chức Viện kiểm sát trong cải cách tư pháp ở Việt Nam, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Hà Nội.
48. Băng Tâm (2017), "Bộ trưởng Công an: Đã phá thành công 91,69% án đặc biệt nghiêm trọng", tại trang http://anninhthudo.vn/chinh-tri-xa-hoi/bo- truong-cong-an-da-pha-thanh-cong-9169-an-dac-biet-nghiem- trong/747085.antd, [truy cập ngày 8/12/2017].
49. Hoàng Văn Thành (2015), Bảo đảm nguyên tắc tranh tụng trong phiên tòa xét xử sơ thẩm án hình sự theo yêu cầu cải cách tư pháp ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Luật, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
50. Lê Hữu Thể (2007), "Những giải pháp nâng cao chất lượng tranh tụng tại phiên toà của kiểm sát viên", Tạp chí Kiểm sát, (29).
51. Lê Hữu Thể (2008), Vấn đề tranh tụng trong tố tụng hình sự Việt Nam theo tinh thần cải cách tư pháp, Nxb Tư pháp, Hà Nội.
52. Trần Danh Thuỷ (2011), "Suy nghĩ về trách nhiệm của kiểm sát viên", Tạp chí Kiểm sát, (14).
53. Nguyễn Thị Thủy (2014), Mô hình tố tụng hình sự Việt Nam và vấn đề áp dụng tố tụng tranh tụng, Luận án Tiến sĩ Luật học, Đại học Luật Hà Nội.
54. Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao (1988), Thông tư liên tịch số 01: Hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật tố tụng Hình sự, Hà Nội.
55. Toà án nhân dân tối cao (2007), Cơ sở lý luận và thực tiễn thi hành các quy định của Bộ luật tố tụng hình sự 2003 liên quan đến tranh tụng tại phiên toà hình sự. Một số kiến nghị và giải pháp, Đề tài khoa học cấp bộ, Hà Nội.
56. Bùi Bảo Trâm (2008), Nguyên tắc bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo, Luận văn thạc sĩ Luật học, Đại học Quốc gia, Hà Nội.
57. Nguyễn Văn Trượng (2008), "Thực trạng tranh tụng tại phiên toà hình sự và việc nâng cao chất lượng tranh tụng tại phiên toà theo tinh thần cải cách tư pháp", Tạp chí Toà án nhân dân, (7), tr.3.
58. Trường Đào tạo chức danh tư pháp (2003), Tranh tụng tại phiên toà - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường, Trường Đào tạo chức danh tư pháp, Hà Nội.
59. Nguyễn Công Thắng (2020), Tranh tụng tại phiên tòa sơ thẩm vụ án hình sự từ thực tiễn tỉnh Bắc Ninh, Luận văn thạc sĩ Luật, Học viện Khoa học xã hội, Hà Nội.
60. Lê Tiến Trung (2017), Tranh luận tại phiên tòa xét xử sơ thẩm hình sự từ thực tiễn thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Luận văn thạc sĩ Luật, Học viện Khoa học xã hội, Hà Nội.
61. Uỷ ban thường vụ Quốc hội (2002), Pháp lệnh kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân, Hà Nội.
62. Uỷ ban thường vụ Quốc hội (2011), Pháp lệnh số 15/2011/UBTVQH sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân năm 2002, Hà Nội.
63. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2015), Tài liệu tập huấn của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về kỹ năng, đối đáp, tranh luận của Kiểm sát viên, Hà Nội.
64. Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Biên Hòa (2016 – 2020), Báo cáo THQCT và KSXX, Đồng Nai.
65. Viện Khoa học kiểm sát, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao (1999), Những vấn đề lý luận về quyền công tố và thực tiễn hoạt động công tố ở Việt Nam từ năm 1945 đến nay, Hà Nội.
66. Viện Khoa học kiểm sát, Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2004), Một số vấn đề lý luận và thực tiễn đổi mới thủ tục tranh tụng tại phiên toà, Đề tài khoa học cấp Bộ, Hà Nội.
67. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2007), Quy chế công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử các vụ án hình sự, Hà Nội
68. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2017), Quy chế công tác thực hành quyền công tố và Kiểm sát xét xử các vụ án hình sự,, Hà Nội.
69. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2007), Kỹ năng tranh luận của kiểm sát
viên tại phiên toà sơ thẩm hình sự liên quan đến phụ nữ, Hà Nội.
70. Viện khoa học pháp lý (2006), Từ điển Luật học, Nxb Từ điển Bách khoa & NXB Tư pháp.
71. Nguyễn Như Ý (Chủ biên) (1998), Đại từ điển tiếng Việt, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
PHỤ LỤC
Bảng 2.1
SỐ VỤ ÁN HÌNH SỰ XÉT XỬ SƠ THẨM CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI TỪ NĂM 2016 – 2020
Số vụ án thụ lý / số bị cáo | Số vụ án đã xét xử / số bị cáo | Tỷ lệ giải quyết (%) | ||||
Vụ án | Bị cáo | Vụ án | Bị cáo | Vụ án | Bị can | |
2016 | 133 | 223 | 105 | 183 | 78,95 | 82,06 |
2017 | 109 | 190 | 77 | 122 | 70,64 | 64,21 |
2018 | 119 | 241 | 94 | 177 | 78,99 | 73,44 |
2019 | 125 | 239 | 102 | 194 | 81,60 | 81,17 |
2020 | 140 | 247 | 92 | 155 | 65,71 | 62,75 |
Tổng | 626 | 1140 | 470 | 831 | 75,08 | 72,89 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xuất Phát Từ Yêu Cầu Khắc Phục Những Hạn Chế, Thiếu Sót Trong Hoạt Động Tranh Luận Của Kiểm Sát Viên Viện Kiểm Sát Nhân Dân Thành Phố Biên Hòa
- Thực Hiện Tốt Công Tác Chuẩn Bị Tranh Luận Và Vận Dụng Linh Hoạt Các Kỹ Năng Tranh Luận, Đối Đáp Tại Phiên Tòa Sơ Thẩm Hình Sự
- Tranh luận của kiểm sát viên tại phiên tòa sơ thẩm hình sự từ thực tiễn thành phố Biên Hòa tỉnh Đồng Nai - 11
Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.
(Nguồn: Tổng hợp báo cáo THQCT của VKSND tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 – 2020)
BẢNG 2.2
SỐ VỤ ÁN HÌNH SỰ XÉT XỬ SƠ THẨM CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA TỪ NĂM 2016 – 2020
Số vụ án Tòa án thụ lý | Số vụ án đã xét xử | Tỷ lệ giải quyết (%) | Số vụ án Tòa tuyên không phạm tội | Tỷ lệ (%) | ||||||
Vụ án | Bị can | Vụ án | Bị can | Vụ án | Bị can | Vụ án | Bị can | Vụ án | Bị can | |
2016 | 806 | 1342 | 716 | 1,143 | 88,83 | 85,17 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2017 | 694 | 1078 | 576 | 898 | 83,00 | 83,30 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2018 | 640 | 1003 | 544 | 835 | 85,00 | 83,25 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2019 | 722 | 1057 | 631 | 910 | 87,40 | 86,09 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2020 | 812 | 1417 | 687 | 1,156 | 84,61 | 81,58 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng | 3674 | 5897 | 3154 | 4942 | 85,85 | 83,81 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(Nguồn: Tổng hợp báo cáo THQCT của VKSND thành phố Biên Hòa giai đoạn 2016 – 2020)
BẢNG 2.3
THỐNG KÊ Ý KIẾN TRANH LUẬN TRONG CÁC PHIÊN TÒA HÌNH SỰ SƠ THẨM ĐƯỢC XÉT XỬ TẠI TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
Dạng ý kiến tranh luận | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Không thừa nhận bị cáo phạm tội theo cáo trạng truy tố của Viện kiểm sát, kết luận trong luận tội của Kiểm sát viên, | 08 | 5,59 |
2 | Bị cáo, người bào chữa thừa nhận bị cáo phạm tội nhưng phạm tội khác nhẹ hơn so với tội mà Viện kiểm sát truy tố, kết luận, đề nghị thay đổi tội danh, | 10 | 6,69 |
