Các website http://www.nghean.gov.vn (Trang thông tin điện tử Nghệ An)
http://www.pumat.vn (Vườn quốc gia Pù Mát)
http://www.ngheandost.gov.vn (Sở Khoa học và Công nghệ Nghệ An)
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Danh sách cán bộ UBND xã Châu Khê tham gia thảo luận nhóm
Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Nguyễn Văn Bình | CT UBND xã | |
2 | Lô Xuân Học | PCT UBND xã | |
3 | Phạm Duy Bình | PBT Đảng ủy xã | |
4 | Cầm Thị Nam | PCT Hội nông dân xã | |
5 | Lộc Thị Xuân | Cán bộ văn hóa xã | |
6 | Trầm Thế Tài | Cán bộ văn hóa xã | |
7 | Vi Thị Khằm | CT mặt trận tổ quốc xã | |
8 | Lương Thị Hợi | Chủ tịch Hội LHPN | |
9 | Lê Văn Cảnh | Cán bộ mặt trận |
Có thể bạn quan tâm!
- Tri Thức Bản Địa Của Người Đan Lai Trong Chăn Nuôi
- Những Cơ Hội Và Thách Thức Của Việc Áp Dụng Tri Thức Bản Địa Của Cộng Đồng Người Đan Lai Trong Quản Lý Tnr Ở Địa Phương
- Đề Xuất Các Giải Pháp Kỹ Thuật Góp Phần Bảo Tồn Đdsh, Phát Triển Và Sử Dụng Hợp Lý Lsng Đồng Thời Nâng Cao Đời Sống Cộng Đồng Dựa Vào Kết
- Tri thức bản địa trong quản lý tài nguyên rừng góp phần bảo tồn đa dạng sinh học tại cộng đồng dân tộc thiểu số vùng đệm vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An - 13
- Tri thức bản địa trong quản lý tài nguyên rừng góp phần bảo tồn đa dạng sinh học tại cộng đồng dân tộc thiểu số vùng đệm vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An - 14
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Phụ lục 2. Danh sách người dân tham gia thảo luận nhóm tại bản Bu
Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Lê Văn Cảnh | Trưởng bản Bu | |
2 | Lô Thị Vân | Chi hội trưởng Chi hội phụ nữ bản Bu | |
3 | Lê Văn Tam |
La Văn Thìn | Trưởng họ | ||
5 | La Văn Bình | Thầy thuốc | |
6 | La Thị Thiện | Thầy thuốc | |
7 | La Văn Tự | Thợ săn | |
8 | La Văn Mạo | ||
9 | La Thị Hợi | ||
10 | La Thị Sen | ||
11 | La Văn Tinh | Thợ săn | |
12 | La Thị Châu |
Phụ lục 3. Danh sách người dân tham gia thảo luận nhóm tại bản Nà
Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Kha Văn Thương | Trưởng bản | |
2 | La Văn Qúy | Thầy thuốc | |
3 | La Văn Tình | Thợ săn | |
4 | La Văn Thiên | Trưởng họ | |
5 | La Thị Thu | Thầy thuốc | |
6 | La Thị Nội | ||
7 | La Văn Lợi | Thợ săn | |
8 | La Văn Sự | ||
9 | La Thị Ngọc | ||
10 | La Văn Mươi |
Phụ lục 4. Danh sách các cá nhân tham gia phóng vấn
Họ và tên | Bản | Ghi chú | |
1 | La Thị Sao | Bản Bu | Nông dân |
2 | La Thị Sơn | Bản Bu | Nông dân |
3 | La Thị Yến | Bản Bu | Nông dân |
4 | La Văn Bồn | Bản Bu | Nông dân |
La Văn Cường | Bản Bu | Nông dân | |
6 | La Thị Hải | Bản Bu | Nông dân |
7 | La Văn Thìn | Bản Bu | Trưởng họ |
8 | La Văn Bình | Bản Bu | Thầy thuốc |
9 | La Thị Thiện | Bản Bu | Thầy thuốc |
