

3

39

50

Hộ cận nghèo

27

3

19

5

Hộ nghèo

37

8

23

6

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.

Phụ lục 3.19: Trình độ chuyên môn của chủ hộ theo tổng hợp 3 tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh




Quan sát

Chưa qua lớp đào tạo

nào

Đang học hoặc có bằng sơ

cấp nghề

Đang học hoặc có bằng trung cấp kỹ

thuật

Đang học hoặc có bằng cao

đẳng, ĐH

Toàn bộ điều tra

227

141

30

29

27

Huyện ven biển

18

9

5

3

1


Huyện đồng bằng

118

61

20

19

18

Huyện trung du, miền núi

91

71

5

7

8

Xã khá

108

57

17

17

17

Xã trung bình

76

51

8

10

7

Xã nghèo

43

33

5

2

3

Hộ giàu

6

4

2



Hộ khá

69

30

11

20

8

Hộ trung bình

89

49

13

9

18

Hộ cận nghèo

27

23

3


1

Hộ nghèo

36

35

1



Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.

Phụ lục 3.20: Tình hình tham gia vào hoạt động sản xuất của các hộ ở 3 tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh



Quan sát

Thuần nông

Hỗn hợp

Tổng số

243

150

93


Theo huyện

Huyện ven biển

22

10

12

Huyện đồng bằng

123

76

47

Huyện trung du, miền núi

98

64

34


Theo xã

Xã khá

120

60

60

Xã trung bình

79

56

23

Xã nghèo

44

34

10


Theo hộ

Hộ giàu

8

0

8

Hộ khá

73

23

50

Hộ trung bình

95

66

29

Hộ cận nghèo

28

26

2

Hộ nghèo

39

35

4

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.

Phụ lục 3.21: Tình trạng đất phục vụ sản xuất của nông hộ



Số quan sát

Thấp nhất

Cao nhất

Trung bình

1. Loại đất





Đất nông nghiệp

212

0,01

2,50

0,26

Đất lâm nghiệp

32

0,02

3,80

0,66

2. Loại huyện






2.1. Huyện ven biển





Đất nông nghiệp

13

0,10

0,30

0,19

Đất lâm nghiệp





2.2. Huyện đồng bằng





Đất nông nghiệp

121

0,02

2,50

0,29

Đất lâm nghiệp

3

0,10

1,10

0,45

2.3. Huyện trung du, miền núi





Đất nông nghiệp

78

0,01

1,50

0,23

Đất lâm nghiệp

29

0,02

3,80

0,66

3. Loại xã





3.1. Xã khá





Đất nông nghiệp

102

0,02

0,80

0,23

Đất lâm nghiệp

6

0,02

1,87

0,80

3.2. Xã trung bình





Đất nông nghiệp

78

0,01

2,50

0,34

Đất lâm nghiệp

5

0,05

1,00

0,37

3.3. Xã nghèo





Đất nông nghiệp

32

0,02

1,50

0,19

Đất lâm nghiệp

21

0,05

3,80

0,69

4. Loại hộ





4.1. Hộ giàu





Đất nông nghiệp

6

0,02

0,40

0,27

Đất lâm nghiệp





4.2. Hộ khá





Đất nông nghiệp

62

0,02

2,50

0,30

Đất lâm nghiệp

7

0,02

3,80

1,09

4.3. Hộ trung bình





Đất nông nghiệp

87

0,05

1,00

0,27

Đất lâm nghiệp

11

0,05

1,10

0,49

4.4. Hộ cận nghèo





Đất nông nghiệp

28

0,01

0,75

0,22

Đất lâm nghiệp

5

0,17

1,01

0,54

4.5. Hộ nghèo





Đất nông nghiệp

29

0,01

0,50

0,17

Đất lâm nghiệp

9

0,05

1,50

0,59

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.



Phụ lục 3.22: Tình hình phương tiện sản xuất của 3 tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh



Số quan sát

Giá trị tài sản

Từ 5

-10

triệu

Từ 10

- 20

triệu

Từ 20 -

100

triệu

Từ 100

-500

triệu

Tổng hợp

Máy móc sản xuất

20

5

5

10


Tàu thuyền đánh bắt xa bờ

3



1

2


Huyện

Huyện ven biển

Máy móc sản xuất






Tàu thuyền đánh bắt xa bờ

3



1

2

Huyện đồng bằng

Máy móc sản xuất

11

3

2

6


Tàu thuyền đánh bắt xa bờ






Huyện trung du, miền núi

Máy móc sản xuất

9

2

3

4


Tàu thuyền đánh bắt xa bờ







Xã khá

Máy móc sản xuất

14

3

2

9


Tàu thuyền đánh bắt xa bờ

3



1

2

Xã trung bình

Máy móc sản xuất

3

1

2



Tàu thuyền đánh bắt xa bờ






Xã nghèo

Máy móc sản xuất

3

1

1

1


Tàu thuyền đánh bắt xa bờ







Loại hộ

Hộ giàu

Máy móc sản xuất






Tàu thuyền đánh bắt xa bờ

2



1

1

Hộ khá

Máy móc sản xuất

10

1

1

8


Tàu thuyền đánh bắt xa bờ

1




1

Hộ trung bình

Máy móc sản xuất

6

3

3



Tàu thuyền đánh bắt xa bờ






Hộ cận nghèo

Máy móc sản xuất

1

1




Tàu thuyền đánh bắt xa bờ






Hộ nghèo

Máy móc sản xuất

3

1

2



Tàu thuyền đánh bắt xa bờ






Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.

Phụ lục 3.23: So sánh mức đóng bảo hiểm với khả năng tích lũy của nhóm hộ



Thu nhập

Chi tiêu

Các khoản chi tiêu khác (như tiền biếu, đóng góp, ủng hộ, ...)

Tỷ lệ chi tiêu khác với tổng chi tiêu %

Hộ giàu

339,75

123,90

19,17

15,50

Hộ khá

98,65

48,72

7,36

15,10

Hộ trung bình

42,64

35,05

5,42

15,50

Hộ cận nghèo

23,45

20,91

3,46

16,50

Hộ nghèo

22,44

20,43

3,26

16,00

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.


PHỤ LỤC 4

TÀI LIỆU, SỐ LIỆU THỐNG KÊ PHỤC VỤ CHƯƠNG 4

Phụ lục 4.1: Số lượng, tỷ lệ hộ nông, lâm nghiệp và thủy sản giai đoạn 2006 - 2011



Tổng số

Hộ nông nghiệp

Hộ lãm nghiệp

Hộ thủy sản

2006

2011

2006

2011

2006

2011

2006

2011

Số lượng (hộ)

Cả nước

10.462.367

10.356.357

9.740.160

9.583.846

34.223

56.229

687.984

716.282

Đồng

bằng sông Hồng


2.248.026


1.992.870


2.169.691


1.911.897


2.956


3.960


75.379


77.013

Trungdu và miền núi phía Bắc


1.813.564


1.906.896


1.799.031


1.886.139


8.161


11.635


6.372


9.122

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền

Trung


2.669.079


2.620.486


2.438.606


2.366.285


13.339


32.332


217.134


221.869

Tây Nguyên

751.647

866.623

749.966

864.746

995

1.368

686

509

Đông Nam Bộ

616.638

602.520

588.512

573.497

2.027

2.236

26.099

26.787

ĐB sông

Cửu Long

2.363.413

2.366.962

1.994.354

1.981.282

6.745

4.698

362.314

380.982

Tốc độ tăng, giảm so với năm 2006 (%)

Cả nước

100,0

99,0

100,0

98,4

100,0

164,3

100,0

104,1

Đồng bằng sông Hồng


100,0


88,6


100,0


88,1


100,0


134,0


100,0


102,2

Trung du và miền núi phía

Bắc


100,0


105,1


100,0


104,8


100,0


142,6


100,0


143,2

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền

Trung


100,0


98,2


100,0


97,0


100,0


242,4


100,0


102,2

Tây Nguyên

100,0

115,3

100,0

115,3

100,0

137,5

100,0

74,2

Đông Nam Bộ

100,0

97,7

100,0

97,4

100,0

110,3

100,0

102,6

ĐB sông Cửu Long

100,0

100,2

100,0

99,3

100,0

69,7

100,0

105,2

Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011.


Phụ lục 4.2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu hộ khu vực nông thôn giai đoạn 2006 - 2011



Số lượng (hộ)

Cơ cấu (%)


2006

2011

2006

2011

Cả nước

13.768.472

15.347.921

100,0

100,0

1. Hộ nông, lâm nghiệp và thủy sản

9.783.644

9.515.855

71,1

62,0

1.1. Hộ nông nghiệp

9.149.118

8.850.083

66,4

57,7

1.2. Hộ lâm nghiệp

31.566

51.244

0,2

0,3

1.3. Hộ thủy sản

602.960

614.528

4,4

4,0

2. Hộ công nghiệp và xây dựng

1.401.943

2.260.870

10,2

14,7

2.1. Hộ công nghiệp (bao gồm diêm nghiệp)

1.004.768

1.492.317

7,3

9,7

2.2. Hộ xây dựng

397.175

768.553

2,9

5,0

3. Hộ dịch vụ

2.054.193

2.828.203

14,9

18,4

3.1. Hộ thương nghiệp

1.178.840

1.224.212

8,6

8,0

3.2. Hộ vận tải

192.241

265.271

1,4

1,7

3.3. Hộ dịch vụ khác

683.112

1.338.720

5,0

8,7

4. Hộ khác

528.692

742.993

3,8

4,8

Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011.