3 | Thừa nhận bị cáo phạm tội theo đúng điều luật mà Viện kiểm sát đã truy tố nhưng phạm vào khoản khác nhẹ hơn so với khoản Viện kiểm sát đã truy tố, | 0 | 0 |
4 | Thừa nhận bị cáo phạm tội theo đúng tội danh, điều khoản của Viện kiểm sát đã truy tố nhưng quá trình điều tra, truy tố, xét xử có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng nên đề nghị Hội đồng xét xử tạm hoãn phiên tòa, trả hồ sơ yêu cầu điều tra bổ sung, | 32 | 22,38 |
5 | Không đồng ý với các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ trách nhiệm hình sự, đề nghị loại bỏ hoặc tăng thêm tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ, | 07 | 4,09 |
6 | Không đồng ý với loại và mức hình phạt mà Kiểm sát viên đề nghị, | 74 | 51,75 |
7 | Không đồng ý với mức bồi thường thiệt hại hoặc biện pháp xử lý vật chứng do Kiểm sát viên đề nghị, | 12 | 9,5% |
8 | Bị hại, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại không đồng ý với tội danh mà Viện kiểm sát đã truy tố, kết luận, cho rằng bị cáo phạm vào tội khác nặng hơn, đề nghị thay đổi tội danh, | 0 | 0 |
TỔNG CỘNG | 143 | 100 |
(Nguồn: Tổng hợp từ 50 Biên bản phiên tòa hình sự sơ thẩm của TAND thành phố Biên Hòa
giai đoạn 2016 – 2020)
BẢNG 2.4
SỐ LƯỢNG LUẬT SƯ THAM GIA TẠI PHIÊN TÒA HÌNH SỰ SƠ THẨM CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
TỪ NĂM 2016 – 2020
Số vụ án Tòa án đã xét xử sơ thẩm | Số vụ án Tòa xét xử có luật sư tham gia | Tỷ lệ (%) | ||||
Vụ án | Bị can | Vụ án | Bị can | Vụ án | Bị can | |
2016 | 716 | 1143 | 28 | 36 | 3,91 | 3,15 |
2017 | 576 | 898 | 19 | 29 | 3,30 | 3,23 |
2018 | 544 | 835 | 22 | 34 | 4,04 | 4,07 |
2019 | 631 | 910 | 21 | 32 | 3,33 | 3,52 |
2020 | 687 | 1156 | 26 | 40 | 3,78 | 3,46 |
Tổng | 3154 | 4942 | 116 | 171 | 3,68 | 3,46 |
(Nguồn: Tổng hợp báo cáo THQCT của VKSND thành phố Biên Hòa giai đoạn 2016 – 2020)
BẢNG 2.5
THỐNG KÊ SỐ VỤ ÁN HÌNH SỰ SƠ THẨM VIỆN KỂM SÁT CHẤP NHẬN QUAN ĐIỂM BÀO CHỮA CỦA LUẬT SƯ (GIAI ĐOẠN 2016 – 2020)
Số vụ án Tòa án đã xét có luật sư tham gia | Số vụ án quan điểm bào chữa của luật sư được chấp nhận | Tỷ lệ % | |
2016 | 28 | 15 | 53,60 |
2017 | 19 | 10 | 52,60 |
2018 | 22 | 12 | 54,60 |
2019 | 21 | 13 | 62,00 |
2020 | 26 | 13 | 50,00 |
Tổng | 116 | 63 | 54,34 |
(Nguồn: Tổng hợp báo cáo THQCT của VKSND thành phố Biên Hòa giai đoạn 2016 – 2020)
BẢNG 2.6
TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ KIỂM SÁT VIÊN VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA TỈNH ĐỒNG NAI TÍNH ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2020
Chức danh | Trình độ | Thâm niên công tác | Chuyên môn | ||||||||||
KSV cao cấp | KSV trung cấp | KSV sơ cấp | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Cử nhân | Dưới 5 năm | 5 – 10 năm | Trên 10 năm | Tốt nghiệp trường ĐH Kiểm sát | Tốt nghiệp ngành Luật | Tốt nghiệp không phải ngành Luật | Bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm sát | |
33 | 0 | 03 | 29 | 0 | 5 | 28 | 0 | 18 | 15 | 0 | 33 | 0 | 33 |
Tỷ lệ % | 0,00 | 9,09 | 87,88 | 0,00 | 15,15 | 84,85 | 0,00 | 54,55 | 45,45 | 0,00 | 100,00 | 0,00 | 100,00 |
(Nguồn: Viện kiểm sát nhân dân thành phố Biên Hòa)