10 | La Văn Tự | Bản Bu | Thợ săn |
11 | La Văn Biếu | Bản Bu | Nông dân |
12 | La Văn Kha | Bản Bu | Nông dân |
13 | La Văn Tuyên | Bản Bu | Trưởng họ |
14 | La Thị Ba | Bản Bu | Nông dân |
15 | La Văn Tiên | Bản Bu | Nông dân |
16 | La Thị Sáu | Bản Bu | Nông dân |
17 | La Thị Hợi | Bản Bu | Nông dân |
18 | La Văn Hà | Bản Bu | Thầy thuốc |
19 | La Văn Châu | Bản Bu | Nông dân |
20 | La Văn Tinh | Bản Bu | Thợ săn |
21 | La Văn Qúy | Bản Nà | Thầy thuốc |
22 | La Văn Tình | Bản Nà | Thợ săn |
23 | La Văn Thiên | Bản Nà | Trưởng họ |
24 | La Thị Thu | Bản Nà | Thầy thuốc |
25 | La Văn Dần | Bản Nà | Nông dân |
26 | La Thị Huế | Bản Nà | Nông dân |
27 | La Văn Sao | Bản Nà | Nông dân |
28 | La Thị Hòa | Bản Nà | Nông dân |
29 | La Văn Thiện | Bản Nà | Nông dân |
30 | La Văn Long | Bản Nà | Nông dân |
31 | La Văn Qúy | Bản Nà | Nông dân |
32 | La Thị Nội | Bản Nà | Nông dân |
La Văn Lợi | Bản Nà | Thợ săn | |
34 | La Văn Sự | Bản Nà | Nông dân |
35 | La Thị Ngọc | Bản Nà | Nông dân |
36 | La Văn Mươi | Bản Nà | Nông dân |
37 | La Văn Nam | Bản Nà | Trưởng họ |
38 | La Thị Huyên | Bản Nà | Nông dân |
39 | La Thị Hương | Bản Nà | Nông dân |
40 | La Văn Tuân | Bản Nà | Nông dân |
Phụ lục 5. Tập quán khai thác và sử dụng một số loài LSNG của người
Đan Lai
Mây | Tre, Mét, Nứa | Đót | Cọ | |
Số lượng | 100-200 sợi/lần | Theo nhu cầu | 40-60kg/lần | 30-40 lá/lần |
Công cụ, phương tiện | Dao, rựa, gia súc kéo | Dao, rựa, gia súc kéo | Dao, liềm, tay hái | Dao, rựa |
Kỹ thuật khai thác | Chặt lấy tất cả các cây có L khác nhau, một số chặt cả mây nón làm rau ăn (L≤2,5m) | Chặt những cây nứa già to và dài (thân hơi ngả vàng) | Chặt ngang thân cây, kể cả cây không có bông. | Chặt hết toàn bộ lá xanh trên cây. |
Tần số khai thác | 2-4 lần/tháng | 4-5 lần/tháng | Cả tuần | Cần thì lấy |
Công dụng | Làm nhà, làm | Làm vật dụng | Làm chổi, bán |
vật dụng sinh hoạt hoạt, ăn, bán | sinh hoạt, làm nhà, bán | |||
Mức độ sử dụng | Thường xuyên | Thường xuyên | Thường xuyên | Thường xuyên |
Kinh nghiệm sử dụng | Bó lại, ngâm dưới ao hay hong trên bếp | Sử dụng ngay hoặc Chẻ, cắt khúc, ngâm nước | Bó lại gác lên bếp | |
Thu nhập | Rất đáng kể | Không có, đủ dùng và rất đáng kể | Đáng kể | Không có, đủ dùng |
“Nguồn: [Điều tra phóng vấn năm 2014]”
Phụ lục 6. Phân loại nhóm thực vật dùng làm lương thực, thực phẩm, gia
vị và thức ăn chăn nuôi
Loài chú yếu | Số lượng loài | |
Nhóm cho củ | Củ nâu, Củ mài, Khoai sọ… | 6 |
Nhóm cho rau | Rau ràu bay, hoa chuối rừng, Rau dớn, rau má,… | 19 |
Nhóm cho quả | Vải rừng, Nhãn rừng… | 10 |
Nhóm cây gia vị | Gừng, Riềng, Sả, Tiêu rừng | 4 |
Nhóm cây thức ăn chăn nuôi | Môn, Chuối, Rau dền gai, Rau dền cơm. | 4 |
“Nguồn: [Điều tra phóng vấn năm 2014]”
Phụ lục 7. Tập quán khai thác và sử dụng một số loại làm lương thực thực phẩm, gia vị và thức ăn chăn nuôi
Rau và củ rừng | Măng | Mật ong | Thủy sinh | Động vật khác | |
Số lượng | 2-3 bó/ngày | 1 gùi/lần | 700-2000 ml | 1 giỏ/lần | 2-3 con/lần |
Công cụ, phương tiện | Tay hái, rựa, cuốc, xuống, gùi | Dao, gùi | Dao, lửa, chậu, xô | Trúm, vó, chài lưới, vợt | Bẩy, súng tự chế, chó săn |
Kỹ thuật khai thác | Hái phần non những loại rau rừng, dùng cuốc hoặc xuống để đào hết củ | Dùng dao cắt tất cả măng non cao khoảng 20-40cm | Dùng lửa đốt để xông khói đuổi ong để lấy mật và đốt tổ ong theo hướng gió | Đánh ở những nơi nước nông hoặc ven các mòn đá ở khe suối | Dùng bẫy để săn bắt |
Tần số khai thác | Cả tuần | Cả tuần vào mùa | Bắt gặp mới lấy | hàng ngày | Khi cần mới lấy |
Công dụng | Ăn | Ăn, bán | Bán, ăn | Ăn | Ăn |
Mức độ sử dụng | Hàng ngày | Theo mùa | Theo mùa | Hàng ngày | Hàng ngày |
Cách chế biến, sử dụng | Rửa sạch nấu ăn, phơi khô để dành | Bóc bẹ, rửa sách luộc làm măng chua, phơi khô cất trữ | Lấy phần lỏng, cho vào chai | Nấu canh với các loài rau hoặc kho | Nướng, xào măng |
Kinh | Ăn tươi, | Phơi khô | Phơi hết bọt | Sử dụng | Phân biệt |
phơi khô | hoặc ăn tươi | trào thì để được lâu | ngay | bộ phận ăn được và không ăn được | |
Thu nhập | Không có | Rất đáng kể | Đáng kể | Không có | Không có |
“Nguồn: [Điều tra phóng vấn năm 2014]”
Phụ lục 8 . Một số loại cây dùng làm cây cảnh và cây bóng mát
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Họ | Dạng sống | |
1 | Lan | Orchidaceae | Thảo | |
2 | Đa | Bullbophyllum sp | Moraceae | Gỗ |
3 | Vạn tuế | Cycas revolute | Cycadaceae | |
4 | Sung | Ficus racemosa L | Moraceae | Gỗ |
“Nguồn: [Điều tra phóng vấn năm 2014]”
Phụ lục 9. Thành phần lao động tham gia thu hái một số loại LSNG chú yếu
Tên sản phẩm | Thành phần lao động tham gia | |
1 | Các loại mây | Nam, Nữ |
2 | Tre, nứa, giang | Nam, Nữ |
3 | Đót | Nam, Nữ |
4 | Lá cọ | Nam |
5 | Lá dong | Nữ, Trẻ em |
6 | Măng rừng | Nữ |
Các loại rau, củ, quả | Nữ, Trẻ em | |
8 | Chuối rừng | Nam, Nữ |
9 | Các loại nấm | Nữ, người già |
10 | Môn rừng | Nữ, Trẻ em |
11 | Mật ong | Nam |
12 | Cá, tôm, cua, ốc | Nam, Nữ, Trẻ em |
13 | Động vật rừng | Nam, Trẻ em |
14 | Các cây thuốc | Người già, thầy lang |
15 | Củi | Nữ, người già |
16 | Cây cảnh | Nam, Trẻ em |
“Nguồn: [Điều tra phóng vấn năm 2014]”
Phụ lục 10. Thời gian khai thác tập trung của một số LSNG chú trọng của cộng đồng người Đan Lai vùng đệm VQG Pù Mát
Thời vụ khai thác (tháng) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Các loại mây | + | + | ++ | ++ | ++ | ++ | ++ | ++ | ++ | + | + | + |
Tre, nứa, | ++ | + | ++ | ++ | ++ | ++ | ++ | ++ | + | + | + | + |