Vai trò của nhà nước về an sinh xã hội đối với nông dân ở Việt Nam - 27



Câu 14. Xin ông bà cho biết sự phù hợp và khả năng tham gia các hình thức ASXH sau đối với gia đình


Có khả năng tham gia

Không có khả năng tham gia

1. Đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện theo luật quy định



2. Đóng bảo hiểm y tế tự nguyện theo luật quy định



3. Đóng bảo hiểm sản xuất



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Vai trò của nhà nước về an sinh xã hội đối với nông dân ở Việt Nam - 27


Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà!


Người trả lời (Ký và ghi rõ họ tên)



PHỎNG VẤN CÁN BỘ

Mẫu M2

QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI


Để có cơ sở kiến nghị với Đảng và Nhà nước về chính sách an sinh xã hội (ASXH) đối với nông dân, xin Ông/Bà vui lòng trả lời một số vấn đề sau:


1. Họ và tên người được phỏng vấn 2. Tuổi

3. Chức vụ

4. Tên xã: Thuộc xã khá Trung bình Xã nghèo

5. Tên huyện:

Thuộc huyện ven biển Huyện đồng bằng Huyện trung du miền núi

6. Tỉnh:

Câu 1. Xin Ông/Bà đánh giá mức độ phù hợp của chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện (BHXHTN) và bảo hiểm y tế tự nguyện (BHYTTN) theo luật hiện nay đối với nông dân (Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là có mức độ phù hợp cao nhất)



1

2

3

4

5

1

Sự phù hợp với mục tiêu phát triển kinh

tế - xã hội của Đảng và Nhà nước






2

Sự phù hợp so với yêu cầu của cơ chế kinh tế thị trường






3

Sự phù hợp với khả năng đóng góp của

người nông dân






4

Sự phù hợp so với hiểu biết và tâm lý của người nông dân






5

Sự phù hợp so với trình độ tổ chức quản

lý của bộ máy ASXH






Câu 2. Xin Ông/Bà đánh giá tình hình tham gia vào hình thức BHXHTN, BHYTTN và bảo hiểm sản xuất của nông dân hiện nay bằng cách cho điểm từ 0 đến 10.

(Trong đó, không có người tham gia: Từ 0% đến < 5%: điểm 0; Từ 5% đến < 10%: điểm 1; Từ 10% đến < 20%: điểm 2; Từ 20% đến <30 %: điểm 3; Từ 30% đến <40%: điểm

4; Từ 40% đến <50%: điểm 5; Từ 50 % đến <60%: điểm 6; Từ 60% đến < 70%: điểm 7; Từ

70% đến 80%: điểm 8; Từ 80% đến 90%: điểm 9; Từ 90% trở lên: điểm 10)



0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1. Bảo hiểm xã hội tự nguyện












2. Bảo hiểm y tế tự nguyện












3. Bảo hiểm sản xuất













Câu 3. Xin cho biết lý do vì sao nông dân chưa tham gia BHXHTN, BHYTTN (Đánh dấu X vào ô phù hợp)




Đúng

Không đúng

1

Chưa biết thông tin về BHXHTN, BHYTTN



2

Chưa hiểu biết về ý nghĩa của BHXHTN, BHYTTN



3

Đối với Ông/Bà BHXHTN chưa thiết thực



4

Đối với Ông/Bà BHYTTN chưa thiết thực



5

Không có tiền để đóng BHXHTN



6

Không có tiền đsong BHYTTN



7

Lý do khác



Câu 4. Để nông dân nói chung tham gia BHXHTN, BHYTTN Nhà nước có nên trợ giúp về mức đóng góp không?

Trợ giúp Không trợ giúp

4.1. Nếu trợ giúp, thì mức trợ giúp cho các đối tượng sau đây như thế nào để tham gia BHXHTN (Xin đánh dấu X vào ô thích hợp)



Trợ giúp 100%

Trợ giúp 50-

<60%

Trợ giúp 40-

<50%

Trợ giúp 30-

<40%

Trợ giúp 20-

<30%

Không trợ giúp

1. Người nghèo







2. Đối tượng chính sách xã hội







3. Người thuộc hộ cận nghèo







4. Nông dân có thu nhập ở mức

trung bình chung của cả nước







5. Nông dân có thu nhập ở mức khá so với thu nhập chung cả nước







4.2. Nếu trợ giúp, thì mức trợ giúp cho các đối tượng sau đây như thế nào để tham gia BHYTTN (Đánh dấu X vào ô thích hợp)



Trợ giúp 100%

Trợ giúp 50-

<60%

Trợ giúp 40-

<50%

Trợ giúp 30-

<40%

Trợ giúp 20-

<30%

Không trợ giúp

1. Người nghèo







2. Đối tượng chính sách xã hội







3. Người thuộc hộ cận nghèo







4. Nông dân có thu nhập ở mức

trung bình chung của cả nước







5. Nông dân có thu nhập ở mức khá so với thu nhập chung cả

nước








4.3. Theo Ông/Bà, trong trường hợp không được Chính phủ trợ giúp, thì bao nhiêu % nông dân có thể tham gia vào hệ thống BHXHTN, BHYTTN?




Tối thiểu

Trung bình

Tối đa

1

Tỷ lệ tham gia BHXHTN %




2

Tỷ lệ tham gia BHYTTN %




4.4. Trong trường hợp không được Chính phủ trợ giúp, theo Ông/Bà nên có hình thức nào để tổ chức cho nông dân tham gia vào hệ thống bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế? ( Đánh dấu X vào ô thích hợp)



Đồng ý

Không đồng ý

1. Tổ chức lại theo mô hình BHXH nông dân Nghệ An

(theo đó, nông dân đóng góp theo khả năng của mình, có tổ chức BHXH nông dân quản lý)



2. Khuyến khích nông dân các bản làng tự tổ chức theo mô hình ASXH tự quản cộng đồng



3. Hình thức khác: Ghi cụ thể

Câu 5. Xin Ông/Bà, hãy đánh giá tầm quan trọng của các biện pháp đảm bảo ASXH cho nông dân bằng cách cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là quan trọng nhất (Khoanh tròn vào con số thích ứng)



Mức độ quan trọng

1. Trợ giúp nông dân tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

1 2 3 4 5

2. Trợ giúp nông dân tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện

1 2 3 4 5

3. Đảm bảo trợ giúp thường xuyên cho đối tượng chính sách

1 2 3 4 5

4. Đảm bảo trợ giúp đột xuất, tạm thời cho nông dân

1 2 3 4 5

5. Thực hiện chính sách ưu đãi người có công

1 2 3 4 5

6. Đẩy mạnh chính sách cho nông dân vay vốn sản xuất

1 2 3 4 5

7. Tăng cường chất lượng khám chữa bệnh theo thẻ BHYT

1 2 3 4 5

8. Xây dựng các quỹ dự phòng

1 2 3 4 5

9. Trợ giúp học nghề, đào tạo lại cho nông dân

1 2 3 4 5

10. Trợ giúp đào tạo nghề cho con em nông dân

1 2 3 4 5

11. Trợ giúp tạo việc làm tạm thời trong các vùng và các thành phần kinh tế


1 2 3 4 5

12. Trợ giúp tự tạo việc làm cho nông dân

1 2 3 4 5

13. Trợ giúp tìm việc làm thông qua hệ thống giao dịch

1 2 3 4 5


14. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong nông thôn

1

2

3

4

5

15. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội trong nông thôn

1

2

3

4

5

16. Đầu tư đổi mới kỹ thuật sản xuất trong nông thôn

1

2

3

4

5

17. Phát triển bảo hiểm sản xuất cho nông dân

1

2

3

4

5


Câu 6. Ngoài các chế độ trợ cấp xã hội hiện nay (bao gồm cả những hỗ trợ đặc biệt cho người dễ bị tổn thương và các dân tộc ít người), cho đến năm 2020 cần bổ sung hoặc giảm bớt các chế độ nào? (Khoanh tròn vào con số thích ứng)



Giữ nguyên

Giảm

Bổ sung

1. Cứu đói lúc giáp hạt

1

2

3

2. Cứu trợ xã hội thường xuyên

1

2

3

3. Phúc lợi theo chương trình xóa đói giảm nghèo cho người sống dưới chuẩn nghèo

1

2

3

4. Hỗ trợ bữa ăn chính cho trẻ em trong nhà trường

1

2

3

5. Hỗ trợ bữa ăn chính cho bà mẹ mang thai gặp khó khăn

1

2

3

6. Hỗ trợ sự chăm sóc của cộng đồng và gia đình

1

2

3

7. Trợ cấp xã hội cho nhóm đặc biệt bị tổn thương

1

2

3

8. Trợ cấp xã hội cho toàn bộ người nghèo

1

2

3

9. Bổ sung khác (Ghi cụ thể)

Câu 7. Xin Ông/Bà hãy so sánh tính phù hợp của hệ thống chính sách ASXH đối với nông dân hiện nay (Đánh dấu X vào ô thích hợp)



Với người nông dân

Với Nhà nước

Phù hợp

Chưa

Phù hợp

Chưa

1. ASXH theo nguyên tắc đóng - hưởng





1.1. Bảo hiểm xã hội tự nguyện





1.2. Bảo hiểm y tế tự nguyện





2. ASXH dựa vào ngân sách nhà nước





2.1. Trợ giúp xã hội thường xuyên





2.2 Trợ giúp xã hội đột xuất





2.3. Chính sách xóa đói giảm nghèo





2.4. Chính sách thị trường lao động






Câu 8. Xin Ông/Bà đánh giá mức độ đạt được của quản lý nhà nước trong xây dựng và thực hiện hệ thống chính sách ASXH đối với nông dân (Cho điểm từ 1-5 trong đó 5 là tốt nhất)