Phụ lục 4.3: Cơ cấu dân số thành thị - nông thôn đến năm 2020



Số lượng (ngàn người)

Tỷ lệ (%)

Tổng số

Thành thị

Nông

thôn

Tổng số

Thành thị

Nông

thôn

2009

85.847

25.437

60.410

100,00

29,63

70,37

2010

86.722

26.251

60.471

100,00

30,27

69,73

2015

91.583

30.763

60.820

100,00

33,59

66,41

2020

96.179

35.654

60.525

100,00

37,07

62,93

Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2011.

Phụ lục 4.4: Cơ cấu dân số theo độ tuổi khu vực nông thôn đến năm 2019



Số lượng (ngàn người)

Tỷ lệ (%)

Tổng số

0-14

15-64

65 trở lên

Tổng số

0-14

15-64

65 trở lên

2009

60.410

15.525

40.832

4.054

100,00

25,69

67,59

6,72

2014

60.820

14.804

42.065

3.950

100,00

24,34

69,16

6,50

2019

60.683

14.355

41.904

4.425

100,00

23,65

69,05

7,30

Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2011.


Phụ lục 4.5: Tỷ lệ lao động chia theo trình độ văn hóa khu vực nông thôn năm 2009



Tổng số (%)

Chưa đi học

Chưa tốt nghiệp tiểu

học

Tốt nghiệp tiểu học

Tốt nghiệp THCS

Tốt nghiệp THPT

Toàn quốc

100,0

4,6

13,7

27,6

28,5

25,6

Thành thị

100,0

1,7

7,6

21,6

22,3

46,8

Nông thôn

100,0

5,7

15,9

29,9

30,7

17,8

Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011.

Phụ lục 4.6: Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2009



Tổng số lao động qua đào tạo cả nước

Sơ cấp

Trung cấp

Cao đẳng

Đại học

Toàn quốc

14,9

3,0

5,1

1,8

5,0

Nông thôn

8,8

2,0

3,7

1,4

1,7

Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011.

Phụ lục 4.7: Thu nhập bình quân khu vực nông thôn theo 5 nhóm thu nhập ở Việt Nam giai đoạn 2002 - 2010


Năm

Chung

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5


Cả nước

2002

356,1

107,7

178,3

251,0

370,5

872,9

2004

484,4

141,8

240,7

347,0

514,2

1.182,3

2006

636,5

184,3

318,9

458,9

678,6

1.541,7

2008

995,2

275,0

477,2

699,9

1.067,4

2.458,2

2010

1.387,2

369,3

668,5

1.000,2

1.490,4

3.411,0


Thành thị

2002

622,1

184,2

324,1

459,8

663,6

1.479,2

2004

815,4

236,9

437,3

616,1

876,7

1.914,1

2006

1.058,4

304,0

575,4

808,1

1.116,1

2.488,3

2008

1.605,2

453,2

867,8

1.229,9

1.722,2

3.752,4

2010

2.129,7

633,1

1.153,4

1.611,0

2.268,3

4.984,5


Nông thôn

2002

275,1

100,3

159,8

217,7

299,4

598,6

2004

378,1

131,2

215,1

297,6

416,2

835,0

2006

505,7

172,1

287,0

394,4

552,4

1.122,5

2008

762,2

251,2

415,4

583,1

828,7

1.733,6

2010

1.070,5

330,1

568,4

820,5

1.174,8

2.462,3

Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011.


Phụ lục 4.8: Thu nhập bình quân của người dân nông thôn chia theo 6 vùng kinh tế



2002

2004

2006

2008

2010

Đồng bằng sông Hồng

276,6

388,7

529,1

815,5

1219,9

Trung du và miền núi phía Bắc

183,1

255,2

351,2

503,0

698,2

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung


207,0


281,8


378,2


557,7


785,7

Tây Nguyên

188,5

304,4

414,7

608,6

839,7

Đông Nam Bộ

515,3

697,0

910,5

1.358,1

1.778,2

Đồng bằng sông Cửu Long

286,6

367,6

498,9

719,8

962,5

Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011.


Phụ lục 4.9: Thu nhập bình quân đầu người hàng tháng khu vực nông thôn theo 5 nhóm ngũ vị ở 6 vùng kinh tế của Việt Nam năm 2010



Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

Đồng bằng sông Hồng

468,0

822,6

1.173,4

1.696,9

3.746,4

Trung du và miền núi phía Bắc

282,5

449,2

653,0

1.002,0

2.138,7

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung


317,2


553,8


789,4


1.148,9


2.284,8

Tây Nguyên

306,2

534,5

799,7

1.278,0

2.528,6

Đông Nam Bộ

719,9

1.204,9

1.683,6

2.342,0

5.578,6

Đồng bằng sông Cửu Long

395,5

661,4

936,1

1.335,9

2.909,1

Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2011.

Xem tất cả 224 trang.

Ngày đăng: 02/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí