Xây Dựng Mạng Lưới Đường Ngoại Vùng (Đường Kết Nối)




19

Pasteur

Nguyễn Thị Minh Khai

Trần Quốc Toản

1,122.00

12

3

28.5

1

Khảo

sát

3840



20


Phạm Ngọc Thạch


Nguyễn Thị Minh Khai


Vò Thị Sáu


813


10


6(3)


29

2 ( 6 làn từ NTMK→

Hồ con

rùa)


Khảo sát


3840

21

Rạch Bùng Binh

Cách Mạng Tháng 8

Hoàng Sa

580

8

2

28.5

2

Khảo

sát

1280

22

Trần Cao Vân

Phạm Ngọc Thạch

Hai Bà Trưng

122

8

2

28.5

2

Giả

định V

2240

23

Trần Quang Diệu

Trần Văn Đang

Ranh Phú Nhuận

821.8

8

2

30

2

Khảo

sát

1440


24


Trần Quốc Thảo


Vò Văn Tần


Cầu Lê Văn Sỹ


1,443.00


12


4(3)


32.5

2 ( 1

chiều từ Vò Thị Sáu →Vò

Văn Tần)


Khảo sát


3840(2560)

25

Trần Quốc Toản

Hai Bà Trưng

Trần Quốc Thảo

423

8

2

28.5

2

Giả

định V

2240


26


Trần Văn Đang

Nguyễn Thông

Ray Xe Lửa

1,006.00

5

1.5

22.25

2

Khảo

sát

960

Ray Xe Lửa

Cách Mạng Tháng 8

168

7.5

2

24.5

2

Khảo

sát

1440


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.





27


Trương Định

Nguyễn Thị Minh Khai

Kỳ đồng

1,247.00

8

3

38.5

1

Khảo

sát

3840


Kỳ đồng

Rạch Bùng Binh

275

12.5

4

38.5

1

Khảo

sát

5120

28

Tú Xương

Nam Kỳ Khởi Nghiã

Cách Mạng Tháng 8

1,097.00

7.5

2

34.25

2

Khảo

sát

2240


29


Trường Sa (Ven Bắc K.Nhiêu Lộc)

Cầu Đường Sắt

Cầu Lê Văn Sỹ

954

9

3

38.5

1

Khảo

sát

3840

Cầu Lê Văn Sỹ

Cầu Công Lý

1,295.00

7

2

37.5

1

Khảo

sát

2560


30


Hoàng Sa (Ven Nam K.Nhiêu Lộc)

Ranh Tân Bình ( SN 239/67/298 (Cà phê

Hoàng Phượng)


Cầu Lê Văn Sỹ


1,907.00


9


3


38.5


1

Khảo sát


3840

Cầu Lê Văn Sỹ

Cầu Kiệu

1,218.00

7

2

37.5

1

Khảo

sát

2560

31

Vò Thị Sáu

Hai Bà Trưng

Cách Mạng Tháng 8

1,546.00

12

3

31.67

1

Khảo

sát

3840


32


Vò Văn Tần

Công Trường Quốc Tế

Cách Mạng Tháng 8

1,224.00

8

2.5

28.33

1

Khảo

sát

3200

Cách Mạng Tháng 8

Cao Thắng

776

12

4

28.33

2

Khảo

sát

2560


33

Đường Nối Từ Trần

Văn Đang Ra Hoàng Sa


Trần Văn Đang


Hoàng Sa


220


7.5


2


27.25


2

Khảo sát


2240



Các đường kết nối từ tâm TAZ: Giả định từ tâm TAZ sẽ kết nối với 4 nút giao cắt gần nhất. Với các thuộc tính như: Đường 2 chiều, 2 làn xe, chiều rộng đường 7m, vận tốc lưu thông 28.5km/h, khả năng thông hành 2240 xe con/h.

Hình 4 14 Các đường kết nối tâm TAZ Mạng lưới đường ngoại vùng đường 1

Hình 4.14 Các đường kết nối tâm TAZ

Mạng lưới đường ngoại vùng: (đường kết nối ExternalTAZ với TAZ): Được xây dựng dựa trên tâm ExternalTAZ với các trục đường chính. Thuộc tính của các tuyến đường này lấy theo đường chính kéo dài của mạng lưới đường nội vùng.


Hình 4 15 Xây dựng mạng lưới đường ngoại vùng đường kết nối b Xác 2

Hình 4.15 Xây dựng mạng lưới đường ngoại vùng (đường kết nối)

b. Xác định thời gian, khoảng cách, chi phí đi lại giữa các Zone (Highway)

Từ các dữ liệu về mạng lưới đường Network sử dụng Highway trong Cube để xác định thời gian, khoảng cách, chi phí đi lại giữa các Zone với nhau.

Hình 4 17 Xác định thời gian thời gian khoảng cách chi phí đi lại Thông tin 3

Hình 4.17 Xác định thời gian thời gian, khoảng cách, chi phí đi lại Thông tin đầu vào:

Network File: File mạng lưới Network (Network.NET)

Kết quả:

Matrix File 1: File ma trận bao gồm Thời gian, khoảng cách, chi phí đi lại giữa các Zone (Time distance cost.MAT). Kết quả xuất ra được trình bày trong Phụ lục C “ Kết quả đầu ra Mô hình 4 bước sử dụng CUBE Citilabs ”

File chương trình:


Thời gian đi lại Ma trận thời gian chi phí và quãng đường có mối liên hệ 4

Thời gian đi lại: Ma trận thời gian, chi phí và quãng đường có mối liên hệ trực tiếp với nhau. Với trường hợp “tự do” ( xe không bị tắc nghẽn) thì thời gian đi lại được tính dựa vào quãng đường và vận tốc: t0= (li.distance/li.speed)*60/1000 ( quy đổi đơn vị tính vận tốc từ km/h sang m/phút nhân thêm với 60/1000).

MW[1] là ma trận thời gian đi lại giữa các zone. Đơn vị tính là Phút. MW[2] là ma trận khoảng cách giữa các zone. Đơn vị tính là mét (m). MW[3] là ma trận chi phí đi lại giữa các zone. Đơn vị tính là nghìn NVĐ.

Các ma trận này chỉ tính trong 1 zone nội bộ. Nếu đi trong nội zone thì Cube không thể tính toán thời gian và khoảng cách nên số liệu này được giả định dựa vào các số liệu khác.

Câu lệnh: MW[1] [I] = rowmin(1)*0.5 là ma trận thời gian đi lại nội zone, được xác định bằng giá trị nhỏ nhất trong hàng đó nhân với 0.5. Đây là giá trị mặc định.

Câu lệnh: MW[2] [I] = rowmin(2)*0.1 là ma trận khoảng cách đi lại nội zone, được xác định bằng cách lấy giá trị nhỏ nhất trong hàng nhân với 0.1. Đây là giá trị mặc định.

Chi phí đi lại: Chi phí đi lại = Distance.VOC

Với VOC (vehicle operating cost) là chi phí vận hành phương tiện tính theo VND/km. Giả định 1 lít xăng là 26.000 VND và 1 lít xăng đi được 20 km trong thành phố thì Chi phí giá xăng cho 1km =1300 VND/km = 1300/1000000 Nghìn VND/m. Chi phí vận hành phương tiện bao gồm rất nhiều yếu tố như giá mua xe, bảo hiểm, khẩu hao, chi phí đi lại đơn thuần.

Như vậy VOC = 1.5*1300/1000000 (Nghìn VND/m).

Câu lệnh: MW[3]=1.5*mw[2]*1300/1000000 là ma trận chi phí đi lại. Nhân hệ số 1.5 là hệ số điều chỉnh, xét ảnh hưởng của các yếu tố khác tác động đến chi phí đi lại.

Câu lệnh: IF(I>11) MW[3][I]=999999999999 là các chuyến đi nội vùng có Ma trận chi phí =999999999999 với các Zone lớn hơn 11 (ExternalTAZ). Điều này giúp phân bố chuyến đi nội vùng của các ExternalTAZ=0.

4.2.1.3 Mô hình phát sinh và thu hút chuyến đi ( Trip Generation )

Mô hình phát sinh (P) và thu hút (A) chuyến đi được xây dựng là các hàm hồi quy tuyến tính 3 biến với các biến là số lượng dân số, số lượng lao động và số lượng học sinh sinh viên. Cụ thể kết quả tính toán như sau.

Mô hình phát sinh chuyến đi:

Pi = ai*Population + bi*Workers + ci*Students

Mô hình thu hút chuyến đi:

Aj = xj*Population + yj*Workers + zj*Students Trong đó: Population : Dân số

Workers : Số lao động Students : Số HSSV

ai, bi, ci, xj, yj, zj là tham số, hệ số hồi quy tương ứng.

Bảng 4.4 Tham số, hệ số hồi quy mô hình phát sinh, thu hút chuyến đi


Chuyến đi

Dân số

Lao động

HSSV

Phát sinh chuyến đi

HBW

Hệ số

-0.07706

0.59546

0.16977

Giá trị t

-2.28290

3.43670

1.78783

HBS

Hệ số

0.12792

-0.44937

0.30181

Giá trị t

3.17571

-2.17357

2.66359

HBO

Hệ số

0.15301

0.47705

-0.34520

Giá trị t

1.73627

1.05461

-1.39244

NHB

Hệ số

0.05986

-0.08142

-0.05930

Giá trị t

2.37460

-0.62928

-0.83630

Thu hút chuyến đi

HBW

Hệ số

-0.03058

0.52388

0.01227

Giá trị t

-0.50074

1.67130

0.07145

HBS

Hệ số

0.03132

0.02101

0.26268

Giá trị t

0.28721

0.03753

0.85617

HBO

Hệ số

0.19735

0.43772

-0.49377

Giá trị t

1.42396

0.61531

-1.26648

NHB

Hệ số

0.06032

-0.12747

-0.02385

Giá trị t

2.19506

-0.90379

-0.30851

Trong quá trình khảo sát thực tế phỏng vấn chuyến đi, số chuyến đi khảo sát được không nhiều và kết quả khảo sát phải qua một bước hiệu chỉnh nên kết quả hồi

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 29/05/2022