Mức độ đạt được

1. Sự đầy đủ của hệ thống luật pháp và cơ chế, chính sách về

ASXH đối với nông dân

1 2 3 4 5

2. Sự phù hợp của hệ thống luật pháp và cơ chế chính sách về

BHXHTN và BHYTTN đối với nông dân

1 2 3 4 5

3. Tính khả thi của chiến lược tổng thể về hệ thống chính sách

ASXH nói chung và đối với nông dân nói riêng

1 2 3 4 5

4. Tính phù hợp của chính sách ASXH theo nguyên tắc đóng -

hưởng đối với nông dân

1 2 3 4 5

5. Tính phù hợp của chính sách ASXH không dựa trên nguyên

tắc đóng góp đối với nông dân

1 2 3 4 5

6. Hiệu lực của công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện hệ

thống chính sách ASXH đối với nông dân

1 2 3 4 5

7. Mức độ nghiêm túc trong xử lý những vi phạm về thực hiện

chính sách ASXH

1 2 3 4 5

8. Tính hiệu quả của việc sơ kết, tổng kết và đánh giá công tác ASXH

1 2 3 4 5

9. Công tác tuyên truyền vận động và giáo dục nhận thức về

ASXH cho nông dân

1 2 3 4 5

Câu 9. Xin Ông/Bà đánh giá nguyên nhân dẫn đến hạn chế vai trò của Nhà nước trong xây dựng hệ thống ASXH đối với nông dân (Cho điểm từ 1-5 trong đó 5 là nguyên nhân hạn chế lớn nhất)



Mức độ hạn chế

1. Điều kiện kinh tế xã hội còn thấp

1 2 3 4 5

2. Khả năng về tài chính của nhà nước còn hạn hẹp

1 2 3 4 5

3. Năng lực bộ máy quản lý ASXH còn yếu


4. Sự phối hợp giữa các cấp các ngành trong tổ chức thực hiện chính sách an sinh xã hội chưa chặt chẽ

1 2 3 4 5

5. Đội ngũ cán bộ thực hiện chính sách ASXH còn thiếu

1 2 3 4 5

6. Năng lực trình độ của đội ngũ cán bộ thực hiện chính sách ASXH còn thấp

1 2 3 4 5

7. Thu nhập của cán bộ làm công tác ASXH thấp nên chưa yên tâm và say mê với nghề nghiệp


8. Điều kiện kinh tế của người nông dân tham gia vào hệ thống ASXH còn khó khăn

1 2 3 4 5

9. Nhận thức về an sinh xã hội của người dân chưa đầy đủ

1 2 3 4 5

10. Nguyên nhân khác (Ghi cụ thể)


Câu 10. Theo Ông/Bà, trong những năm tới, các chính sách sau đây nên điều chỉnh như thế nào? (Đánh dấu X vào ô thích hợp)



Tăng

thêm

Giữ

nguyên

Giảm

Xuống

1. Trợ giúp kinh phí để nông dân tham gia BHXHTN




2. Trợ giúp kinh phí để nông dân tham gia BHYTTN




3. Hỗ trợ nông dân vay vốn sản xuất




4. Trợ giúp nông dân học nghề, tham gia đào tạo lại




5. Trợ giúp đào tạo nghề cho con em nông dân




6. Trợ giúp cho nông dân tự tạo việc làm




7. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trong nông thôn




8. Đầu tư đổi mới kỹ thuật sản xuất trong nông thôn




9. Hỗ trợ bảo hiểm sản xuất cho nông dân




Câu 11. Xin Ông/Bà cho biết, mức độ ưu tiên của các biện pháp sau đây để tăng cường vai trò nhà nước trong xây dựng và hoàn thiện hệ thống ASXH đối với nông dân những năm tới. (Cho điểm từ 1-5 trong đó 5 là mức độ ưu tiên cao nhất)



Mức độ ưu tiên

1. Đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội địa phương

1 2 3 4 5

2. Tạo cơ hội ổn định cuộc sống cho người dân

1 2 3 4 5

3. Mở rộng phạm vi bao phủ ASXH

1 2 3 4 5

6. Tăng cường tài chính từ NSNN cho trợ giúp xã hội thường xuyên

1 2 3 4 5

7. Tăng cường tài chính từ NSNN cho trợ giúp xã hội đột xuất

1 2 3 4 5

8. Tăng cường tài chính từ NSNN để đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, thủy lợi, phòng chống thiên tai

1 2 3 4 5

9. Tăng cường tài chính từ NSNN để đầu tư phát triển trường học, bệnh viện trên địa bàn

1 2 3 4 5

10. Tăng cường tài chính từ NSNN hỗ trợ nông dân tiếp cận với chính sách thị trường lao động

1 2 3 4 5

11. Trợ giúp nông dân tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

1 2 3 4 5

12. Trợ giúp nông dân tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện

1 2 3 4 5

13. Đẩy mạnh chính sách cho vay vốn sản xuất

1 2 3 4 5

14. Hỗ trợ nông dân tăng cường ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất

1 2 3 4 5

15. Hỗ trợ nông dân tham gia bảo hiểm sản xuất

1 2 3 4 5

Xin trân trọng cảm ơn sự cộng tác của Ông/Bà!


Người trả lời (Ký và ghi rõ họ tên)

Xem tất cả 224 trang.

Ngày đăng: 02/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí